Tải de thi Toán lớp 2 học kỳ 1

Top 20 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án

Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 20 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.

Tải xuống

Quảng cáo

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 [cơ bản]

Thời gian làm bài: 45 phút

Khoanh vào đáp án đúng.

Câu 1. Số 85 đọc là:

 A. Tám năm

 B. Tám lăm

 C. Tám mươi năm

 D. Tám mươi lăm

Câu 2. 57 ki-lô-gam được viết là:

 A. 57

 B. 75 kg

 C. 57 kg

 D. 75

Câu 3. Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là:

 A. 99

 B. 100

 C. 9

 D. 11

Câu 4. 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?

 A. 42 và 68

 B. 55 và 45

 C. 19 và 91

 D. 47 và 33

Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?

 A. 4 tam giác

 B. 10 tam giác

 C. 9 tam giác

 D. 8 tam giác

Câu 6. Nam có 17 viên bi, Hồng có ít hơn Nam 3 viên bi. Hỏi Hồng có bao nhiêu viên bi?

 A. 13 viên bi

 B. 20 viên bi

 C. 14 viên bi

 D. 4 viên bi

Câu 1. Đặt tính rồi tính

  75 + 13

  24 + 31

  56 30

  87 14

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  2 dm = . cm

  40 cm =.. dm

  1 dm 1 cm =.cm

  23 cm = ..dm ..cm

Câu 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lít nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?

Câu 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?

Câu 5.

Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 [nâng cao]

Thời gian làm bài: 45 phút

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Tổng của 39 và 22 là

 A. 61

 B. 71

 C. 81

 D. 51

Câu 2. 92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?

 A. 32 và 50

 B. 55 và 47

 C. 37 và 55

 D. 55 và 47

Câu 3. An có 18 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?

 A. 10 viên bi

 B. 6 viên bi

 C. 30 viên bi

 D. 40 viên bi

Câu 4. Tìm x, biết: x + 16 = 30

 A. x = 15

 B. x = 16

 C. x = 14

 D. x = 4

Câu 5. Kết quả của phép tính 86 6 9 là

 A. 71

 B. 70

 C. 81

 D. 85

Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

 A. 6 hình tam giác

 B. 7 hình tam giác

 C. 8 hình tam giác

 D. 9 hình tam giác

Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống

10 cm =.. dm

9 dm = .... cm

1 dm = ... cm

20 cm = ..dm

Câu 8. Tính

58 + 26 + 4 =

78 + 9 + 12 =

35 + 15 -10 =

60 - 10 + 17 =

Câu 9. Điền dấu >,

Chủ Đề