Tiếng Anh lớp 3 - Unit 9 Lesson 3 trang 62 63

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

'When did you 'go to the 'zoo?

I 'went there 'yesterday.

Bạn đã đi sở thú khi nào?

Tôi đa đi đến đó ngày hôm qua.

'What did the 'tigers 'do when you were ‘there?

Những con hổ làm gì khi bợn ở đó?

They 'roared 'loudly.                             Chúng gầm thật to.

2. Listen and undeline the stressed words. Then say the sentences aloud (Nghe và gạch chân những từ có nhấn âm. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click tại đây để nghe:

 

Tiếng Anh lớp 3 - Unit 9 Lesson 3 trang 62 63

1. 'What did you 'see at the 'zoo? Bợn đỡ tháy gì ở sở thú?

I ’saw 'lots of 'animals.                          Tôi đã tháy nhiều động vật.

2. 'What did the 'peacocks 'do when you were 'there?

Những con công đã làm gì khi bakn ở đó?

They 'moved 'beautifully.

3. Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click tại đây để nghe:

 At the circus

What did you do yesterday? I went to the circusI had a lot of fun.

What did you see?

I saw the animals.

They were playing games. What did they do?

The monkeys rode bicycles.

Tại rạp xiếc

Hôm qua bạn đã làm gì?

Tôi đã đi đến rạp xiếc.

Tôi thật là vui. Bạn đã thấy gì?

Tôi đã thấy những động vật. Chúng đang diễn trò/diển xiếc. Chúng đã biểu diển thế nào? Nhửng con khỉ đi xe đạp.

The bears played volleyball.

Những con gấu chơi bóng chuyền.

How did the monkeys ride bicycles?

Nhửng con khỉ đi xe đợp như thế nào?

They rode them quickly.

Chúng đi xe đạp thật nhanh.

4. Read and match (Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 3 - Unit 9 Lesson 3 trang 62 63

Tuấn thân mến,

Mình đã đi sở thú với các bạn cùng lớp vào thứ Sáu trước. Đàu tiên, chúng mình nhìn thấy nhừng con khỉ. Chúng thì thú vị để xem bởi vì chúng nháy lên nhảy xuống thột nhanh. Sau đó chúng mình đồ đi xem những con voi. Chúng di chuyển chạm chgp và yên tĩnh. Chúng mình cũng nhìn thấy nhửng con hổễ Mình thích chúng rốt nhiều bởi vì chúng nhanh nhẹn. Tiếp theo, chúng mình nhìn thấy nhửng con công. Nhửng người bọn lớp mình rất chúng bởi vì chúng di chuyển thột xinh đẹp. Cuối cùng, chúng mình đã nhìn thấy nhửng con gấu trúc. Chúng rốt dễ thương và làm mọi việc thật chậm chạp. Mình thột sự có một khoảng thời gian thoải mái ở sở thú.

Hẹn gặp lại bạn sớm nhé.

Thân,

Gởi bạn lời chúc tốt đẹp nhốt,

Phong

1. b Đầu tiên, họ đã nhìn thđy nhửng con khỉ.

2.d Sau đó, họ đỏ nhìn thđy nhửng con voi và những con hổ.

3.a Tiếp theo, họ đã nhìn thấy những con công.

4. c Cuối cùng, họ đã nhìn thấy nhửng con gđu trúc.

5. Write about your last visit to the zoo (Viết về chuyến viếng thãm sở thú đã qua của em)

I went to the zoo with my family last week.

At the zoo, I saw the monkeys and the peacocks.

The monkeys jumped up and down quickly and the peacocks moved beautifully

I think the animals at the zoo are cute and beautifully.

Tôi đã đi sở thú với gia đình vào tuần trước.

Tại sở thú, tôi đà nhìn thây những con khỉ và những con công.

Những con khỉ đã nhảy lên nhảy xuống thật nhanh chóng và những con công di chuyển thật xinh đẹp.

Tôi nghĩ những con vật ở sở thú dể thương và xinh đẹp.

6. Project (Dự án)

Vẽ sở thú mơ ước của bạn.

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể...

  • hỏi và trả lời nhừng câu hỏi về nhừng con vạt ở sở thú.
  • nghe và gạch dưới nhửng đoạn văn về những con vột ở sở thú.
  • đọc và ggch dưới những đoạn văn về nhửng con vột ở sở thú.
  • viết về chuyến viếng thăm sở thú đõ qua của tôi.

Bài làm:

Lesson 3 (Bài học 3)

1

Bài 1: Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại).

i           it          What colour is it?

o          orange  It's orange.

