Màu thực phẩm Sunset Yellow [Màu Cam]
Công dụng: – Pha trộn màu thực phẩm; – Dùng trong dược phẩm; – Tất cả các chế phẩm ăn được
Hướng dẫn sử dụng/bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và lửa.
[1]. nhận hàng thanh toán và [2]. thanh toán chuyển khoản.1. Quý khách đặt hàng và được nhân viên xác nhận qua cuộc gọi trực tiếp. Qua đó, chúng tôi gửi hàng về cho quý khách thông qua dịch vụ ship COD. Quý khách nhận hàng, kiểm tra hàng và thanh toán trực tiếp cho nhân viên bưu phát.
2. Quý khách chuyển khoản trước cho chúng tôi qua tài khoản nhân hàng, và chúng tôi sẽ gửi chuyển phát nhanh cho quý khách:
Thông tin chuyển khoản:
Ngân Hàng Vietcombank - Chi Nhánh Quận 8Chủ Tài Khoản: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu hoá chất ĐẠI VIỆT
Số Tài Khoản : 0171003477619
Ngân Hàng Techcombank - Quận 8Chủ Tài Khoản: Ngô Hoài Nam
Số Tài Khoản : 19033754985018
Ngân Hàng Đông Á - Chi Nhánh TP HCMChủ Tài Khoản: NGÔ HOÀI NAM
Số Tài Khoản : 0107621727
Ngân Hàng Á Châu - Chi Nhánh Kỳ Đồng TP HCMChủ Tài Khoản: NGÔ HOÀI NAM
Số Tài Khoản : 241506549
Ngân Hàng Vietcombank - Phan Đăng Lưu Quận Bình ThạnhChủ Tài Khoản: Tăng Tuý Hoà
Số Tài Khoản : 0371000441581
Ngân Hàng Sacombank- Phòng Giao Dịch Tân ĐịnhChủ Tài Khoản: Tăng Tuý Hoà
Số Tài Khoản : 060087570641
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
I. SƠ LƯỢC VỀ PHẨM MÀU
Phẩm màu là tên chỉ chung cho các hợp chất hữu cơ có màu [gốc thiên nhiên và tổng hợp], rất đa dạng về màu sắc và chủng loại. Chúng có khả năng nhuộm màu, nghĩa là bắt màu hay gắn màu trực tiếp lên các vật liệu khác.
Phẩm màu là một trong những nguyên liệu không thể thiếu trong bất kỳ ngành công nghiệp nào như : ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm…
Dựa vào nguồn gốc người ta phân làm 3 loại:
- Màu tự nhiên: được trích ly và tinh chế từ thiên nhiên.
- Màu tổng hợp: được sản xuất bằng phương pháp hoá học.
- Màu có dấu ấn tự nhiên: được tổng hợp gần giống với chất màu tự nhiên [beta-Caroten].
Phẩm màu thực phẩm là một nhóm những chất có màu được dùng làm phụ gia thực phẩm, để tạo ra hoặc cải thiện màu sắc của thực phẩm, nhằm làm tăng tính hấp dẫn của sản phẩm. Nhưng phẩm màu chỉ là chất làm tăng cảm quan và hoàn toàn không có giá trị dinh dưỡng gì khi ăn vào.
Những thức ăn có chứa phẩm màu trong danh mục được phép sử dụng làm phụ gia thực phẩm của Bộ Y tế, dưới mức giới hạn dư lượng cho phép thì không gây ảnh hưởng cho sức khỏe người tiêu dùng. Tuy nhiên nếu quá lạm dụng phẩm màu, hoặc chạy theo lợi nhuận, sử dụng các phẩm màu ngoài danh mục cho phép sẽ gây độc hại cho sức khỏe.
Các phẩm màu được chia làm hai loại chính:
a. Phẩm màu tự nhiên:
Là các chất màu được chiết xuất ra hoặc được chế biến từ các nguyên liệu hữu cơ [thực vật, động vật] sẵn có trong tự nhiên.
Ví dụ: Caroten tự nhiên được chiết xuất từ các loại quả có màu vàng, Curcumin được chiết xuất từ củ nghệ, màu Caramen được chế biến từ đường...
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
Nhóm phẩm màu có nguồn gốc tự nhiên có nhược điểm là độ bền kém, sử dụng với lượng lớn nên giá thành sản phẩm cao.
b. Phẩm màu tổng hợp hoá học:
Là các phẩm mầu được tạo ra bằng các phản ứng tổng hợp hoá học.
Ví dụ: Amaranth [đỏ], Brilliant blue [xanh], Sunset yellow [vàng cam], Tartazine [vàng chanh].
