Sa lầy có nghĩa là gì

Có vô số các từ ngữ mới lạ được giới trẻ hiện nay nghĩ ra và sử dụng phổ biến. Có thể với một số người, những từ ngữ đó vô cùng khó hiểu và gây ra nhiều thắc mắc. “Lầy lội” chính là một trong số đó.

Bạn đang xem: Lầy là gì

Vậy lầy là gì? Lầy lội là gì? Giải thích ý nghĩa của từ “lầy lội” được sử dụng hiện nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu.

Lầy là gì? Lầy lội là gì?

“Phong ba bão táp không bằng ngữ pháp Việt Nam”. Quả thật, mỗi một từ ngữ Việt đều có một cách hiểu và ý nghĩa khác nhau.Tuỳ theo hoàn cảnh và mục đích của người sử dụng.

Lầy là gì? Từ “Lầy” theo từ ngữ Việt nó là một từ đơn . Nếu đứng một mình thì sẽ không có nghĩa nhưng khi được ghép chung với các từ khác thì nó sẽ mang một ý nghĩa nhất định. Lầy trong từ điển tiếng Việt có nghĩa là thường nói về đất như là đất chứa nhiều nước gọi là đất sét, được biết lầy có vài từ được dùng như “Đầm lầy , Giỡn lầy …

Hay lầy là đất bùn nhão thường xuyên ngập nước vượt qua bãi lầy xe bị mắc lầy. Tính từ có nhiều bùn trơn, bẩn mưa nhiều.

Thông thường chúng ta có thể ghép thành: đầm lầy, vũng lầy, lầy lội. Nếu ghép chung với các từ này thì lầy mang ý nghĩa chỉ sự bầy nhầy của một loại đất, hoặc sự bẩn thỉu, nhơ nhớp ..

Còn từ “lầy” theo quan niệm của các bạn trẻ thì có nghĩa để chỉ những hành động việc làm không đẹp, không tốt, xấu. Lầy lội theo cách quan niệm của giới trẻ cũng mang ý nghĩa tương tự như vậy.

Đôi khi “Lầy” hoặc “lầy lội” được sử dụng với mục đích trêu trọc, vui đùa, tạo nên tiếng cười cho bạn bè, người thân. Nhưng sự trêu đùa này nếu đi quá giới hạn sẽ tạo nên sự bực tức, khó chịu cho đối phương.

Xem thêm: Flash Stock Rom On Acer A1, Flash Stock Rom On Acer Iconia Tab 7 A1

Chúng ta có thể bắt gặp rất nhiều câu thốt ra trên facebook hoặc ngoài cuộc sống thường ngày như: “Chơi lầy vậy”, “ mày lầy lội quá đấy”….

Vì sao giới trẻ hay sử dụng từ Lầy hoặc lầy lội?

Có thể nói, từ lầy, lầy lội được các bạn trẻ sử dụng mọi lúc mọi nơi. Từ trên các trang mạng xã hội facebook , zalo cho đến thực tế ngoài cuộc sống.

Các bạn sử dụng từ lầy qua các hành động, ngôn ngữ, hoặc hình ảnh. Chúng ta thường bắt gặp từ lầy, lầy lội qua những câu nói vui, bâng quơ của các bạn trẻ. Hàm ý chỉ sự chơi nhây, không đẹp.

Từ lầy, lầy lội được các bạn trẻ sử dụng khi có ai đó làm một việc không tốt, quá đáng với mình , hoặc những hành động vô duyên, mang tính trêu chọc quá đáng. Từ lầy, lầy lội cũng được dùng khi một người có những từ ngữ không hay dùng cho bạn.hoặc họ có những lời nói mang tính cố tình , cố ý.

Tóm lại, từ lầy cũng là một trong các từ được các bạn trẻ hay sử dụng và khá hot trên facebook. Tuy nhiên, đây là một từ ngữ khá tối nghĩa nên chúng ta nên hạn chế sử dụng trong cuộc sống thường ngày vì sẽ gây ra sự khó hiểu hoặc bực bội cho người nghe.

