Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

  • Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

Đăng bởi: www.dungcuthuy.com 

- Tài Liệu gồm 322 trang.

- Nội dung: Chuẩn đoán bệnh thú y, Bệnh nội khoa gia súc.

- Facebook Trang tài liệu thú y : https://www.facebook.com/tailieuthuy/

- Kênh Youtube: youtube/dungcuthuyleanh

    

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

Bấm vào LINK bên dưới để xem Tài liệu hoặc Tải về máy. 

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y
  LINK TẢI TÀI LIỆU:  
Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

- Xem dụng cụ phẫu thuật tại đây: 

- Xem thêm thiết bị chăn nuôi tại đây: 

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y
 Liên hệ đặt hàng: 09 7799 3042 (Thịnh)

- Chuyên nhập & phân phối dụng cụ thú y TOÀN QUỐC.

- Công ty TNHH dụng cụ thú y Lê Anh.

  • Trang chủ
  • >
  • BỆNH VIỆN CHÓ >
  • BỆNH NỘI KHOA CHÓ

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

Bệnh viêm phổi do vi khuẩn không phải là căn bệnh nguy hiểm. Nên có thể điều...

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

Viêm phế quản trên chó-nỗi lo lắng của người nuôi cún mỗi khi chuyển mùa....

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

Viêm gan mãn tính là một thuật ngữ y khoa được sử dụng để mô tả gan bị...

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

Viêm gan mãn tính là tình trạng gan bị tổn thương do suy giảm chức năng gan trong...

Chó và mèo thường nôn mửa. Nguyên nhân có thể do chúng đã ăn một thứ gì đó...

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

Việc chẩn đoán xác định nguyên nhân tại sao con chó của bạn bị nôn là công...

Xem trước tài liệu "Giáo trình Bệnh nội khoa gia súc - PGS.TS. Phạm Ngọc Thạch (chủ biên)"

Thuốc dùng chữa bệnh nội khoa thú y

Đóng góp tài liệu và đánh máy nội dung: FB Đức Minh HDSaison

Biên soạn: Phạm Ngọc Thạch (chủ biên), Hồ Văn Nam, Chu Đức Thắng

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội - 2006

Nội dung:

Chương 1. Phần mở đầu

1. Khái niệm về bệnh

2. Khái niệm về môn học bệnh nội khoa gia súc

3. Đại cương về điều trị học

4. Truyền máu và truyền dung dịch

5. Điều trị bằng kích thích phi đặc hiệu

6. Điều trị bằng Novocain

7. Dùng thuốc chữa bệnh cho vật nuôi

8. Kháng sinh dùng trong thú y

Chương 2. Bệnh ở hệ tim mạch (Diseases of cardiomuscula system)

1. Bệnh viêm ngoại tâm mạc (Pericariditis)

2. Tích nước trong xoang bao tim (Hydropericardium)

3. Bệnh viêm cơ tim cấp tính (Myocarditis acuta)

4. Bệnh viêm nội tâm mạc cấp tính (Endocarditis acuta)

5. Bệnh hở van tim (Ritium cordis)

6. Hở lỗ van hai lá (van tăng mạo) (Mitral valve regurgitation)

7. Hở van na lá (hay hở lỗ nhĩ thất phải) (Insufficcantia valeurea trieusppidalis)

8. Hẹp lỗ động mạch chủ (Seteriosis Osti Aorttae) 

9. Hẹp lỗ động mạch phối (Insunfficientia Valoularu Suarteriae Pulmonalis) 

10. Hẹp lỗ van hai lá (Sterosis Ostiatrioven Tricularri Sinistri) 

11. Hẹp van ba lá (Stenosis Ostfi Atrioventricularis Dexaf) 

12. Hở lỗ động mạch chủ (Insufficientia Valoularum Semilunâiumortae)

 

Chương 3. BỆNH Ở HỆ HỒ HẤP (Diseases of the respiratory system) 

