Tiếng anh lớp 5 tập 2 trang 6

Bài 5

5. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Tiếng anh lớp 5 tập 2 trang 6

What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

It's six o'clock.

(Sáu giờ rồi.)

It's time to get up.

(Đã đến giờ thức dậy.)

What time is it? 

(Mấy giờ rồi?)

It's six fifteen.

(Sáu giờ mười lăm.)

It's time for breakfast.

(Đã đến giờ ăn sáng.)

What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

It's six forty-five. 

(Sáu giờ bốn mươi lăm.)

It's time for school.

(Đã đến giờ đi học.)

Click tại đây để nghe:

a)  Hi, Nam! Nice to see you again.

Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.

Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class.

Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng tớ.

b)  Hello, Trung. Nice to meet you.

Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.

Nice to meet you, too.

Mình cũng rất vui được gặp bạn.

c)  Where are you from, Trung?

Bạn đến từ đâu vậy Trung?

I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi. Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.

d) What's your address in Ha Noi?

Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?

"S81,Tran Hung Dao Street. Where do you live?

Đó là 81. Đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?

I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa tháp Hà Nội.

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a)  What's your address?          Địa chỉ của bạn là gì?

It's 105, Hoa Binh Lane.         Đó là 105, đường Hòa Bình.

b) What's your address?              Địa chỉ của bạn là gì?

It's 97, Village Road.            Đó là 97, đường làng.

c) What's your address?              Địa chỉ của bạn là gì?

it's 75, Hai Ba Trung Street. Đó là 75, đường Hai Bà Trưng.

d) What's your address?  Địa chỉ của bạn là gì?

It's Flat 8, second floor, City Tower.

Đó là căn hộ số 8, tồng 2, tòa tháp thành phố.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những cãu hỏi về địa chỉ.

Where are you from?          Bạn đến từ đâu? / Bạn từ đâu đến?

I'm from...

What's your address? It's...

Where do you live?

I live...

Tôi đến từ

Địa chỉ của bạn là gì? Nó ..

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống...

4. Nghe và hoàn thành

Click tại đây để nghe:

Linda: 208, High street. 2. Tony: 321, Green Lane.

Peter: 765, White street 4. Tom: the second floor of City Tower. Audio script

Phong: What's your address, Linda?

Linda: It's 208, High street.

Nam: Where do you live, Tony?

Tony: I live at 321, Green Lane.

Mai: What's your address, Peter?

Peter: It's 765, White street.

Quan: Where do you live, Tom?

Tom: I live on the second floor of City Tower.

5. Đọc và hoàn thành

(1)            from                (2) lives              (3) address       (4) street

Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nang. Bây giờ cậu đang sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.

6. Chúng ta cùng hát

Click tại đây để nghe:

The wheels on the bus

The wheels on the bus go round and round,

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round all day long.

The bells on the bus go ding, ding, ding,

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

The wheels on the bus go round and round, 

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round All day long, all day long, all day long.

Những bánh xe trên xe buýt

Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,

Quanh quanh, quanh quanh

Nhửng bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh suốt câ ngày.

Nhửng tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding,

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

Những tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày. Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,

Quanh quanh, quanh quanh

Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,

Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải chi tiết Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7 SGK tập 2 đầy đủ. Tài liệu tham khảo hỗ trợ các em chuẩn bị kỹ càng trước khi bắt đầu bài học, từ đó dễ dàng tiếp thu kiến thức trên lớp nhanh hơn, quá trình ôn luyện đạt hiệu quả cao hơn. Tham khảo chi tiết dưới đây.

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

Bài nghe:

a. Mum: Tony, get up! Breakfast's ready.

Tony: Sorry, I can't have breakfast, Mum.

b. Mum: Why not? What' the matter with you?

Tony: I don't feel well. I have a headache.

c. Mum: Oh, you have a fever, too.

Tony: Yes, Mum. I feel very hot.

d. Dad: What's the matter with Tony?

Mum: He has a fever. I'll take him to the doctor after breakfast.

Hướng dẫn dịch:

a. Mẹ: Tony, dậy đi con! Bữa sáng sẵn sàng rồi.

Tony: Xin lỗi mẹ. Con không ăn sáng được ạ.

b. Mẹ: Tại sao không được? Có chuyện gì với con thế?

Tony: Con cảm thấy không khỏe. Con bị đau đầu.

c. Mẹ: Ồ, con bị sốt nữa.

Tony: Vâng thưa mẹ. Con cảm thấy rất nóng.

d. Bố: Có chuyện gì với Tony thế?

