Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh la gì

Diễn đàn sức khỏe Home Forums DANH SÁCH TOP 10 CÁC LĨNH VỰC Top 10 tổng hợp các lĩnh vực khác thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng anh là gì

Top10review.vnJan 20, 2021

Top 10 tổng hợp các lĩnh vực khác
  1. Messages: 785 Likes Received: 0 Trophy Points: 16 Joined Feb 17, 2020
    Bạn làm việc tại một công ty xuất nhập khẩu hoặc bạn là một nhân viên hải quan Nhà nước, hay bạn chỉ là một người lao động bình thường, vậy bạn có biết Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là gì không? Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là gì? Bài viết sẽ cho bạn một định nghĩa về thuế nhập khẩu ưu đãi, từng tiếng Anh chuyên ngành nào mang nghĩa thuế nhập khẩu ưu đãi và tổng hợp thêm một số thuật ngữ chuyên ngành về xuất khẩu - nhập khẩu cho bạn tham khảo nếu có nhu cầu. Chúng ta cùng bắt đầu nhé. Thuế nhập khẩu ưu đãi là gì? Thuế nhập khẩu ưu đãi là khi đề cập đến hệ thống thuế quan mà một quốc gia dành cho một quốc gia khác hoặc một số quốc gia nhất định để nhập khẩu hàng hóa từ các quốc gia khác và các quốc gia khác không được phép hưởng ưu đãi thuế quan cụ thể. Các mục tiêu của thuế nhập khẩu ưu đãi không bị hạn chế bởi nguyên tắc đối xử tối huệ quốc và các quốc gia khác sẽ không yêu cầu đối xử ưu đãi đó theo nguyên tắc đối xử tối huệ quốc. Thuế nhập khẩu ưu đãi nổi tiếng nhất trên thế giới là thuế quan giữa các nước thuộc “Hiệp định Lomé”, là thuế quan ưu đãi do Liên minh Châu Âu đơn phương cung cấp cho hơn 90 nước đang phát triển tham gia “Hiệp định Lomé” , đồng thời nó cũng là một ví dụ về hợp tác Bắc Nam . Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là gì? Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là: Preferential import tax Phát âm thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là: /ˌprefəˈrenʃl ˈɪmpɔːrt tæks/
    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về xuất - nhập khẩu
    • Exporter: người xuất khẩu
    • Export: xuất khẩu
    • Import: nhập khẩu
    • Importer: người nhập khẩu
    • Sole Agent: đại lý độc quyền
    • Customer: khách hàng
    • Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
    • Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
    • Intermediary = broker
    • Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
    • End user = consumer
    • Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
    • Processing zone: khu chế xuất
    • Department: cục
    • Sub-department: chi cục
    • Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
    • Customs declaration: khai báo hải quan
    • Customs clearance: thông quan
    • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
    • Tax[tariff/duty]: thuế
    • VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
    • Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
    • Customs : hải quan
    • General Department: tổng cục
    • Consumption: tiêu thụ
    • Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
    • Manufacturer: nhà sản xuất [~factory]
    • Supplier: nhà cung cấp
    • Producer: nhà sản xuất
    • Trader: trung gian thương mại
    • Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
    • Processing: hoạt động gia công
    • Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
    Dầu mỏ - nguồn hàng xuất nhập khẩu lớn trên Trái đất Hiện nay, ngoài ô tô, dầu thô là mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất trong thương mại toàn cầu, riêng năm 2016, xuất khẩu dầu thô đạt 678,1 tỷ USD, chiếm 4,3% kim ngạch xuất khẩu hàng hóa toàn cầu. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của cú sốc giá dầu quốc tế, con số này đã giảm 59,4% so với năm 2012 và 11,4% so với năm 2015. Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Tăng vòng 1 bằng đu đủ
    2. Kiêm nhiệm tiếng anh
    3. Mù đường tiếng anh
    4. Vòng xoay tiếng anh là gì
    5. Kem dưỡng mắt laneige review
    6. Lông mày la hán
    7. Chia buồn tiếng anh
    8. Nước súc miệng listerine gây ung thư
    9. Bùng binh tiếng anh
    10. thể dục thẩm mỹ tại nhà
    11. thể dục thẩm mỹ bài khởi động
    12. Uống milo có béo không
    13. Cho thuê cổ trang
    14. Lông mày la hán
    15. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
    16. Hamster robo thích ăn gì
    Dầu mỏ đóng một vai trò quan trọng trong kinh tế, chính trị và các cuộc xung đột toàn cầu, do đó đã trở thành một chủ đề được quan tâm và nghiên cứu rộng rãi. Bảng điều khiển này cung cấp thông tin tổng quan về các nhà xuất khẩu ròng và nhập khẩu dầu ròng hàng đầu trong năm 2009. Hãy tham khảo danh sạch quốc gia / khu vực có thứ hạng cao nhất và điều chỉnh theo đầu người để có được cái nhìn sâu sắc về các quốc gia xuất nhập khẩu dầu mỏ trên thế giới. Nguồn: //top10review.vn/
    Jan 20, 2021 #1
[You must log in or sign up to reply here.] Show Ignored Content

Share This Page

Share Share Your name or email address: Password: Forgot your password? Stay logged in