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

Nó màu gì?

Nó màu cam.

2

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

1. it     2. orange

Hướng dẫn giải:

Bài nghe:

1. It is my school bag.

2. My favourite colour is orange.

Tạm dịch:

1. Đó là cặp sách của tôi

2. Màu yêu thích của tôi là màu cam.

3

Bài 3: Let’s chant. 

(Nào chúng ta cùng ca hát đồng dao.)

What colour is it?

What colour is it? It's red. It's red.

What colour is it? It's green. It's green.

What colour is it? It's orange. It's orange.

What colour are they? They're blue. They're blue.

What colour are they? They're brown. They're brown.

What colour are they? They're black. They're black.

Lời giải:

Tạm dịch:

Nó màu gì?

Nó màu gì? Nó màu đỏ. Nó màu dỏ.

Nó màu gì? Nó màu xanh lá. Nó màu xanh lá.

Nó màu gì? Nó màu cam. Nó màu cam.

Chúng màu gì? Chúng màu xanh da trời. Chúng màu xanh da trời.

Chúng màu gì? Chúng màu nâu. Chúng màu nâu.

Chúng màu gì? Chúng màu đen. Chúng màu đen.

Câu 4

Bài 4: Read and match. 

(Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 3 - Unit 9 Lesson 3 trang 62 63

Lời giải:

1  - c: Is that your school bag? - Yes, it is.

(Kia là cặp sách của bạn à? - Đúng vậy.)

2  - d: What colour is it? - It's black.

(Nó màu gì? - Nó màu đen.)

3  - a: Are these your rubbers? - Yes, they are.

(Đây là cục tẩy của bạn à? - Đúng vậy.)

4  - b: What colour are they? - They're green.

(Chúng màu gì? - Chúng màu xanh lá.)

Câu 5

Bài 5: Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành câu)

Tiếng Anh lớp 3 - Unit 9 Lesson 3 trang 62 63

Lời giải:

(1) green    (2) desk     (3) they     (4) pens    (5) colour

Tạm dịch:

Đây là chiếc cặp của tôi. Nó màu xanh lá cây. Đó là chiếc bàn học của tôi. Nó màu nâu. Đây là những quyển sách của tôi. Chúng màu xanh da trời. Đó là những cây viết của tôi. Chúng màu đen. Và chiếc cặp của bạn màu gì?

Câu 6

Bài 6: Project. 

(Đề án/Dự án)

(Tô màu cầu vồng. Nói về chúng cho các bạn nghe.)

Lời giải:

Tiếng Anh lớp 3 - Unit 9 Lesson 3 trang 62 63

This is a rainbow. It has seven colours. They are red, orange, yellow, green, blue, purple and pink.

(Đây là cầu vồng. Nó có 7 màu. Chúng là đỏ, cam, vàng, lục, lam, tím, hồng.)

Lesson 3 (Bài học 3)

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

i           it          What colour is it? Nó màu gì?

o          orange  It's orange. Nó màu cam.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

1. it     2. orange

Audio script

1. It is my school bag.

2. My favourite colour is orange.

Bài 3: Let’s chant. (Nào chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

What colour is it?

What colour is it?                It's red. It's red.

What colour is it?                It's green. It's green.

What colour is it?                It's orange. It's orange.

What colour are they? They're blue. They're blue.

What colour are they? They're brown. They're brown.

What colour are they? They're black. They're black.

Nó màu gì?

Nó màu gì? Nó màu đỏ. Nó màu dỏ.

Nó màu gì? Nó màu xanh lá. Nó màu xanh lá.

Nó màu gì? Nó màu cam. Nó màu cam.

Chúng màu gì? Chúng màu xanh da trời. Chúng màu xanh da trời.

Chúng màu gì? Chúng màu nâu. Chúng màu nâu.

Chúng màu gì? Chúng màu đen. Chúng màu đen.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối)

1 - c Is that your school bag? - Yes, it is.

2  - d What colour is it? - It's black.

3  - a Are these your rubbers? - Yes, they are.

4  - b What colour are they? - They're green.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu)

(1) green (2) desk (3) they (4) pens (5) colour

Đây là chiếc cặp của tôi. Nó màu xanh lá cây. Đó là chiếc bàn học của tôi. Nó màu nâu. Đây là những quyển sách của tôi. Chúng màu xanh da trời. Đó là những cây viết của tôi. Chúng màu đen. Và chiếc cặp của bạn màu gì?

Bài 6: Project. (Đề án/Dự án)

Tô màu cầu vồng. Nói về chúng cho các bạn nghe.

Giaibaitap.me