Các phẩm màu tổng hợp thường đạt độ bền màu cao, với một lượng nhỏ đã cho màu đạt với yêu cầu đặt ra, nhưng chúng có thể gây ngộ độc nếu dùng loại không nguyên chất hoặc dùng quá lượng cho phép.
2, Phẩm màu dược phẩm:
Hầu hết phẩm màu dùng trong thực phẩm đều sử dụng được trong dược phẩm.
Trong công nghiêp dược phẩm, phẩm màu được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau như: che giấu mùi vị của thuốc, làm dấu hiệu phân biệt các loại thuốc, các nhóm thuốc khác nhau và cũng để làm tăng vẻ đẹp hình thức của dược phẩm.
Tùy theo cấu trúc hóa học người ta chia phẩm màu thành các nhóm nhỏ: nhóm azoic, nhóm antraquinoic, nhóm indigoic,…
- TÌM HIỂU VỀ PHẨM MÀU SUNSET YELLOW [ vàng mặt trời]
1, Cấu trúc:
- Công thức phân tử: C16H10N2O7S2Na2
- Tên thông thường: Sunset yellow
- Các tên tương tự: Sunset yellow EG, Para Orange, FD&C Yellow No 6, Jaune Orange S, Jaune ‘Sunset’, FCF CI Food Yellow 3, Lebesmittel Orange No 2.
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
- Tên khoa học:
Disodium 6-hydroxy-5-[[4-sulphonatophenyl]azo]naphthalene-2-sulphonate
- Chỉ số màu quốc tế: No. 15985 [1956].
- Công thức cấu tạo:
2, Tính chất :
- Tinh thể có màu vàng cam hay còn gọi là vàng mặt trời.
- Nhiệt độ nóng chảy: 3900C.
- Tan tốt trong dung môi nước và rượu, độ tan là 5-10g/100ml H2O [ở 240C].
- Ít tan trong phenol, không tan trong các dung môi có chất béo.
- Bị kết tủa khi có mặt của ion Ca2+
3, Phương pháp tổng hợp:
Sunset yellow là loại phẩm màu tổng hợp thuộc nhóm azoic. Việc tổng hợp được chia làm 2 giai đoạn với các hóa chất dễ tìm như: β Naphthol, acid sulfanilic, acid sulfuric…
- Giai đoạn 1: tổng hợp 6 – β naphthol sulfonat
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
Điều kiện của phản ứng:
- Nhiệt độ phản ứng: 1000C.
- Tỉ lệ mol β naphthol : acid sulfuric là 1:3.
- Thời gian phản ứng: 3 giờ.
Hiệu suất đạt được là 73,17%
Lưu ý: trong quá trình phản ứng, tiến hành sắc ký lớp mỏng để kiểm tra phản ứng xảy ra bằng hệ dung môi amoniac:ethanol:nước:butanol [1:2,5:2,5:5].
- Giai đoạn 2: Diazo hóa và ngưng tụ
Điều kiện cho phản ứng diazo hóa:
- Tác nhân diazo hóa: Natri nitrit.
- Nhiệt độ phản ứng: 0-50C
- Môi trường: acid sulfuric dư.
Điều kiện cho phản ứng ngưng tụ thì nhiệt độ không quá 100C.
Với pH = 9,5 thì hiệu suất phản ứng đạt cao nhất là 88,7%.
Lưu ý: trong quá trình phản ứng kiểm tra phản ứng xảy ra bằng sắc ký lớp mỏng song song với chất đối chiếu trên hệ dung môi amoniac:ethanol:nước:buthanol [ 1:2,5:2,5:5 ].
Kiểm tra độ tinh khiết của sản phẩm bằng sắc ký lớp mỏng, tiến hành trên 3 hệ dung môi sau:
- Amoniac:etahnol:nước:buthanol [1:2,5:2,5:5].
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
- Buthanol:ethanol:nước [6:1:1].
- Buthanol:acid acetic:nước [4:1:1].
6 - β nahpthol sulfonat | Sunset yellow | ||
Đỉnh hấp thụ [cm-1] | Nhóm chức | Đỉnh hấp thụ [cm-1] | Nhóm chức |
3587,4 1616,2 ; 1508,2 ; 15880 1190 | νOH phenol νC=C thơm νC-O | 3421,5 1622,2 ; 1508,2 ; 1595 1188 | νOH phenol νC=C thơm νC-O |
Bước sóng | |
6 – β naphthol sulfonat | Sunset yellow |
233,5 nm | 235 nm 314 nm 483,5 nm |
- Phổ cộng hưởng từ hạt nhân:
Với 6 – β naphthol sulfonat do không có chất đối chiếu nên xác định thêm phổ C13.
Kết luận : Như vậy quá trình tổng hợp Sunset yellow diễn ra qua 2 giai đoạn, sản phẩm được xác định độ tinh khiết bằng các phương pháp sắc ký lớp mỏng, phổ UV, IR song song với chất đối chiếu.