1. Bệnh chảy máu mũi (Rhinorrhagia) 

2. Bệnh viêm mũi thể cata cấp (Rhinitis Catarrhalis Acuta) 

3. Bệnh viêm mũi thể cata mạn tính (Rhinitis Catarrhalis Chronica) 

4. Bệnh viêm mũi thể màng giả (Rhinitis crouposa fibrinosa) 

5. Bệnh viêm thanh quản cata cấp (Laryngitis catarhalis acuta) 

6. Bệnh viêm thanh quản thể màng giá (Laryngitis crouposa fibrinosa) 

7. Bệnh viêm phế quản cata cấp tính (Bronchitis catarrhalis acuta)

8. Bệnh viêm mũi thể cata mạn tính (Rhinitis Catarrhalis Chronica) 

9. Bệnh viêm mũi thể màng giả (Rhinitis crouposa fibrinosa) 

10. Bệnh viêm thanh quản cata cấp (Laryngitis catarrhalis acuta) 

11. Bệnh viêm thanh quản thể màng giả (Laryngitis crouposa fibrinosa) 

12. Bệnh viêm phế quản cata cấp tính (Bronchitis catarrhalis acuta) 

13. Bệnh viêm phế quản cata mạn tính (Bronchitis catarrhalis chronica) 

14. Bệnh khí phế (Emphysema pulmorum) 

15. Khí phế trong phế nang (Emphysema pulmorum alveolara) 

16. Khí phế ngoài phế nang (Emphysema pulmorum interstiala) 

17. Xung huyết và phù phối (Hyperamia et oedema pulmorum) 

18. Xuất huyết phối (Haemopteo) 

19. Bệnh phế quản phế viêm (Broncho pneumonia catarrhalis) 

20. Bệnh viêm phối thùy (Pneumonia crouposa) 

21. Bệnh viêm phối hoại thư và hoá mủ (Gangacna pulmorum et Abscesus pulmorum) 

22. Bệnh viêm màng phối (Pleuritis) 

Chương 4. BỆNH Ở HỆ TIÊU HOÁ (Diseases of alimenterv evetem)

1. Viêm miệng (Stomatitis) 

2. Viêm miệng cata (Stomatitis catarrhalis) 

3. Viêm miệng nổi mụn nước (Stomatitis vesiculosa) 

4. Viêm miệng lở loét (Stomatitis ulcerisa) 

5. Viêm tuyến mang tai (Parotitis) 

6. Viêm họng (Pharyngitis) 

7. Viêm thực quản (Oesophagitis) 

8. Thực quản co giật (Oesophagismus) 

9. Hẹp thực quản (Stenosis oesophagi) 

10. Dãn thực quản (Dilatatio oesophagi) 

11. Tắc thực quản (Obturatio Oesophagi) 

12. Bệnh viêm diều ở gia cầm (Ingluritis) 

13. Bệnh tắc diều (Obturatio inglurie) 

14. Bệnh ở dạ dày và ruột của loài nhai lại (Diseases of ruminant) 

15. Bệnh dạ có bội thực (Dilatatio acuta ruminis ingestis)

16. Liệt dạ có (Atomia ruminis) 

17. Chướng hơi dạ cỏ cấp tính (Tympania ruminis acuta) 

18. Chướng dạ có hơi mạn tính (Tympania ruminis chronica) 

19. Viêm dạ tổ ong do ngoại vật (Gastro peritonitis traumatica) 

20. Tắc nghẽn dạ lá sách (Obturatio omasi) 

21. Viêm dạ dày cata cấp Gastritis catarrhalis acuta) 

22. Viêm dạ dày cata mạn tính (Gastritis catarrhalis chrolica) 

23. Viêm dạ dày - ruột (Gastro enteritio) 

24. Viêm ruột cata cấp (Entritis catarrhalis acuta) 

25. Viêm ruột cata mạn tính (Enteritis catarrhalis chronica) 

26. Hội chứng đau bụng ngựa (Colica) 

27. Bệnh giãn da dày cấp tính (Dilatatio ventriculi acuta) 

28. Bệnh kinh luyến ruột (Enteralgia catarrhalis) 

29. Bệnh chướng hơi ruột (Tympania întestinalis meteorismus intestinorum) 

30. Chứng táo bón (Obstiputio intestini) 

31. Ruôt biến vị (Dislocatio nitestini)

32. Bệnh về gan (Diseases of the liver) 

33. Viêm gan thực thể cấp tính (Hepatitis pareuchymatosa acuta). 

34. Xơ gan (Cirrhozis hepatis) 

35. Bệnh viêm phúc mạc (Peritonitis) 

Chương V. BỆNH Ở HỆ TIẾT NIỆU (Diseases of the urinary system) 

