Sing english songs nghĩa là gì

hát, hót, ca là các bản dịch hàng đầu của "sing" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: I wish Tom wouldn't sing so loudly late at night. ↔ Tôi mong sao Tom đừng hát quá to lúc đêm khuya.

sing verb noun

(intransitive) To produce harmonious sounds with one’s voice. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm sing

"sing" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • hát

    verb

    to produce harmonious sounds with one’s voice [..]

    I wish Tom wouldn't sing so loudly late at night.

    Tôi mong sao Tom đừng hát quá to lúc đêm khuya.

    en.wiktionary.org

  • hót

    verb

    The birds outside are singing.

    Chim đang hót bên ngoài.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • ca

    verb noun

    Nothing makes a woman feel more like a girl than a man who sings like a boy.

    Không gì làm một cô gái xiêu lòng hơn một chàng trai biết ca hát.

    GlTrav3

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • reo
    • ru
    • ù
    • ca hát
    • ca ngợi
    • thồi vù vù
    • tiếng reo
    • tiếng vù vù

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " sing " sang Tiếng Việt

  • Sing english songs nghĩa là gì

    Glosbe Translate

  • Sing english songs nghĩa là gì

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Sing proper

Alternative spelling of [i]Singh[/i] ( a Sikh surname).

+ Thêm bản dịch Thêm

"Sing" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Sing trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Hình ảnh có "sing"

Sing english songs nghĩa là gì

Sing english songs nghĩa là gì

Sing english songs nghĩa là gì

Các cụm từ tương tự như "sing" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • sing out for

  • singing-voice

    giọng hát

  • sing in chorus

    hợp xướng

  • Sing Buri Province

    Tỉnh Sing Buri

  • sing solo

    đơn ca

  • sing and praise

    ca vịnh

  • sing the praise of

    ca ngợi · ca vịnh · tán tụng

  • High School Musical: Sing It!

    High School Musical: Sing It!

xem thêm (+14)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "sing" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

The official music video of the song contains clips from the film Lieksa!, Hietala singing, and Holopainen walking behind him.

MV chính thức của bài hát có chứa các clip từ bộ phim Lieksa!, Hietala hát, và Holopainen đi bộ phía sau.

WikiMatrix

During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group.

Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm.

WikiMatrix

She plays a gospel-singing wife of a pastor (Courtney B. Vance).

Cô đóng vai người vợ hát thánh ca của một mục sư (Courtney B. Vance).

WikiMatrix

SOME people are gifted with a fine singing voice.

MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú.

jw2019

'Oh, YOU sing,'said the Gryphon.

" Oh, BẠN hát " Gryphon.

QED

During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time".

Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time".

WikiMatrix

Can't I sing a little?

Tôi không thể hát sao?

OpenSubtitles2018.v3

They want the bards to sing of their deeds.

Họ muốn thơ ca nói về lòng tham của họ.

OpenSubtitles2018.v3

On 8 September 2015 Sam Smith announced that he was singing the song for the James Bond film Spectre.

Ngày 8 tháng 9 năm 2015, Sam Smith thông báo rằng anh sẽ thể hiện ca khúc này cho phim về James Bond là Spectre.

WikiMatrix

Let's sing it together.

Hãy cùng hát.

OpenSubtitles2018.v3

Minori Chihara won the Best Singing Award at the fifth annual Seiyu Awards held in 2011 in Tokyo for her performance of the "Yasashii Bōkyaku" ending theme song.

Minori Chihara đã thắng giải Thể hiện Ca khúc Hay nhất trong giải Seiyu Awards thường niên lần 5 tổ chức vào năm 2011 tại Tokyo cho bài "Yasashii Bōkyaku".

WikiMatrix

Nathan Knorr, who then took the lead in the work of the Witnesses, asked me to sing it at the following week’s “Everlasting Good News” Assembly at Yankee Stadium, which I did.

Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium.

jw2019

These are occasions when they can truly savor the meaning of the words of Isaiah 42:10: “Sing to Jehovah a new song, his praise from the extremity of the earth, you men that are going down to the sea and to that which fills it, you islands and you inhabiting them.”

Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.

jw2019

Did anyone order you to prevent that woman from singing?

Người ta ra lệnh cho anh cấm người đàn bà đó hát à?

Literature

Indeed, Springsteen has said that he wanted Born to Run to sound like "Roy Orbison singing Bob Dylan, produced by Spector."

Springsteen nói anh muốn nghe "Born to Run" "như Roy Orbison hát Bob Dylan cũng thu âm bởi Spector".

WikiMatrix

Sheeran played "Sing" on Later Live... with Jools Holland on 20 May, and showcased songs from the record on the extended version on 23 May, including the TV debut of "Thinking Out Loud."

Sheeran biểu diễn "Sing" trong chương trình Later Live... with Jools Holland vào ngày 20 tháng 5, cũng như các bài hát trong album vào ngày 23 tháng 5, trong đó có "Thinking Out Loud."

WikiMatrix

In the meantime, he orders Jacqueline to sing a song.

Tiếp đó, hắn lại ra lệnh cho Carl phải hát một bài hát cho mình nghe.

WikiMatrix

Living from hunting and gathering, they sing hunting and harvest songs and use yodelling to call each other.

Với cách sống săn bắn và hái lượm, họ hát những bài hát về săn bắn và thu hoạch kèm theo yodelling để gọi nhau.

WikiMatrix

9 “At that time Moses and the sons of Israel proceeded to sing this song to Jehovah and to say the following: ‘Let me sing to Jehovah, for he has become highly exalted.

9 “Đoạn, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên hát bài ca nầy cho Đức Giê-hô-va, rằng: Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm.

jw2019

During his study at NCUE, he attended singing contests and won some prizes.

Trong thời gian học tại NCUE, anh đã tham gia các cuộc thi ca hát và giành được một số giải thưởng.

WikiMatrix

Abarca enjoys soccer, softball, singing and belly dancing.

Abarca thích bóng đá, bóng mềm, hát và múa bụng.

WikiMatrix

Mint juleps always make me sing.

Rượu bạc hà luôn làm tôi muốn hát.

OpenSubtitles2018.v3

"""Stan,"" he said, ""Susie used to stand at the front window during the summer and listen to you singing in your yard."

“Bác Stan này,” bố nói, “mùa hè cháu Susie hay đứng ở cửa sổ nhìn ra phố, lắng nghe tiếng bác hát trong vườn nhà.

Literature

You think you can start singing and we're gonna forgive you?

Cậu nghĩ rằng cậu tới đây hát là bọn tớ tha thứ cho cậu sao?

OpenSubtitles2018.v3

For example, when Phineas is singing "Hey Ferb", the two of them are dressed as people from other musicals, including The Phantom of the Opera, Les Misérables, The King and I (during which Phineas is bald to look like Yul Brynner), among others.

Ví dụ, khi Phineas đang hát "Hey Ferb", hai người họ đều ăn mặc như những người từ vở nhạc kịch khác, trong đó có The Phantom of the Opera, Les Misérables, The King and I (trong đó Phineas trọc đầu để trông giống như Yul Brynner), trong số những người khác.