Prev Article Next Article
Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9 Part : Listen and Read Tiếng Anh Lớp 9 [10 bài] …
source
Xem ngay video Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9
Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9 Part : Listen and Read Tiếng Anh Lớp 9 [10 bài] …
“Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=BeI9bxaZc3s
Tags của Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Natural #Disasters #English
Bài viết Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9 có nội dung như sau: Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9 Part : Listen and Read Tiếng Anh Lớp 9 [10 bài] …
Từ khóa của Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9: tiếng anh lớp 9
Thông tin khác của Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2014-05-11 02:29:40 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=BeI9bxaZc3s , thẻ tag: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Natural #Disasters #English
Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh Lớp 9 – Unit 9 : Natural Disasters | English 9.
Prev Article Next Article
Prev Article Next Article
1. Getting Started [00:22] 2. Listen and Read [06:16] 3. Speak [20:04] 4. Listen [37:10] 5. Read [51:50] 6. Write [01:15:05] 7.
source
Xem ngay video Unit 9 Tiếng Anh lớp 9: Natural Disasters – Thảm họa thiên nhiên |HỌC247
1. Getting Started [00:22] 2. Listen and Read [06:16] 3. Speak [20:04] 4. Listen [37:10] 5. Read [51:50] 6. Write [01:15:05] 7.
“Unit 9 Tiếng Anh lớp 9: Natural Disasters – Thảm họa thiên nhiên |HỌC247 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=It4kkJxXcYE
Tags của Unit 9 Tiếng Anh lớp 9: Natural Disasters – Thảm họa thiên nhiên |HỌC247: #Unit #Tiếng #Anh #lớp #Natural #Disasters #Thảm #họa #thiên #nhiên #HỌC247
Bài viết Unit 9 Tiếng Anh lớp 9: Natural Disasters – Thảm họa thiên nhiên |HỌC247 có nội dung như sau: 1. Getting Started [00:22] 2. Listen and Read [06:16] 3. Speak [20:04] 4. Listen [37:10] 5. Read [51:50] 6. Write [01:15:05] 7.
Từ khóa của Unit 9 Tiếng Anh lớp 9: Natural Disasters – Thảm họa thiên nhiên |HỌC247: tiếng anh lớp 9
Thông tin khác của Unit 9 Tiếng Anh lớp 9: Natural Disasters – Thảm họa thiên nhiên |HỌC247:
Video này hiện tại có 64875 lượt view, ngày tạo video là 2018-02-23 15:31:12 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=It4kkJxXcYE , thẻ tag: #Unit #Tiếng #Anh #lớp #Natural #Disasters #Thảm #họa #thiên #nhiên #HỌC247
Cảm ơn bạn đã xem video: Unit 9 Tiếng Anh lớp 9: Natural Disasters – Thảm họa thiên nhiên |HỌC247.
Prev Article Next Article
Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 Natural Disasters
Nằm trong tập tài liệu Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 9 Lớp 9: Natural Disasters bao gồm toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng, cách phiên âm và định nghĩa Tiếng Việt. Mời Thầy cô, bậc phụ huynh và các em học sinh lớp 9 tham khảo tài liệu Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 dưới đây.