Trên đây là thông tin TBT Việt Nam gửi tới Quý độc giả nhằm trả lời cho thắc mắc “lầy là gì?”, bài viết rất mong nhận được những phản hồi và thông tin đóng góp từ bạn đọc.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sa lầy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sa lầy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sa lầy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Chúng khiến chân ngài sa lầy lún bùn,

They have caused your foot to sink into the mud.

2. Cái gì để bấu vào khi đã quá sa lầy, nếu không sẽ chết chìm.

Something to cling to when the shit around us gets so deep, we might go under.

3. Chúng bị nhận chìm trong bùn và sa lầy.—Các Quan Xét 4:14, 15.

They sank into the mud and became hopelessly bogged down. —Judges 4:14, 15; 5:4.

4. Lữ đoàn này bị sa lầy trong các bãi mìn và gánh chịu hỏa lực dữ dội.

The brigade found itself mired in mine fields and under heavy fire.

5. Nước lũ tràn khe Ki--sôn khiến các cỗ xe của Si-sê-ra bị sa lầy

The flooding Kishon bogged down Sisera’s chariots

6. Ghép và phân bổ nội tạng bị sa lầy trong cuộc tranh luận về đạo đức vì sự hạn chế này của các cơ quan để cấy ghép.

Organ transplantation and allocation is mired in ethical debate because of this limited availability of organs for transplant.

7. [Châm-ngôn 6:4, 5] Tốt hơn là nên rút ra khỏi một cam kết thiếu khôn ngoan ngay khi có thể được, thay vì để nó khiến chúng ta sa lầy.

[Proverbs 6:4, 5] Better it is to withdraw from an unwise commitment when possible than to be entrapped by it.

8. Không lâu sau đó, Tổng thống Li Băng Camille Chamoun, đất nước vốn đang bị sa lầy trong cuộc cuộc nội chiến, đã yêu cầu sự trợ giúp của Hoa Kỳ để khôi phục trật tự.

Not long thereafter, President Camille Chamoun of Lebanon — whose country had been gripped by steadily intensifying civil strife — requested United States help in restoring order.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sa lầy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sa lầy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sa lầy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi đã sa lầy

2. Quân Minh bị sa lầy.

3. Anh với Elijah đang sa lầy.

4. và cô ấy đã sa lầy.