Tin Tức Mới

  • Top 10 Thuốc Kem trị mụn hiệu... Top10review.vn posted Feb 19, 2020
  • Top 10 shop quần áo online tại... Top10review.vn posted Feb 18, 2020
  • Top 8 Spa làm đẹp cho quý bà uy... Top10review.vn posted Feb 18, 2020
  • Top 10 địa chỉ làm chân mày tạo... Top10review.vn posted Feb 18, 2020
  • Mách bạn Top 8 địa chỉ lấy quần... Top10review.vn posted Feb 18, 2020

DANH MỤC BÀI VIẾT

Y tế|Y tế theo quận|Làm đẹp Nha khoa|Săn đồ cũ|Quán ăn |áo bà ba|cổ trang|Top 10 quan tâm|Máy chạy bộ

Từ khóa » Giảm Thuế Nhập Khẩu Tiếng Anh Là Gì

Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu

Thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì? Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là gì?, 1697, Hải Lý,

, 28/03/2020 09:03:07

Đăng bởi Hải Lý | 28/03/2020 | 5259

>> Xem ngay: Các công ty xuất nhập khẩu tốt nhất tại TP. Hồ Chí Minh

Thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Nghĩa tiếng Việt

Nghĩa tiếng Anh

>> Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu dịch vụ hải quan

Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là gì?

Nghĩa tiếng Việt

Nghĩa tiếng Anh

>> Tìm hiểu thêm: Tiếng Anh xuất nhập khẩu 

Thuế xuất nhập khẩu là gì?

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là loại thuế gián thu, thu vào các mặt hàng được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
Đối tượng chịu thuế: Tất cả các hàng hoá được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam trong các trường hợp sau đây đều là đối tượng chịu thuế xuất khẩu hoặc thuế nhập khẩu. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của các tổ chức kinh tế Việt Nam thuộc các thành phần kinh tế được phép trao đổi, mua, bán, vay nợ với nước ngoài.

Từ vựng liên quan về chuyên ngành thuế

• Socialist republic of Vietnam => Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam• Ministry of Finance => Bộ tài chính• Minister of Finance => Bộ trưởng bộ tài chinh• Deputy Minister => Thứ trưởng• Tax directorate => Tổng cục thuế• Director General => Tổng cục trưởng, Cục trưởng• Deputy Director General => Tổng cục phó, Cục phó• Tax department => Cục thuế• District tax department => Chi cục thuế• Director of district tax department => Chi cục trưởng• Division => phòng• Board => Ban• Head of Division => Trưởng phòng• Deputy Head of Division => Phó trưởng phòng• Civil servant => Công chức• Official => Chuyên viên• Inspector => Thanh tra viên• Law => Luật• Decree => Nghị định• Circular => Thông tư• Decision => Quyết định• Tax-payer => Người nộp thuế• Registration => Đăng ký thuế• Declare => Khai báo thuế• Impose a tax => Ấn định thuế• Refund of tax => Thủ tục hoàn thuế• Tax offset => Bù trừ thuế• Examine => kiểm tra thuế• Inspect => Thanh tra thuế• License tax => Thuế môn bài• Company income tax => thuế thu nhập doanh nghiệp• Personal income tax => Thuế thu nhập cá nhân• Value added tax [VAT] => Thuế giá trị gia tăng• Special consumption tax => Thuế tiêu thụ đặc biệt• Natural resources tax => Thuế tài nguyên• Environment tax => Thuế bảo vệ môi trường• Environment fee => Phí bảo vệ mội trường• Registration fee => Lệ phí trước bạ• Export tax => Thuế xuất khẩu• Import tax => thuế nhập khẩu• Tax rate => Thuế suất• Tax policy: Chính sách thuế• Tax cut => Giảm thuế• Tax penalty => Tiền phạt thuế• Taxable => Chịu thuế, khoản thuế phải nộp• Tax abatement => Sự khấu trừ thuế• Late filing penalty => Tiền phạt do khai thuế trễ hạn• Late payment penalty => Tiền phạt do đóng thuế trễ hạn• Lessee, tenant => Người thuê mướn nhà, đất• Lessor => Chủ cho thuê nhà, đất• Levy => Đánh thuế; tịch thu tiền [từ ngân hàng]; buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định • Levy [on a bank account]=> Sai áp và tịch thu tiền [từ tài khoản ngân hàng theo lệnh của tòa án]• Levy on wages => Trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án• Liabilities => Các khoản nợ phải trả• Lien => Sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ• Limited partnership => Hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn• Long ­term => Dài hạn• Lump sum => Trọn gói, số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần • Make payment to => Thanh toán cho, trả tiền cho• Natural disaster => Thiên tai • Offer in compromise => Đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng• Over payment => Số tiền trả nhiều hơn mức quy định• Account => Trương mục/tài khoản• Account statement > Sao kê tài khoản• Accounts payable => Tài khoản chi trả• Accounts receivable => Tài khoản nhận tiền, trương mục thu nhập• Accrued taxes => Các khoản thuế nợ tích lũy [cộng dồn do chưa thanh toán]• Adjustments => Các mục điều chỉnh• Advocate => Viên chức trợ giúp người khai thuế / luật sư

• Amended return => hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại

Nhận tư vấn miễn phí xuất nhập khẩu ủy thác chuyên nghiệp - khai báo hải quan trọn gói trên MuaBanNhanhDịch vụ xuất nhập khẩu

Thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì? Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là gì? Học tiếng anh, Từ vựng tiếng anh, Tiếng Anh xuất nhập khẩu

Đăng bởi Hải Lý Tags: thuế nhập khẩu ưu đãi, Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là gì, thuế xuất nhập khẩu, Thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì

Video liên quan

Chủ Đề