Thành viên đóng góp gần nhất
- imtai
- loanloan005
- PST
- heo2k4
- pisola3
- thaivu9186
- Chi_Korra
- nguyenanh200517
- tulipdo
- minhnguyet03
- thinhsun
- laylababy592003
stem from the fact that: xuất phát từ việc
- * His depression stemmed from the fact that he had never really got over his father’s death.
- Nỗi phiền muộn của anh ấy xuất phát từ việc anh ấy chưa thực sự vượt qua được nỗi đau mất cha.
- *
step aside: rút lui; từ bỏ; từ chức
- * Many people felt that the old King should step aside and give his son a chance.
- Nhiều người nghĩ rằng vị vua già nên thoái vị và cho con trai mình một cơ hội.
- * Ed Taylo, President of Pencom Software, has stepped aside to make way for someone younger.
- Ed Taylo, chủ tịch của Pencom Software, đã rút lui để nhường chỗ cho một người trẻ hơn.
- *
step down: rút lui; từ bỏ; từ chức
- * In 1990 the President announced that he was stepping down as party leader.
- Năm 1990 tổng thống tuyên bố rằng ông sẽ rút lui khỏi cương vị lãnh đạo đảng.
- *
step down from: rút lui khỏi; từ bỏ
- * Vice chairman Alan Binder said that he would step down from the central bank when his present contract expired.
- Phó chủ tịch Alan Binder nói rằng ông sẽ rút lui khỏi ngân hàng trung ương khi hợp đồng hiện tại của ông kết thúc.
- *
step out: xuất hiện trong [trang phục gì]
- * All eyes were on the Princess last night as she stepped out in a stunning wrap-around dress.
- Đêm qua mọi ánh mắt đều đổ dồn vào công chúa khi nàng xuất hiện trong chiếc áo đầm đắp chéo tuyệt đẹp.
- *
step out with: hẹn hò với [ai]
- * Michael Wrighton, the film director, is stepping out with actress Jenny Seaman.
- Đạo diễn phim Michael Wrighton đang hẹn hò với nữ diễn viên Jenny Seaman.
- *
stick sth down – stick down sth: viết vội; viết đại
- * Why don't you stick your name down – you can always change your mind later.
- Sao anh không viết nhanh tên anh ra đây – sau này anh đổi ý lúc nào cũng được.
- * I had no idea what I was supposed to write, so I just stuck anything down.
- Tôi không biết phải viết gì nên chỉ viết đại thứ gì đó ra.
- *
get stuck in/get stuck into sth: xông vào
- * All right, everyone. Roll your sleeves up and get stuck in!
- Nào, mọi người. Xăn tay áo lên và xông vào!
- * By the time I got there I was too exhausted to get stuck into the debate.
- Lúc đến đó tôi mệt quá không xông vào tranh luận nổi.
- *
stick out from: đưa ra ngoài; chìa ra khỏi
- * His hair stuck out from under his cap.
- Tóc anh ấy chìa ra ngoài dưới cái mũ.
- *
stick your tongue out – stick out your tongue: lè lưỡi ra
- * When she asked him to help her, he just stuck out his tongue and laughed.
- Khi cô ấy nhờ anh ta giúp, anh ta lè lưỡi ra và cười.
- *
stick sth out – stick out sth: đưa cái gì ra; ưỡn cái gì ra
- * If you stand up straight and don't stick your stomach out, you'll look slim.
- Nếu anh đứng ngay lại và không ưỡn bụng ra, trông anh sẽ thon gọn hơn.
- *
stick out: rõ ràng; dễ thấy
- * The thing that sticks out is that there are no women involved in the project.
- Có một điều rất dễ thấy là không có phụ nữ tham gia vào dự án.
- *
stick out like a sore thumb: trông thật dị hợm; trông thật khác người
- * The new building stuck out like a sore thumb.
- Toà nhà mới trông thật dị hợm.
- * There aren't many foreigners in this part of the country – any stranger sticks out like a sore thumb.
- Người nước ngoài ở vùng này của đất nước không nhiều, nên bất cứ người lạ nào trông cũng rất khác người.
- *
stick up for yourself: tự bảo vệ mình
- * I was determined to be more confident, more able to stick up for myself at work.
- Tôi quyết tâm sẽ tự tin hơn và có khả năng tự bảo vệ mình tốt hơn tại sở làm.
- *
stick up for sth: bênh vực cho; bảo vệ; ủng hộ
- * If a client doesn't agree with you, you must stick up for what you believe, but calmly and intelligently.
- Nếu khách hàng không đồng ý với bạn, bạn phải bảo vệ những gì bạn tin, nhưng phải bình tĩnh và thông minh.
- *