5. Không, đừng sa lầy ở đó.

6. Chúng khiến chân ngài sa lầy lún bùn,

7. Thượng viện đang sa lầy trong các thủ tục.

8. Robin. Em cứ sa lầy vào sự riêng biệt

9. Bạn có bị sa lầy trong quá khứ không?

10. Sau vì ngựa sa lầy nên mới kiệt sức mà chết.

11. Tuyệt vời, Babi, chị thực sự sa lầy vào chuyện này rồi.

12. Hậu quả là em thấy mình ngày càng sa lầy vào thế gian”.

13. Kẻ khốn đó sẽ bị sa lầy thôi sơn nó lại nào.

14. Khi bạn cưới một người đàn bà, đó là một sự sa lầy.

15. Quân Nhật đang bị sa lầy trong cuộc chiến tranh Thái Bình Dương.

16. Vợ anh ta sa lầy trong đống hóa đơn, và tôi được đề bạt.

17. Cái gì để bấu vào khi đã quá sa lầy, nếu không sẽ chết chìm.

18. Chúng bị nhận chìm trong bùn và sa lầy.—Các Quan Xét 4:14, 15.

19. Bạn đừng sa lầy vào những ý tưởng tiêu cực về những gì bạn không có.

20. Cả hai đều bị sa lầy và bị bỏ lại sau nhiều ngày đổ bộ.

21. Lữ đoàn này bị sa lầy trong các bãi mìn và gánh chịu hỏa lực dữ dội.

22. Nước lũ tràn khe Ki--sôn khiến các cỗ xe của Si-sê-ra bị sa lầy

23. Tôi chỉ không muốn thấy ta bị sa lầy trong một cuộc xung đột nào khác giống thế.

24. Tôi cố gắng giữ vững tốc độ, sợ rằng nếu dừng lại, chúng tôi sẽ bị sa lầy.

25. Chỉ hơn một tháng sau khi bắt đầu chiến dịch, toàn bộ quân Thanh đã bị sa lầy.

26. Sách trình bày rõ ràng những vấn đề liên hệ mà không sa lầy trong các chi tiết kỹ thuật.

27. Năm 1896, thực dân Ý sa lầy và cuộc chiến trở thành một thảm họa với đất nước Ý.

28. Hamilton Burger trái lại đang bị sa lầy không biết đường nào mà rút chân ra khỏi đầm lầy.”

29. Xe cộ cũng có thể bị sa lầy, song những người đi qua đường thường sẵn sàng giúp đỡ.

30. Cứ một cuộc hôn nhân thất bại lại có biết bao cuộc hôn nhân khác vẫn tồn tại nhưng trong tình trạng sa lầy.

31. Binh đoàn James của Butler bị sa lầy trước các lực lượng yếu hơn của P.G.T. Beauregard trước cổng thành Richmond trong chiến dịch Bermuda Hundred.

32. Đôi khi tôi nghĩ tốt hơn cứ sa lầy vào tâm trạng sôi nổi đó tới khi nào ngâm nga được điệu blue từ guitar thép.

33. Cùng lúc này, Sư đoàn Thiết giáp số 5 đang tạm thời bị sa lầy dọc theo những con đường tồi tệ ở gần Pirot.

34. Rất có thể, một trận mưa to thình lình đổ xuống làm nước sông Ki-sôn dâng lên khiến các cỗ xe bị sa lầy.

35. Tôi bị sa lầy trong suy nghĩ ông và những người cùng làm đã cần suy nghĩ bao nhiêu để vẽ ra con đường này.

36. Ghép và phân bổ nội tạng bị sa lầy trong cuộc tranh luận về đạo đức vì sự hạn chế này của các cơ quan để cấy ghép.

37. Vì được tiếp sức nhờ “quyền năng vượt quá mức bình thường”, thì chúng ta sẽ bay lượn thay vì bị sa lầy bởi những vấn đề khó khăn.

38. Năm 1949, khi Đảng nắm quyền, Trung Quốc sa lầy vào nội chiến, bị chia cắt bởi xâm lược nước ngoài, tuổi thọ trung bình vào lúc đó là 41 tuổi.

39. [Châm-ngôn 6:4, 5] Tốt hơn là nên rút ra khỏi một cam kết thiếu khôn ngoan ngay khi có thể được, thay vì để nó khiến chúng ta sa lầy.

40. Tuy nhiên, như đề cập ở phần đầu của loạt bài này, một số cặp vợ chồng tiếp tục chung sống đã sa lầy, vướng mắc trong cuộc hôn nhân lạnh nhạt.

41. Không lâu sau đó, Tổng thống Li Băng Camille Chamoun, đất nước vốn đang bị sa lầy trong cuộc cuộc nội chiến, đã yêu cầu sự trợ giúp của Hoa Kỳ để khôi phục trật tự.

42. Phong trào ban đầu nhằm khắc phục sự chênh lệch trong mức phát triển về mức sống giữa các đô thị trung tâm, thành quả công nghiệp hóa nhanh chóng và những làng nhỏ vẫn còn sa lầy trong nghèo khó.

43. Nếu người dân không bị thu hút, thì các quyết định về hệ thống giao thông sạch sẽ sa lầy bởi vô tận, ý của tôi là những cuộc thảo luận vô tận về kĩ thuật, và bởi các cuộc vận động hành lang dồn dập của nhiều nhóm lợi ích chung khác nhau.

44. Sau cái chết của Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 năm 1989, việc tìm kiếm một cá nhân được công nhận là hóa thân theo Phật giáo Tây Tạng của ông nhanh chóng sa lầy trong bí ẩn và tranh cãi, khi Tây Tạng nằm dưới sự chiếm đóng và kiểm soát của chính phủ theo đường lối vô thần của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa từ năm 1959.

45. Hầu hết các cuộc tấn công đều khởi đầu thất bại: Butler sa lầy trong chiến dịch Bermuda Hundred; Sigel bị đánh bại nhanh chóng trong vùng Thung lũng; Banks lao đao trong chiến dịch đầy rủi ro Red River; Meade và Grant phải nhiều phen bị đẩy lui với tổn thất nặng nề trong chiến dịch Overland trước khi ổn định lại với cuộc bao vây Petersburg.

Video liên quan

Chủ Đề