So sánh xa1 plus và xa2

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only] GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [G3212, G3226] 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - G3221, G3212 HSDPA 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 - G3223 4G bands 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 38 - H3413, H4413 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20 - G3221, G3212 1, 2, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 39, 40, 41 - H4493 2, 4, 5, 7, 12, 13, 17, 28, 29, 66 - G3223 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 39, 40, 41 - G3226 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [3CA] Cat12 600/150 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [2CA] Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2018, July 2017, February Status Available. Released 2018, September Available. Released 2017, May Body 157 x 75 x 9.6 mm [6.18 x 2.95 x 0.38 in] 165 x 79 x 8.1 mm [6.50 x 3.11 x 0.32 in] 205 g [7.23 oz] 188 g [6.63 oz] Build Glass front [Gorilla Glass 5], plastic back, aluminum frame Glass front [Gorilla Glass 4], plastic back, aluminum/plastic frame SIM Single SIM [Nano-SIM] or Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Single SIM [Nano-SIM] - G3221, G3223 Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] - G3212, G3226 Display Type IPS LCD IPS LCD 6.0 inches, 92.9 cm2 [~78.9% screen-to-body ratio] 6.0 inches, 99.2 cm2 [~76.1% screen-to-body ratio] Resolution 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio [~402 ppi density] 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio [~367 ppi density] Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 4 Platform OS Android 8.0 [Oreo] Android 7.0 [Nougat], upgradable to Android 8.0 [Oreo] Chipset Qualcomm SDM630 Snapdragon 630 [14 nm] Mediatek MT6757 Helio P20 [16 nm] CPU Octa-core 2.2 GHz Cortex-A53 Octa-core [4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.6 GHz Cortex-A53] GPU Adreno 508 Mali-T880MP2 Memory Card slot microSDXC [uses shared SIM slot] microSDXC [dedicated slot] Internal 32GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM Main Camera Modules 23 MP, f/2.0, 24mm [wide], 1/2.3", PDAF 23 MP, f/2.0, 24mm [wide], 1/2.3", PDAF Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@30fps, stereo sound rec., HDR 1080p@30fps, stereo sound rec., HDR Selfie Camera Modules 8 MP, f/2.4, 1/4" 16 MP, f/2.0, 23mm [wide], 1/2.6", OIS, AF Features LED flash Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz Hi-Res audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, aptX HD, LE 4.2, A2DP, aptX, LE Positioning GPS, GLONASS GPS, GLONASS NFC Yes Yes Infrared port No No Radio FM radio FM radio USB USB Type-C 2.0, OTG USB Type-C 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, proximity, compass Accelerometer, proximity, compass Battery Type Li-Ion 3580 mAh, non-removable Li-Ion 2700 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC3 10W wired Stand-by Up to 658 h [2G] / Up to 708 h [3G] Talk time Up to 13 h [2G] / Up to 12 h [3G] Misc Colors Silver, Black, Gold, Green White, Black, Gold, Pink Models H4413, H4493, H3413 G3226, G3221, G3212, G3223 Price About 240 EUR About 250 EUR Tests Performance AnTuTu: 86374 [v7], 107537 [v8] GeekBench: 4144 [v4.4], 1018 [v5.1] GFXBench: 5.1fps [ES 3.1 onscreen] GeekBench: 3807 [v4.4] GFXBench: 4fps [ES 3.1 onscreen] Display Contrast ratio: 1579 [nominal], 3.597 [sunlight] Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 68dB / Noise 71dB / Ring 81dB Audio quality Battery [old]

So với XA1, XA2 có nhiều vượt trội hơn hẳn về cấu hình lẫn hiển thị.

CES 2018, Sony giới thiệu cặp đôi smartphone mới - Sony Xperia XA2 và XA2 Ultra - đây chính là cặp smartphone kế thừa từ Xperia XA năm 2016 và tiếp đó là Xperia XA1 năm 2017.

Cùng chúng tôi đánh giá chi tiết về chiếc smartphone này.

1. Thiết kế

Tưởng chừng như Sony sẽ tiếp tục duy trì thiết kế cổ điển đã áp dụng trên rất nhiều smartphone, nhưng không, hãng đã "lắng nghe và tiếp thu" những ý kiến đóng góp từ người dùng và Sony Xperia XA2 chính là hiện thân của điều đó.

Vẫn dựa trên thiết kế của XA1 nhưng ở XA2 chúng ta thấy một sự hoàn thiện và đẹp đẽ hơn. Một màn hình tràn 2 viền cong cong đẹp mắt, cùng cách cạnh trên dưới caanh xứng được làm mỏng tới 25% so với cạnh dày từ những thế hệ trước tạo nên một tổng thể mặt trước rất hoàn thiện.

Máy có độ hoàn thiện rất tốt so với người tiền nhiệm.

