Smash la gì

Cả bốn từ đều diễn tả hành động đập vỡ, phá vỡ. Break có nghĩa là gãy, vỡ, đập tan. Crush ngụ ý bóp, nghiền, ép vật gì cho đến khi không còn hình dạng lúc ban đầu.

Phân biệt break, crush, shatter và smash:

Break [v] /breɪk/, crush [v] /krʌʃ/, shatter [v] /'ʃætər/ and smash [v] /smæʃ/.

Cả bốn từ đều diễn tả hành động đập vỡ, phá vỡ.

Break có nghĩa là gãy, vỡ, đập tan. Khi ta break một vật gì tức là ta làm cho vật đó không còn nguyên vẹn, mà bị gãy vỡ ra thành nhiều mảnh.

Ex: She tried to break the statue but failed to do it. [Cô ấy cố đập vỡ bức tượng nhưng không được.]

Crush ngụ ý bóp, nghiền, ép vật gì cho đến khi không còn hình dạng lúc ban đầu hay thành từng mảnh nhỏ như ta nói "to crush an ant" [nghiền nát một con kiến].

Shatter nói đến các trường hợp vỡ tan một cách đột ngột và mãnh liệt, nhất là những vụ đổ vỡ sau vụ đánh bom chẳng hạn.

Ex: The bomb explosion shattered all the windows. [Vụ nổ bom đã phá vỡ toàn bộ các cửa sổ.]

Smash hàm ý việc đập tan ra thành từng mảnh, phá tan ra.

Ex: The lock was rusty, so they had to smash the door open. [Ổ khóa bị gỉ nên họ phải phá vỡ cửa chính.]

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Phân biệt break, crush, shatter và smash được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Dịch Sang Tiếng Việt:

Danh từ

1. sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng

2. sự va mạnh, sự đâm mạnh vào

3. [thể dục, thể thao] cú đập mạnh [quần vợt]

4. cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn

5. sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp

6. rượu mạnh ướp đá

7. [thực vật học] sự thành công lớn

Ngoại Động từ

1. đập tan ra từng mảnh

2. [thể dục, thể thao] đập mạnh [bóng]

3. phá, phá tan; đập tan [kế hoạch], làm tan rã [quân địch]

4. làm phá sản

Nội Động từ

1. vỡ tan ra từng mảnh

2. va mạnh vào, đâm mạnh vào

3. thất bại, phá sản [kế hoạch]

4. [từ lóng] lưu hành bạc đồng giả

Phó từ

sầm một cái

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của SMASH? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của SMASH. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của SMASH, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của SMASH

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của SMASH. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa SMASH trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của SMASH

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của SMASH trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề