So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7

So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:

a) \({\rm{}}{{ – 1} \over 5} < {1 \over {1000}}\)                            

b) \({{267} \over { – 268}} > {{ – 1347} \over {1343}}\)

c) \({{ – 13} \over {38}} < {{29} \over { – 88}}\)

d) \({\rm{}}{{ – 18} \over {31}} = {{ – 181818} \over {313131}}\)

So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7

\({\rm{a}}.{{ – 1} \over 5} < {0 \over {5}} = 0;{1 \over {1000}} > {0 \over {1000}} = 0\) 

Vậy \({{ – 1} \over 5} < {1 \over {1000}}\)

Quảng cáo - Advertisements

750

Với giải Bài 1.4 trang 7 SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Toán lớp 7 Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

Bài 1.4 trang 7 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: So sánh các số hữu tỉ sau:

a) −572021 và 16345;

b) −1935 và −1321;

c) 673 và 982.

Lời giải:

a) −572021 và 16345

Vì −572021 là số hữu tỉ âm và 16345 là số hữu tỉ dương nên −572021<16345.

b) −1935 và −1321

Ta có:

−1935=−19.335.3=−57105−1321=−13.521.5=−65105

Vì -57 > -65 nên −57105>−65105. Do đó −1935>−1321.

c) 673 và 982

Ta có:

673=6.8273.82=4925986982=9.7382.73=6575986

Vì 657 > 492 nên 6575986>4925986. Do đó, 673<982.

Xem thêm các bài giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 1.1 trang 7 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?...

Bài 1.2 trang 7 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Điền kí hiệu (∈, ∉) thích hợp vào ô vuông:...

Bài 1.3 trang 7 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:...

Bài 1.5 trang 7 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Máy ảnh thường có nhiều tốc độ màn trập (tức khoảng thời gian mà màn trập mở cửa). Tốc độ màn trập tính bằng giây, thường là 1125;115;0,125;160;0,004 và 14. Hãy sắp xếp các tốc độ này từ nhanh nhất đến chậm nhất...

Bài 1.6 trang 8 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Các điểm A, B, C, D (H. 1.3) lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ nào?...

Bài 1.7 trang 8 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ −45 và 12 trên cùng một trục số...

Bài 1.8 trang 8 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Chỉ ra hai phân số có mẫu bằng 7, lớn hơn −38 và nhỏ hơn −18...

Bài 1.9 trang 8 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Bảng sau thống kê thành tích ghi bàn của cầu thủ bóng đá Lionel Messi cho câu lạc bộ FC Barcelona tại giải bóng đá vô địch quốc gia La Liga của Tây Ban Nha trong 5 mùa giải gần đây...

Vận dụng 1 trang 31 Toán lớp 7 Tập 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 56.

Lời giải:

0,834 = 8341000=417500 và 56

Ta có: 417500=417.3500.3=12511500;

56=5.2506.250=12501500.

Vì 1251 > 1250 nên 12511500>12501500. Do đó, 0,834 > 56.

Hay nhất

a)

So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7
So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7

Ta có:

So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7
So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7

So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7

b)

So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7
So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7

Ta có:

So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7

và:

So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7

So sánh các số hữu tỉ sau 5/6 và 4/7

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

1.so sánh các số hữu tỉ sau 

a. -15/17 và -19/21  b. -13/19 và -19/23  c. -23/49 và -25/47 d .317/633 và 371/743 e. -24/35 và -19/30 f . 12/17 và 13/18 g. -17/26 và -16/27  h.84/-83 và -337/331 i. -1941/1931 và -2011/2001 j. -1930/1945 và -1996/2001 k.37/59 và 47/69 l. -25/124 và -27/100  m. -97/201 và -194/309 n. -189/398 và -187/394 o. -289/403 và -298/401 

2. xắp xếp các số hữu tỷ từ nhỏ đến lớn \

a. -19/30, -5/9,0,-25/47,124/2011,-24/35,-23/49   b. -15/19, -37/41, 76/89, -5/9, 23/-27, -7/11

3.so sánh a và b nếu 

A= -1/2001-3/11^2-5/11^3-7/11^4 và B= 1/2011-7/11^2-5/11^3-3/11^4

A= 2006/2007-2007/2008+2008/2009-2009/2010 và B=1/2006x2007=1/2008x2009

4. a. viết số hữu tỉ có số khác nhau lớn hơn -1/3 nhỏ hơn 4/5 b. tìm các số hữu tỷ có dạng 7/a biết rằng giái trị của số đó hơn -9/11 và nhỏ hơn -9/13  c. có bao nhiêu phân số có tử = 9 lớn hơn -3/5 và nhỏ hơn -4/9  d. số nào trong các số -1/4,-8/15,2/-15,-4/15,1/-2 nằm giữa -1/3 và 1/-5  e. cho A= ( -28,37,-138,19,-42 ) tìm hai số khác nhau a và b thuộc tập hợn A sao cho -/0/

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...

Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− xBài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lía) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng saua 13 5 − 12− 10 − 10 − 12b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−a + b −8 8Bài 8. Tính nhanha) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)Bài 9. So sánha) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:a 3− 7− 8 0b 8 −16 23 −27ab−a−b−

…………………………….……….Hết………………………………

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...

Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− xBài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lía) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng saua 13 5 − 12− 10 − 10 − 12b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−a + b −8 8Bài 8. Tính nhanha) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)Bài 9. So sánha) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:a 3− 7− 8 0b 8 −16 23 −27ab−a−b−

…………………………….……….Hết………………………………

Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − ....

Đọc tiếp

Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− xBài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lía) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng saua 13 5 − 12− 10 − 10 − 12b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−a + b −8 8Bài 8. Tính nhanha) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)Bài 9. So sánha) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:a 3− 7− 8 0b 8 −16 23 −27ab−a−b−

…………………………….……….Hết………………………………

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau:...

Đọc tiếp

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và