4, Ứng dụng của phẩm màu Sunset yellow:
a, Trong công nghiệp thực phẩm:
Sunset yellow là 1 trong 10 phẩm màu tổng hợp được Bộ Y Tế cho phép dùng làm phụ gia trong thực phẩm.
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 123 | Amaranth [đỏ] [Amaranth] CI.food red 9 CI N" 16185] | Xốt táo đóng hộp mứt quả thạch lê đóng hộp | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. |
ADI: 0 - 0.5 | Tôm đóng hộp, tôm chế biến | 30mg/kg trong sản phẩm cuối cùng, dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. | ||
2 | 133 | Brillant blue FCF [xanh] [CI food blue 2, FD & C blue N"1. CI N "42090] | Đá kem hỗn hợp, đậu hà lan xanh đóng hộp, thực phẩm khác | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. |
ADI: 0 - 12.5 | Đậu hà lan chín đóng hộp, mứt thạch quả, xốt táo hộp. | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. | ||
Dưa chuột dầm | 300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. | |||
3 | 122 | Carmoisine [đỏ] CI. food red 3. Azorubine. CI N". 14720] | Đá kem hỗn hợp | 100g/kg trong sản phẩm cuối cùng. |
ADI: 0 - 4 | Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men | 57mg/kg | ||
4 | 127 | Erythrosine [đỏ] | Thịt hộp | 15mg/kg |
CI food red 14. FD & red N" 3 CI N" 45430] | Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 27mg/kg | ||
ADI: 0 - 01 | Tôm hộp, tôm đong lạnh nhanh | 30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác | ||
Đá, kem hỗn hợp | 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng. | |||
Đậu hà lan đóng hộp, mứt thạch quả, xốt táo hộp | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với Ponceau-4R | |||
Mận hộp & thực phẩm khác | 300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác. |
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
5 | 143 | Fast green FCF [xanh] [CI food green 3, FD & C green N " 3, CI N" 42053] | Đá kem hỗn hợp | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác. |
ADI: 0 - 25 | Đậu hà lan đóng hộp, đậu hà lan chín đóng hộp, mứt và thạch quả, nước xốt táo | 200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác | ||
Dưa chuột dầm | 300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác. | |||
Mứt chanh, thực phẩm khác | 100mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác. | |||
6 | 142 | Food green S [xanh] [CI food green 4, CI N" 44090] | Đồ uống và thực phẩm lỏng | 70mg/kg |
ADI: chưa xác định | Thực phẩm khác | 300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác. | ||
7 | 132 | Indigotine [xanh] [Indigocarmine CI food blue 1 | Đá kem hỗn hợp | 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng |
[Indigocarmine CI food blue 1 FD & C blue N"2 CI N"73015] | Mứt, thạch quả, xốt táo hộp | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác | ||
ADI: 0 - 5 | Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men | 6mg/kg | ||
Thực phẩm khác | 300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác | |||
8 | 124 | Ponceau 4R [đỏ] [CI food red 7, Brillant scarlet 4R, CI N".16225] | ||
Đá kem hỗn hợp đồ uống và thực phẩm lỏng khác | 50mg/kg |
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
70mg/l | ||||
ADI: 0 - 4 | Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men | 48mg/l | ||
Đậu hà lan hộp, mứt thạch quả | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác | |||
Tôm hộp, tôm đông lạnh | 30mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác | |||
9 | 110 | Sunset yellow FCF [vàng cam] | Đồ uống và thực phẩm lỏng | 70mg/l |
CI food yellow 3, FD & C yellow 6, food yellow N "5 CI.N"15985] | Đá kem hỗn hợp | 100mg/kg trên sản phẩm cuối cùng | ||
Dưa chuột dầm | 300mg/kg | |||
ADI: 0 - 2.5 | Sữa chua & sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 12mg/kg | ||
Mứt thạch quả, mứt cam, xốt táo hộp | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác | |||
Tôm hộp | 30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác | |||
10 | 102 | Tartrazine [vàng chanh | Đồ uống và thực phẩm lỏng | 70mg/l |
[CI food yellow 4; FD & C yellow N"5 CI N" 19140] | Đá kem hỗn hợp đậu hà lan xanh hộp, mứt cam | 100mg/kg | ||
Đậu hà lan chín đóng hộp, mứt thạch quả | 200mg/kg | |||
ADI: 0 - 30 | Dưa chuột dầm | 300mg/kg | ||
Tôm hộp | 30mg/kg |
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
- Sunset yellow với giới hạn cho phép là 0-2,5 mg/kg thể trọng/ngày, thường được sử dụng trong thực phẩm lên men, để tạo màu vàng cam cho đồ uống và thực phẩm lỏng.
