Tiếng Anh lớp 5 (trang 36 37)

4. Use the verbs in the correct form, the present simple, the present continuous or the future simple, to complete the sentences.

[Dùng các động từ ở dạng đúng, thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì tương lai đơn, để hoàn thành các câu.]

1.

Hurry up! The bus ______ [come]. I ______ [not/want] to miss it.

[Nhanh lên. Xe buýt đang đến kìa. Tôi không muốn bỏ lỡ nó đâu.]

Đáp án: is coming - don't want

Giải thích: Sự việc 'come' đang diễn ra tại thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn. Câu thứ 2 diễn tả suy nghĩ và cảm xúc tức thời, và động từ 'want' là động từ tình thái nên không sử dụng thì tiếp diễn => hiện tại đơn.

2.

Please ______ [not/make] so much noise. I ______ [study].

[Làm ơn đừng làm ồn. Tôi đang học.]

Đáp án: don't make - am studying

Giải thích: Câu 1 là câu yêu cầu dạng phủ định nên mượn trợ động từ 'do' ở thể phủ định là 'don't'. Câu 2 diễn tả sự việc đang xảy ra ở thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn

3.

John ______ [speak] English and French. Now, he ______ [speak] French to some visitors from Paris.

[John nói được tiếng Anh và tiếng Pháp. Bây giờ, anh ấy đang nói tiếng Pháp với một vài người khách đến từ Paris.]

Đáp án: speaks - is speaking

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh223.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

A: I ______ [be] so thristy now! B: OK. I ______ [bring] you some water.

[A: Giờ tôi khát nước quá! B: Được rồi, tôi sẽ đem cho bạn chút nước.]

Đáp án: am - 'll / will bring

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh223.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

A: This vacuum cleaner ______ [not/work]! B: Just a moment, I ______ [fix] it for you.

[A: Cái máy hút bụi này không hoạt động nữa! B: Đợi một chút, tôi sẽ sửa nó cho bạn.]

Đáp án: isn't working / doesn't work - I'll / will fix

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh223.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

1. Nghe và đánh dấu chọn 

Click tại đây để nghe:

1. b           2. c

Audio script

Mai: Hi, Tony. Where are you going so early in the morning?

Tony: I'm going to the park.

Mai: How often do you go there?

Tony: I usually go there every Thursday to do morning exercise.

Mai: Good for you. See you later.

2. Linda: Where did you go last summer?

Nam: I went on a trip to the countryside.

Linda: Oh, really? What was the trip like?

Nam: It was good.

Linda: What did you do there?

Nam: I helped my grandparents on the farm.

2. Nghe và điền số

Click tại đây để nghe:

a 3              b 4              cl                 d 2

Audio script

1.Nam: Where are you going next weekend, Tony?

Tony: We're going to Ha Long Bay.

Nam: Oh, that's nice. What will you do there?

Tony: I think we may take a boat around the islands and visit sonraị caves

Nam: That sounds great!

2. Mai: I didn't see you at Linda's party. Where were you?

Nam: I visited my grandma?

Mai: Oh, how was your grandma?

Nam: She was sick before, but now she's better.

Mai: Oh, I'm happy to hear that.

3. Linda: Did you go to the book fair last week?

Mai: Yes, I did. I didn't see you.

Linda: I was on a trip to Ho Chi Minh CityẾ Mai: Oh, really? How was the trip?

Linda: It was very interesting. I saw a lot of things.

4. Phong: What will you do next Sunday, Mai?

Mai: I don't know. I think I'm going to stay home to help my mother cookẾ

Phong: I hope you'll enjoy it.

3. Nghe và đánh dấu chọn [✓] vào ô Đúng [Y] hoặc vào ô Sai [N]

Click tại đây để nghe:

1. N      2. Y

Audio script

1.Linda: What do you do in your free time, Mai?

Mai: I usually read books and watch cartoons on TV.

Linda: How often do you go to the cinema?

Mai: Oh, I never go to the cinema. I only watch films on TV.

2. Tony: What did you do last weekend, Nam?

Nam: I visited my grandparents.

Tony: Where do they live?

Nam: They live in the countryside.

4. Đọc và khoanh tròn a hoặc b

Linda thường xuyên đi học vào buổi sáng. Ngày hôm qua, cô đy không đi học bởi vì nó là Chủ nhạt. Cô ấy đã đi mua sắm với mẹ sau bữa sáng. Họ mua sổm thức ăn thức uống và nhièu thứ cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình đõ viếng thăm ông bà của Linda ở miền quê. Ông bà đã rốt vui khi gộp họ. Gia đình đã thích nhửng ngày của họ ở quê và trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại viếng thăm ông bà của Linda.

1. b

Linda thường xuyên làm gì vào buổi sáng?

Cô ấy đi học.

2. b

Cồ ấy có đi học vào ngày hôm qua khồng?

Không, cô ấy không đi học.

3. a

Cô ấy đã đi đâu vào buổi sáng?

Cô ấy đở đi mua sổm.

4. b

Ông bà Linda sống ở đâu?

ở miền quê

5. a

Gia đình sẽ viếng thăm ông bà Linda khi nào?

Tuần tới.

5. Viết về em. Sau đó nói với lớp

1. Địa chỉ của bạn là gì?

It's 654/6, Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh Cityế

Nó là số 654/6, đường Lạc Long Quân, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Nơi của bạn như thế nào?

It's busy and crowded.

Nó náo nhiệt và đông đúc.

3. Bạn có thường tộp thể dục buổi sáng không?

I often do morning exercise every day

Tôi thường tập thể dục buổi sóng mỗi ngày.

4,  Bạn đã làm gì vào mùa hè trước?

I went to Nha Trang beach with my parents.

Tôi đã đi biển Nha Trang với gia đinh.

5. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?

I'll swim in the poolẾ

Tôi sẽ đi bơi ở hồ bơi.

Giaibaitap.me

Chủ Đề