Sách Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 - Unit 18 Lesson 3

Home - Video - Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?

Prev Article Next Article

Xin chào các em! Các em cùng học từ vựng và các cấu trúc trong chương trình Tiếng Anh lớp 3 với cô nhé. Hôm nay chúng ta …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?

Xin chào các em! Các em cùng học từ vựng và các cấu trúc trong chương trình Tiếng Anh lớp 3 với cô nhé. Hôm nay chúng ta …

Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing? “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=d4_ZdAlxz2c

Tags của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing? có nội dung như sau: Xin chào các em! Các em cùng học từ vựng và các cấu trúc trong chương trình Tiếng Anh lớp 3 với cô nhé. Hôm nay chúng ta …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?: tiếng anh lớp 3

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-04-24 19:30:11 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=d4_ZdAlxz2c , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?.

Prev Article Next Article

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

ea reading He's reading.
aw drawing She's drawing a picture.

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy đang đọc sách.

Cô ấy đang vẽ 1 bức tranh.

2. Listen and write. [Nhìn và viết].

Bài nghe:

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. My sister is reading.

2. Linda is drawing in her room.

Hướng dẫn dịch:

1. Chị tôi đang đọc sách.

2. Linda đang vẽ trong phòng của cô ấy.

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe:

What are you doing?

What are you doing?

I'm drawing. I'm drawing.

What is she doing?

She's singing. She's singing.

What is he doing?

He's reading. He's reading.

What are they doing?

They're dancing. They're dancing.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Bạn đang làm gì?

Bạn đang làm gì?

Mình đang vẽ tranh. Mình đang vẽ tranh.

Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang hát. Cô ấy đang hát.

Cậu ấy đang làm gì?

Cậu ấy đang đọc sách. Cậu ấy đang đọc sách. Họ đang làm gì?

Họ đang nhảy múa. Họ đang nhảy múa.

4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

1. is 2. In 3. watching
4. playing 5. listening

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Quân. Hôm nay, gia đình tôi ở nhà. Chúng tôi ở trong phòng khách. Ba tôi đang xem tivi. Mẹ tôi đang chơi đàn piano. Anh trai tôi đang nghe nhạc và tôi đang hát. 

5. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. His family is at home.

2. His father is watching TV.

3. His mother is playing the piano.

4. His brother is listening to music.

5. He is singing.

Hướng dẫn dịch:

1. Gia đình cậu ấy ở nhà.

2. Bố cậu ấy đang xem tivi.

3. Mẹ cậu ấy đang chơi đàn piano.

4. Anh trai cậu ấy đang nghe nhạc.

5. Cậu ấy đang hát.

6. Project. [Dự án.]

He's playing the piano.

She's listening to music.

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy đang đánh đàn piano.

Cô ấy đang nghe nhạc.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-18-what-are-you-doing.jsp

Bài 3

3. Let’s chant

[Chúng ta cùng ca hát.]

What are you doing? [Bạn đang làm gì?]

What are you doing? [Bạn đang làm gì?]

I'm drawing. I'm drawing. [Mình đang vẽ tranh. Mình đang vẽ tranh.]

What is she doing? [Cô ấy đang làm gì?]

She's singing. She's singing. [Cô ấy đang hát. Cô ấy đang hát.]

What is he doing? [Cậu ấy đang làm gì?]

He's reading. He's reading. [Cậu ấy đang đọc sách. Cậu ấy đang đọc sách.]

What are they doing? [Họ đang làm gì?]

They're dancing. They're dancing. [Họ đang nhảy múa. Họ đang nhảy múa.]

Bài 4

4. Read and complete

[Đọc và hoàn thành.]

Lời giải chi tiết:

[1] is              [2] in               [3] watching               [4] playing                  [5] listening

Tạm dịch:

Tên tôi là Quân. Hôm nay, gia đình tôi ở nhà. Chúng tôi ở trong phòng khách. Ba tôi đang xem ti vi. Mẹ tôi đang chơi đàn piano. Anh trai tôi đang nghe nhạc và tôi đang hát. 

Bài 5

5. Let’s write

[Chúng ta cùng viết.]

Lời giải chi tiết:

1. His family is at home.

[Gia đình cậu ấy ở nhà.]

2. His father is watching TV.

[Bố cậu ấy đang xem ti vi.]

3. His mother is playing the piano.

[Mẹ cậu ấy đang chơi đàn piano.]

4. His brother is listening to music.

[Anh trai cậu ấy đang nghe nhạc.]

5. He is singing.

[Cậu ấy đang hát.]

Bài 6

6. Project. 

[Đề án/Dự án.]

Nói cho bạn ở lớp biết họ đang làm gì.

Lời giải chi tiết:

He is playing the piano.

[Cậu ấy đang chơi đàn piano.]

He is listening to phone.

[Cậu ấy đang nghe điện thoại.]

He is listening to music.

[Cậu ấy đang nghe nhạc.]

She is singing.

[Cô ấy đang hát.]

She is dancing.

[Cô ấy đang nhảy múa.]

Video liên quan

Chủ Đề