- Các ứng dụng chính của Sunset yellow là tạo màu trong các sản phẩm thực phẩm như: nước giải khát, thạch màu cam, mứt chanh, nước sốt phô mai, nước sốt đỏ…
- Ngoài ra còn được tìm thấy ở hầu hết các sản phẩm có màu đỏ, màu vàng hoặc vàng cam. Cùng với các màu sắc thực phẩm khác, Sunset yellow còn được sử dụng để tạo màu nâu cho các sản phẩm như sô cô la và caramen.
* Một số sản phẩm sử dụng sunset yellow:
- Nước giải khát,một số loại mứt, bánh kẹo,một số thực phẩm khác
- Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm theo Bộ Y Tế Việt Nam quy định đối với Sunset yellow là 70mg/L.
- Một số tác dụng phụ của Sunset yellow đối với con người: dạ dày khó chịu, nổi mề đay hoặc phát ban nettle, tiêu chảy hoặc táo bón, ói mửa, rối loạn huyết áp…
Đây là một phụ gia thực phẩm bị cấm ở Na Uy và Phần Lan. Một số các dị ứng thông thường là Sunset yellow kết hợp với intolerances gây ảnh hưởng đến hệ miễn dịch còn non nớt của trẻ em.
- Cách duy nhất để ngăn ngừa các bệnh dị ứng là hạn chế dùng các loại thực phẩm có sử dụng phẩm màu tổng hợp Sunset yellow, ưu tiên dùng các loại thực phẩm có màu sắc tự nhiên.
The only way to prevent these allergies, intolerances and side effects is to stay away from colored foods as far as possible.- Các thử nghiệm đã chứng minh một số phẩm màu tổng hợp là chất gây ung thư và đột biến gene. Phẩm màu tổng hợp hoá học được tạo ra bằng các phản ứng tổng hợp hoá học như sunset yellow [vàng cam] thường có độ bền màu cao, với một lượng nhỏ đã cho màu đạt với yêu cầu đặt ra, nhưng nếu dùng loại không nguyên chất hoặc lạm dụng quá mức
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
sẽ rất có hại cho sức khoẻ, có thể gây ngộ độc cấp tính, do hậu quả sử dụng lâu dài tích luỹ cao có thể gây ung thư.
b, Trong công nghiệp dược phẩm:
- Sunset yellow được sử dụng nhằm tạo màu cho một số loại dược phẩm riêng biệt hoặc làm giảm đi mùi vị khó chịu của thuốc.
- Đa số được sử dụng trong các loại dược phẩm sủi bọt hương cam hay một số loại vitamin C.
* Một số ứng dụng của sunset yellow trong dược phẩm:
EDOZ KIDS : THUỐC CHỐNG ĐẦY HƠI
CÔNG THỨC
Acid citric ......................... 620 mg
Natri hydrocarbonat ........... 580 mg
Natri carbonat ....................140 mg
Tá dược vừa đủ 1 gói [Đường trắng, aspartam, PVP, màu sunset yellow, bột mùi cam].
DẠNG BÀO CHẾ : Thuốc sủi bọt
C-UP: NHÓM KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
• DẠNG BÀO CHẾ: viên nén sủi
• THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén sủi chứa:
Acid ascorbic ............1000mg.
Tá dược: Acid citric,Natri hydrocarbonat, Saccarose, Manitol, PEG 6000, Mùi Orange, Acesulfame K, Natri benzoat, Màu Sunset yellow E110...vừa đủ 01 viên.
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD
GVHD:PGS_TS Đào Hùng Cường Phẩm màu Sunset Yellow
ORESOL:
Glucose khan:…………...4,00 gam
Natri Clorid: …………… 0,7 gam
Kali Clorid:………………0,3 gam
Natri Citrat Dihydrat: ……0,58 gam
Tinh dầu cam: ……………vđ
Sunset yellow:…………… vđ 1 gói
BOCALEX: THUỐC BỔ SUNG VITAMIN KHOÁNG CHẤT
VitaminB1,B2,B5,B6,vitaminPP,vitaminC,biotin, acid folic,acid citric,acid tartaric,natrihydrocarbonat, lactose, aspartam, đường trắng, effer soda, PVP, màu thực phẩm [sunset yellow], natri saccharin, PEG 6000, natri benzoat, hương cam tự nhiên và tổng hợp.
DANALAX [Viên bao tan trong ruột, hộp 1 lọ x 50 viên]
- Bisacoldyl: 5mg
- Tá dược [Lactose, Eragel, Tinh bột sắn, Povidon, Magnesi stearat, Eudragit L100, Talc, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000, màu Sunset yellow, Acid stearic] vừa đủ 1 viên.
Chăm Pa,Minh Liên - 1 - Khoa Hoá 07CHD