Mẫu số 02/QTT-TNCN - Tờ khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân mới nhất theo Thông tư 80/2021/TT-BTC [5/5] - 66 bình chọn.
Mẫu số 02/QTT-TNCN - Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công] được đính kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều Luật Quản lý Thuế.
Qua bài viết này, Kiểm toán Thành Nam sẽ chia sẻ đến bạn đọc: Mẫu số 02/QTT-TNCN - Tờ khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân mới nhất theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Tải Mẫu số 02/QTT-TNCN - Tờ khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân mới nhất.
1. Mẫu số 02/QTT-TNCN - Tờ khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
[Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công]
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... [từ tháng …/… đến tháng …/….]
[02] Lần đầu: [03]Bổ sung lần thứ: …
Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo:
[04] Tên người nộp thuế:…………………..…………………………...................
[05] Mã số thuế: |
[06] Địa chỉ: …………………………………….......................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ...............................................
[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:........................[11] Email: ...........................
[12] Tên đại lý thuế [nếu có]:…..……………………............................................
[13] Mã số thuế: | - |
[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................Ngày:.......................................
[15] Tên tổ chức trả thu nhập: …………………………………………………………
[16] Mã số thuế: | - |
[17] Địa chỉ: …………………………………….......................................................
[18] Quận/huyện: ..................... [19] Tỉnh/thành phố: ...............................................
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số tiền/Số người | |
1 | Tổng thu nhập chịu thuế [TNCT] trong kỳ [20]=[21]+[23] | [20] | VNĐ | ||
a | Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam | [21] | VNĐ | ||
Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định [nếu có] | [22] | VNĐ | |||
b | Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam | [23] | VNĐ | ||
2 | Số người phụ thuộc | [24] | Người | ||
3 | Các khoản giảm trừ [[25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30]] | [25] | VNĐ | ||
a | Cho bản thân cá nhân | [26] | VNĐ | ||
b | Cho những người phụ thuộc được giảm trừ | [27] | VNĐ | ||
c | Từ thiện, nhân đạo, khuyến học | [28] | VNĐ | ||
d | Các khoản đóng bảo hiểm được trừ | [29] | VNĐ | ||
e | Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ | [30] | VNĐ | ||
4 | Tổng thu nhập tính thuế [[31]=[20]-[22]-[25]] | [31] | VNĐ | ||
5 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân [TNCN] phát sinh trong kỳ | [32] | VNĐ | ||
6 | Tổng số thuế đã nộp trong kỳ [[33]=[34]+[35]+[36]-[37]-[38]] Trong đó: | [33] | VNĐ | ||
a | Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập | [34] | VNĐ | ||
b | Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập | [35] | VNĐ | ||
c | Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ [nếu có] | [36] | VNĐ | ||
d | Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do quyết toán vắt năm | [37] | VNĐ | ||
đ | Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập trùng do quyết toán vắt năm | [38] | VNĐ | ||
7 | Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41] | [39] | VNĐ | ||
a | Số thuế phải nộp trùng do quyết toán vắt năm | [40] | VNĐ | ||
b | Tổng số thuế TNCN được giảm khác | [41] | VNĐ | ||
8 | Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ [42]=[[32]-[33]-[39]]>0 | [42] | VNĐ | ||
9 | Số thuế được miễn do cá nhân có số tiền thuế phải nộp sau quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống [0 Chủ Đề |