Khung máy và các cạnh trên dưới vẫn bằng kim loại mạnh mẽ, trong khi mặt lưng vẫn sử dụng chất liệu nhựa tạo một mặt phẳng hoàn hảo và chống bám vân tay tốt. Có thể thấy có thêm sự thay đổi so với XA1 là khóa vân tay một chạm đã được chuyển ra phía sau, ngay dưới camera cũng tạo sự tiện dụng nhất định trong lúc mở khóa màn hình.

Về tồng thể, máy cao hơn người tiền nhiệm 4mm, rộng hơn 3mm là dày hơn 2mm trong khi khối lượng tăng gần 30 gram, đạt 171 gram. Điều này giúp cho máy trông ấn tượng hơn với màn hình lớn, tuy nhiên vẫn giữ tỷ lệ màn hình 16:9 thay vì 18:9 như nhiều smartphone mới trên thị trường theo đuổi.

Khóa vân tay được chuyển ra phía sau, và mặc dù bằng nhựa nhưng trông rất sang trọng.

Nhìn chung, thiết kế của Sony Xperia XA2 đạt được sự hoàn thiện rất tốt, và chắc chắn nếu so sánh với các smartphone cùng phân khúc hoặc thậm chí giá cao hơn chút thì ít máy nào có được thiết kế tốt như XA2.

2. Hiển thị

Với độ phân giải Full HD máy cho khả năng hiển thị tốt hơn nhiều

Sở hữu một màn hình lớn hơn với 5.2 inch, Xperia XA2 có được khả năng hiển thị đạt Full HD với mật độ điểm ảnh tới 424 ppi, tốt hơn rất nhiều so với XA1 và thậm chí là XA1 Plus, chính điều này khiến cho khả năng hiển thị của Xperia XA2 xuất sắc hơn hẳn, với khả năng tái tạo màu sắc ấn tượng cũng như sự mượt mà trong quá trình sử dụng.

3. Pin

Sony Xperia XA2 được trang bị viên pin lớn hơn nhiều so với XA1 với dung lượng tới 3300 mAh - đây là sự trang bị rất cần thiết cho một smartphone màn hình lớn như XA2.

Theo bài test từ GSMArena, máy có được thời gian chờ tới 92h, đàm thoại 3G liên tục trong 21 giờ, truy cập web 13 giờ và xem video trong gần 12 tiếng liên tiếp. Ngoài ra, Sony cũng trang bị cho smartphone này sạc nhanh Quick Charge 3.0, rất tiện dụng đối với những người dùng máy với mật độ cao,

4. Cấu hình và hiệu năng

Điểm hiệu năng khá tốt từ XA2.

Không giống với những người tiền nhiệm, thay vì sử dụng chip xử lý Mediatek thì XA2 được Sony trang bị chip tầm trung Snapdragon 625 từ Qualcom - đây là dòng chip có hiêu năng xử lý tốt và khả năng tiết kiệm điện vượt trội - rất phù hợp với định hướng khách hàng của Sony Xperia XA2.

Đi kèm với đó, máy nâng cấp RAM lên 3GB cùng bộ nhớ trong 32GB, điều này hỗ trợ giúp máy có được hiệu năng xử lý tốt với khả năng đa nhiệm tốt, và đáp ứng các game hạng nặng. Điểm test của máy khi so sánh với các đối thủ khác khá tốt và đương nhiên tốt hơn nhiều so với người tiền nhiệm.

Sony trang bị Android 8.0 Oreo làm nền tảng hệ điều hành gốc cho Xperia XA2 - điều này cũng có nghĩa là máy sẽ được tích hợp Project Treble - nên tảng giúp máy có thể cập nhật phiên bản Android mới nhanh hơn.

5. Camera

Cũng giống như XA1, Sony trang bị camera chính 23Mp cho Xperia XA2. Máy sử dụng cảm biến IMX300, kích thước 24mm và khẩu độ f/.0 - tương đương với flagship Z5 của hãng. Ngoài các tính năng như người tiền nhiệm, máy còn được nâng cấp công nghệ với khả năng quay 4K ở tốc độ 120 khung hình/giây.

Trong khi đó, camera selfie vẫn 8MP, cho khả năng selfie góc rộng khá chất cùng tính năng làm mịn da, rất phù hợp với những shoot hình tự sướng cảu người dùng.

Xem thêm một số ảnh chụp từ Sony Xperia XA2:

Chụp toàn cảnh rất tốt.

Dải màu sáng tối phân biệt rõ ràng

Màu sắc sống động, chân thực

Chụp thiếu sáng xuất sắc

Selfie khá tuyệt...

Kết luận: Hiện Sony vừa công bố mức giá của Sony Xperia XA2 là 349,99 USD - khoảng 7,7 triệu đồng - đây là mức giá khá tốt cho người dùng. Khác với thiết kế mỏng manh của nhiều smartphone khác, XA2 mang lại một vẻ đẹp trong sự chắc chắn, đồng thời máy cũng sở hữu một trong những camera tốt nhất cho tới thời điểm hiện tại.

Sony Xperia XA1 Plus là bản nâng cấp khá ổn của XA1 với màn hình lớn và cục pin đáp ứng nhu cầu sử dụng nhiều.

Chủ Đề