Một số bài tập Tiếng Anh lớp 9 khác:
Bài tập trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 9 năm 2018
Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 9: Natural disasters có đáp án
VOCABULARY
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. abrupt | /əˈbrʌpt/ [a] | : thình lình |
2. blanket | /ˈblæŋkɪt/ [n] | : chăn mền |
3. baby carriage | /ˈkærɪdʒ/ | : xe nôi |
4. bucket | /ˈbʌkɪt/ [n] | : cái xô |
5. canned food | : thức ăn đóng hộp | |
6. candle | kændl/ [n] | : nến |
7. cyclone | /ˈsaɪkləʊn/ [n] | : cơn lốc |
8. disaster | /dɪˈzɑːstə[r]/ [n] | : thảm họa |
9. disastrous | /dɪˈzɑːstrəs/ [a] | : tai hại |
10. earthquake | /ˈɜːθkweɪk/ [n] | : động đất |
11. erupt | /ɪˈrʌpt/ [v] | : phun |
12. eruption | [n] | : sự phun trào |
13. experience | /ɪkˈspɪəriəns/ [v] | : trải qua |
14. funnel-shaped | [a] | : có hình phễu |
15. highland | /ˈhaɪlənd/[n] | : cao nguyên |
16. hurricane | /ˈhʌrɪkən/ [n] | : bão |
17. imagine | /ɪˈmædʒɪn/ [v] | : tưởng tượng |
18. just in case | : nếu tình cờ xảy ra | |
19. ladder | /ˈlædə[r]/ [n] | : cái thang |
20. laugh at | /lɑːf/ [v] | : cười nhạo, chế nhạo |
21. match | /mætʃ/ [n] | : diêm quẹt |
22. movement | /ˈmuːvmənt/ [n] | : sự chuyển động |
23. natural disaster | : thiên tai | |
24. path | /pɑːθ/ [n] | : đường đi |
25. Pacific Rim | : vành đai Thái Bình Dương | |
26. power cut | : cúp điện | |
27. prepare for | /prɪˈpeə[r]/ [v] | : chuẩn bị cho |
28. predict | /prɪˈdɪkt/ [v] | : đoán trước |
29. prediction | : sự đoán trước | |
30. share | /ʃeə[r]/ [v] | : chia sẻ |
31. shift | /ʃɪft/ [n] | : sự chuyển dịch |
32. snowstorm | /ˈsnəʊstɔːm/ [n] | : bão tuyết |
33. south-central | [a] | : phía nam miền trung/ nam trung bộ |
34. suck up | : hút | |
35. support | /səˈpɔːt/ [v] | : ủng hộ |
36. thunderstorm | /ˈθʌndəstɔːm/ [n] | : bão có sấm sét |
37. temperature | /ˈtemprətʃə[r]/ [n] | : nhiệt độ |
38. turn down | : vặn nhỏ | |
39. turn up | : vặn lớn | |
40. tidal wave = tsunami | /tsuːˈnɑːmi/[n] | : sóng thần |
41. tornado | /tɔːˈneɪdəʊ/ [n] | : bão xoáy |
42. underwater | /ˌʌndəˈwɔːtə[r]/ [a] | : ở dưới nước |
43. typhoon | /taɪˈfuːn/ [n] | : bão nhiệt đới |
44. volcano | /vɒlˈkeɪnəʊ/ [n] | : núi lửa |
45. volcanic | /vɒlˈkænɪk/[a] | : thuộc về núi lửa |
46. volume | /ˈvɒljuːm/ [n] | : âm lượng |
47. weather forecast | : dự báo thời tiết |
Bài tập vận dụng
Complete the passage with the words from the box
tsumani | geographical | factors | wondered |
common | change | ring | occur |
Have you ever [1] ______________ what caused a tsumani or what are sometimes called tidal waves? Several [2] ______________ contribute to the formation of a tsumani. One variable is any sized seismic or [3] ______________ disturbance. This is usually caused by a sudden [4] ______________ in the level of the earth’s crust just below or close by the ocean. Another factor in the cause odd [5] ______________ is volcanic activity. Although tsunami may [6] ______________ in any of the world’s major oceans, they are most [7] ______________ in the area of the world know as the [8] ______________ of fire.
Xem đáp án
Have you ever [1] ______wondered________ what caused a tsumani or what are sometimes called tidal waves? Several [2] _____factors_________ contribute to the formation of a tsumani. One variable is any sized seismic or [3] ______geographical________ disturbance. This is usually caused by a sudden [4] _______change_______ in the level of the earth’s crust just below or close by the ocean. Another factor in the cause odd [5] ____tsunami__________ is volcanic activity. Although tsunami may [6] ________occur______ in any of the world’s major oceans, they are most [7] ______common________ in the area of the world know as the [8] ______ring________ of fire.
Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trong trong Unit 9 Natural Disasters. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản và Từ vựng Tiếng Anh tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.