Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Three trang 18 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 2. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Three trang 18

Tiếng anh lớp 3 trang 18 Bài 1: Listen and point. Repeat.

(Nghe  và chỉ. Lặp lại.)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

bag: cặp, túi

door: cửa

window: cửa sổ

Trả lời:

Đang cập nhật!

Tiếng anh lớp 3 trang 18 Bài 2: Listen and sing.

(Nghe và hát.)

Tiếng anh lớp 3 trang 18 Bài 3: Sing and do.

(Hát và làm theo.)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Clean up, clean up! (Dọn sạch, dọn sạch!)

Clean up, clean up, (Dọn sạch, dọn sạch!)

It’s time to go home. (Đã đến giờ về nhà!)

Is this his pen? (Đây có phải bút mực của anh ấy không?)

Yes, it is. (Vâng, đúng rồi.)

And this is his bag, too. (Và đây cũng là cặp của anh ấy.)

Is this her book? (Đây có phải quyển sách của cô ấy?)

No, it isn’t. (Không, không phải.)

But this is her eraser. (Nhưng đây là cục tẩy của cô ấy.)

Close the window, open the door, (Đóng cửa sổ lại, mở cửa ra,)

It’s time to go home. (Đã đến giờ về nhà.)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson One trang 16

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Two trang 17

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Four trang 19

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Five trang 20

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Six trang 21

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Unit 1: This is your doll

Unit 2: That is his ruler

Unit 3: Let's find Mom!

Review 1

Fluency Time! 1

Với lời Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 sách Kết nối tri thức hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat.  (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Hướng dẫn dịch

a.

Nam: Tên của cậu là gì vậy?

Mary: Mình tên là Mary

b. 

Nam: Cậu bao nhiêu tuổi?

Mary: Mình tám tuổi

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say.  (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Hướng dẫn làm bài

a.

A: How old are you?

B: I’m seven years old

b.

A: How old are you?

B: I’m eight years old

c.

A: How old are you?

B: I’m nine years old

d. 

A: How old are you?

B: I’m ten years old

Hướng dẫn dịch

a.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ bảy tuổi

b.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ tám tuổi

c.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ chín tuổi

d.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ mười tuổi

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk.  (Cùng luyện nói)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Hướng dẫn làm bài

How old are you?

I’m 7 years old

How old are you?

I’m 9 years old

Hướng dẫn dịch

Cậu bao nhiêu tuổi?

Tớ 7 tuổi

Cậu bao nhiêu tuổi?

Tớ 9 tuổi

4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number.  (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Đáp án

1-b

2-d

3-c

4-a

Nội dung bài nghe

1. 

A: How old are you?

B: I’m eight years old

2.

A: How old are you?

B: I’m ten years old

3.

A: How old are you?

B: I’m nine years old

4.

A: How old are you?

B: I’m seven years old

Hướng dẫn dịch

1.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ tám tuổi

2.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ mười tuổi

3.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ chín tuổi

4.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ bảy tuổi

5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read.  (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Đáp án

1. seven

2. eight

3. you/ nine

Hướng dẫn dịch

1. 

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ bảy tuổi.

2. 

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ tám tuổi.

3.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ chín tuổi.

6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing.  (Cùng hát)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Hướng dẫn dịch

Bạn bao nhiêu tuổi?

Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình bảy tuổi

Mình bảy tuổi

Cậu bao nhiêu tuổi?

Mình tám tuổi.

Mình tám tuổi

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 sách Kết nối tri thức hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18,19 - Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18,19 - Kết nối tri thức

1 (trang 18 Tiếng Anh 3): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Hướng dẫn dịch:

a. Tên bạn là gì? – Tên mình là Mary.

b. Bạn bao nhiêu tuổi? – Mình tám tuổi.

2 (trang 18 Tiếng Anh 3): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Gợi ý:

a. How old are you? – I’m seven years old.

b. How old are you? – I’m eight years old.

c. How old are you? – I’m nine years old.

d. How old are you? – I’m ten years old.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi bảy tuổi.

b. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi tám tuổi.

c. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi chín tuổi.

d. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi mười tuổi.

3 (trang 18 Tiếng Anh 3): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Gợi ý:

How old are you? – I’m eight years old.

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi tám tuổi.

4 (trang 19 Tiếng Anh 3): Listen and number (Nghe và đánh số)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1. A: How old are you? – B: I’m eight years old.

2. A: How old are you? – B: I’m ten years old.

3. A: How old are you? – B: I’m nine years old.

4. A: How old are you? – B: I’m seven years old.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn bao nhiêu tuổi? - B: Tôi tám tuổi.

2. A: Bạn bao nhiêu tuổi? - B: Tôi mười tuổi.

3. A: Bạn bao nhiêu tuổi? - B: Tôi chín tuổi.

4. A: Bạn bao nhiêu tuổi? - B: Tôi bảy tuổi.

5 (trang 19 Tiếng Anh 3): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Đáp án:

1. seven

2. eight years

3. you – nine years old

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi bảy tuổi.

b. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi tám tuổi.

c. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi chín tuổi.

6 (trang 19 Tiếng Anh 3): Let’s sing (Hãy hát)

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 tập 2

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi bảy.

Tôi bảy tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi tám.

Tôi tám tuổi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

Lesson 1 (trang 16,17)

Lesson 3 (trang 20,21)