I. Đại cương 

II. Những triệu chứng chung khi thận bị bệnh 

1. Viêm thận cấp tính (Nephritis acuta) 

2. Bệnh thận cấp tính và mạn tính (Nephrosis acuta et chromica) 

3. Bệnh viêm bể thận (Pyelitis) 

4. Viêm bàng quang (Cystitis) 

5. Liệt bàng quang (Paralysis vesicee urinariae) 

6. Co thất bàng quang (Cystopasmus) 

7. Viêm niệu đạo (uretritis) 

8. Cuội niệu (Urinary calculi)

Chương VI. BỆNH CỦA HỆ THẦN KINH 

1. Bệnh cảm nắng (Insolatio) 

2. Bệnh cảm nóng (Siriasis) 

3. Bệnh viêm não và màng não (Meningo encephatitis) 

4. Bệnh viêm tuỷ sống (Myelitis spinalis) 

5. Chứng động kinh (Nervous signse) 

Chương VII. BỆNH VỀ MÁU VÀ HỆ THỐNG TẠO MÁU (Diseases of blood and blood forming organs)

1. Chứng thiếu máu (Anaemia) 

   A. Thiếu máu do mất máu 

   B. Thiếu máu do dung huyết (Anaemia haemolytica) 

   C. Thiếu máu do rői loạn chức phận tạo máu 

2. Bệnh bạch huyết (Leucosis hay Leucaemia) 

Chương VIII. BỆNH VỀ RỐI LOẠN TRAO ĐỔI CHẤT (Disorder of metabolism) 

1. Chứng xeton huyết (Ketonic) 

2. Bệnh còi xương (Rachitis) 

3. Bệnh mềm xương (Osteo malacia) 

4. Chứng thiếu vitamin (Hypo vitaminosis) 

   Thiếu vitamin A (A- Hypovitaminosis) 

   Thiếu vitamin B1 (BI - Hypovitaminosis) 

   Thiếu vitamin C(C- Hypovitaminosis)

Chương IX. BỆNH VỀ DA (Diseases of the skin) 

1. Bệnh chàm da (Eczema) 

2. Chứng nổi mẩn đay (Caseous exudate at the derma) 

3. Bệnh huyết thanh 

Chương X. TRÚNG ĐỘC (Poisoning) 

I. Khái niệm về chất độc 

II. Khái niệm về trúng độc 

III. Hoàn cảnh gây nên trúng độc 

IV. Cơ chế trúng độc 

V. Triệu chứng 

VI. Chẩn đoán chất độc và ngô độc chất độc 

VII. Phương pháp và thao tác cụ thể khi cấp cứu ngộ độc cấp tính 

1. Trúng độc Carbamid (Carbamid poisoning) 

2. Trúng độc muői ăn (Natri tosicosis) 

3. Trúng độc sắn (Cyanuanosis) 

4. Trúng độc mốc ngô (Aflatoxin intoxication)

5. Trúng độc thuốc trừ sâu 

6. Trúng độc hợp chất phospho hữu cơ 

7. Trúng độc thuốc diệt chuột 

8. Ngộ độc Nitrit (Nitrit poisoning) 

Chương XI. BỆNH CỦA GIA SÚC NON (Diseases of the suckling animal) 

1. Chứng suy dinh dưỡng (Dystrophia) 

2. Bệnh viêm ruột của gia súc non (Dispepsia) 

3. Bệnh viêm phối của gia súc non (Pneumonia of the suckling animal)