Mẹ: Con trai bị sốt. Em sẽ đưa con đi bác sĩ sau khi ăn sáng

Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

What's the matter with you? (Có vấn đề gì với bạn thế?)

1 have __________. (Mình bị____________.)

a. What's the matter with you?

I have a toothache.

b. What's the matter with you?

I have an earache.

c. What's the matter with you?

I have a sore throat.

d. What’s the matter with you?

I have a stomach ache.

Hướng dẫn dịch:

a. Có vấn đề gì với bạn thế?

Mình bị đau răng.

b. Có vấn đề gì với bạn thế?

Mình bị đau tai.

c. Có vấn đề gì với bạn thế?

Mình bị đau họng.

d. Có vấn đề gì với bạn thế?

Mình bị đau bụng.

Let's talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about health problems. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về sức khỏe.)

Gợi ý:

- What's the matter with you?

I have a toothache.

- What's the matter with him?

He has a backache.

- What's the matter with her?

She has a sore throat.

- What's the matter with them?

They have earache.

Hướng dẫn dịch:

- Có chuyện gì với bạn thế?

Mình bị đau răng.

- Có chuyện gì với anh ấy thế?

Anh ấy bị đau lưng.

- Có chuyện gì với cô ấy thế?

Cô ấy bị đau họng.

- Có chuyện gi với họ thế?

Họ bị đau tai.

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)

Bài nghe:

  headache sore throat toothache stomach ache
1. Nam      
2. Peter      
3. Linda      
4. Tony      

1. Mai: What's the matter with you, Nam?

Nam: I have a bad toothache.

Mai: Oh, poor you!

2. Quan: Where's Peter, Linda?

Linda: He can't come to school today.

Quan: What's the matter with him?

Linda: He has got a stomach ache.

3. Mai: I can't see Linda. Where is she?

Quan: She's at home today.

Mai: What's the matter with her?

Quan: She has a bad headache.

Mai: Oh, really? Let's go and see her after school.

4. Mai: Hello?

Tony: Hi, Mai. It's Tony.

Mai: Sorry. I can't hear you.

Tony: It's Tony. It's Tony!

Mai: Oh, Tony! What's the matter with your voice?

Tony: I have a bad sore throat. Sorry, I can't meet you today.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Có vấn đế gì với bạn thế, Nam.

Nam: Mình bị đau răng.

Mai: Ôi, tội nghiệp bạn quá!

2. Quan: Peter đâu rồi, Linh?

Linda: Cậu ấy không thể đi học.

Quan: Có chuyện gì với cậu ấy thế?

Linda: Cậu ấy bị đau bụng.

3. Mai: Mình chưa gặp Linda. Bạn ấy ở đâu thế nhỉ?

Quan: Hôm nay bạn ấy ở nhà.

Mai: Có chuyện gì với bạn ấy thế?

Quan: Bạn ấy bị đau đầu.

Mai: Ổ, thật sao? Cùng đi thăm bạn ấy sau khi tan học đi.

4. Mai: Xin chào?

Tony: Chào Mai. Tony đây.

Mai: Xin lỗi. Mình không nghe được bạn nói.

Tony: Tony đây. Tony đây!

Mai: Ổ Tony! có chuyện gì với giọng nói của bạn thế?

Tony: Mình bị đau họng. Xin lỗi, mình không thể gặp bạn hôm nay được.

Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)

1. toothache

2. fever

3. earache

4. stomach ache

5. sore throat

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy bị đau ở răng. Cô ấy bị đau răng.

2. Nam bị nhiệt độ cao. Cậu ấy bị sốt.

3. Mai bị đau trong tai. Cô ấy bị đau tai.

4. Quân bị đau ở bụng. Cậu ấy bị đau bụng.

5. Linda bị đau ở họng. Cô ấy bị đau họng.

Let's sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

What's the matter with you?

Come on, get up, get out of bed.

It's time to go to school.

I'm sorry. Mum.

I don't feel well.

I have a headache and a fever, too.

What's wrong? What's wrong?

What's the matter with you?

I'm sorry. Mum.

I don't feel well.

I have a toothache and a sore throat, too.

Hướng dẫn dịch:

Bạn gặp vấn đề gì thế?

Dậy đi nào, rời khỏi giưòng đi nào.

Đã đến giờ di học rồi.

Con xin lỗi, mẹ à.

Con không khỏe.

Con bị đau đầu và bị sốt nữa.

Có vấn đề gì thế? Có vẩn đề gì thế?

Có vấn đế gì với con thế?

Con xin lỗi, mẹ à.

Con không khỏe.

Con bị đau răng và bị đau họng nữa.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7 SGK tập 2 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.