Tìm y(n) = x1(n)*x2(n) biết x1(n 0 1 2 2 2 1, 0) ; x2(n δ (n))
Sự phát triển của máy vi tính đã làm gia tăng một cách mạnh mẽ các ứng dụng của XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ (Digital Signal Proccessing). Xu hướng này đã được tăng cường bởi sự phát triển đồng thời của thuật toán số (Numerical Algorithms) cho xử lý tín hiệu số. Hiện nay, xử lý tín hiệu số đã trở nên một ứng dụng cơ bản cho kỹ thuật mạch tích hợp hiện đại với các chip có thể lập trình ở tốc độ cao. Vì vậy, xử lý
tín hiệu số được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: Sự phát triển của máy vi tính đã làm gia tăng một cách mạnh mẽ các ứng dụng của XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ (Digital Signal Proccessing). Xu hướng này đã được tăng cường bởi sự phát triển đồng thời
của thuật toán số (Numerical Algorithms) cho xử lý tín hiệu số. Hiện nay, xử lý tín hiệu số đã trở nên một ứng dụng cơ bản cho kỹ thuật mạch tích hợp hiện đại với các chip có thể lập trình ở tốc độ cao. Vì vậy, xử lý tín hiệu số được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: We’ve updated our privacy policy so that we are compliant with changing global privacy regulations and to provide you with insight into the limited ways in which we use your data. You can read the details below. By accepting, you agree to the updated privacy policy. Thank you! View updated privacy policy We've encountered a problem, please try again. NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ D. e-at. 1(t) C. x(n) ={0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} B. x(n) ={0,
1, 1, 1, 1, 1, 0} D. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0} A. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} C. x(n) ={0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} B. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} D. y(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0} Câu 11: Tìm y(n) = x(n) + rect3(-n) biết: x(n) ={0, 1, 2, 3, 4,
0} C. y(n) ={0, 1, 1, 3, 3, 4, 0} B. y(n) ={0, 1, 1, 2, 3, 0} C. y(n) ={0, 0, 0} B. y(n) = {0, 1, 2, 0, 0 A. y(n) ={0, 2, 4, 6,0} C. y(n) = {0, 1, 2, 4,1} B.y(n) = {0, 2, 4, 0} D. y(n) ={0, 2, 5, 7} A. y(n)= x1(n)+ x2(n) C. y(n)= x1(n). x2(n) Câu 18: Cho sơ đồ khối như hình 4.1, tìm y(n) biết: A. y(n) ={0, 3, 4, 5, 6, 1, 0} C. y(n) = {0, 1, 2, 4, 5} B.y(n) = {0, 2, 1, 3, 5} D. y(n) ={0, 2, 4, 6, 8, 0} A. y(n)= x1(n)+ x2(n) C. y(n)= x1(n). x2(n) Câu 20: Cho sơ đồ khối như hình 4.2, tìm y(n) biết: A. y(n) ={0, 1, 4, 5, 2, 1, 0} C. y(n) = {0, 2, 2, 1, 5} B.y(n) = {0, 3, 4, 5, 6, 2} D. y(n) ={0, 2, 1, 5, 8, 0} A. y(n)= x1(n)+ x2(n) C. y(n)=
x1(n). x2(n) Câu 22: Cho sơ đồ khối như hình 4.3, tìm y(n) biết: A. y(n) ={0, 0, 2, 4, 5, 0} C. y(n) = {0, 1, 2, 3, 5} B.y(n) = {0, 0, 1, 3, 5, 0} D. y(n) ={0, 1, 2, 5, 8, 0} A. y(n)= a[x1(n)+ x2(n)] C. y(n)= x1(n). x2(n) Câu 24: Cho sơ đồ khối như hình 4.4, tìm y(n)
biết: A. y(n) ={0, 0, 4, 6, 8, 0} C. y(n) = {0, 1, 2, 3, 6} B.y(n) = {0, 0, 2, 3, 5, 0} A. y(n)= x(n)+y(n+1) A. y(n)= x(n)+y(n+1) C. y(n)=
x(n) + x(n+1) A. y(n)= 3[x(n+1) + x(n)+ x(n-2)] A. y(n)= x(n+1) + x(n)+ x(n-2) C. y(n)= x(n+2) + x(n)+ x(n-1) Câu 29: Tín hiệu nào sau đây là tín hiệu phi nhân quả: C. y(n) = {0, 4, 8, 8, -2, -1, 0} A. h(n)= h2(n)+ h2(n)+h3(n)+ h 4(n) C. h(n)= h2(n)+ [h2(n)+h3(n)]* h4(n) Câu 33: Hệ thống LTI có đáp ứng xung h(n)=(0. 5)n u(n). Hệ thống này là: A. y(n) ={0, 1, 4, 8, 8, 3, 2, 1, 0} C. y(n) = {0, 4, 8, 8, -2, -1, 0} B.y(n) = {0, 1, 4, 8, 12, 11, 2, 6, 3, 0} D. y(n) ={0, 1, 4, 8, 11, 2, 6, 3} Câu 35: Cho hai hệ thống LTI có đáp ứng xung h2(n) và h2(n). Tìm đáp ứng xung chung khi hai hệ thống trên ghép song song: A. y(n) ={0, 2, 4, 4, 2, 0} C. y(n) = {0, 4, 2, 2, 4, 0} B.y(n) = {0, 2, 4, 2, 4, 2, 0} A. y(n)= 3x(n) - 2x(n-1) + 3x(n-3) A. y(n)= 3x(n) - 2x(n+1) + 4x(n+2) Câu 39: Tìm y(n)=x(n)* h(n) với x ( n) 3 0n3 h(n) rect 2 (n 1) A. y(n)={0, 1, 5/3, 2/3, 1/3, 0}.u(n) C. y(n)={0, 1, 5/3,1/3, 0}.u(n) B. y(n)={0, 1, 5/3, 1, 1/3, 0}.u(n) D. y(n)={0, 1, 5/3, 4/3, 1, 1/3, 0}.u(n) Câu 40: Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây: Biết H1(n) =
δ(n-1) A. h(n) = {0, 1, 2, 2, 1, 0, 0}.u(n) C. h(n)={0, 1, 2, 3, 2, 1, 0}.u(n) B. h(n)={0, 1, 2, 3, 3, 2, 1, 0}.u(n) D. h(n)= {1, 2, 2, 1}.u(n) Câu 42: Trong các hệ thống sau hệ thống nào là hệ thống tuyến tính bất biến nhân quả và 1 C. h(n) = 1 D. cả 3 phương án trên Câu 43:
Cho phương trình sai phân tuyến tính sau C. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 2 C. Hệ thống tuyến tính bất biến. B. Hệ thống phi tuyến. D. Hệ thống tuyến tính Câu 45: Tìm đáp ứng xung h(n) của một hệ thống tổng quát sau đây: A. h(n) = h2(n) + [h2(n)*h3(n)] C. h(n) = h2(n) * [h2(n)+h3(n)] B. h(n) = h2(n) + [h2(n)+h3(n)] D. h(n) = h2(n) * [h2(n)*h3(n)] Câu 46: Điều kiện ổn định của một hệ thống là đáp ứng xung h(n) thỏa mãn: A. S h(n) C. S h(n) n0 D. S h(n) B. S h(n) n Câu 47: Hãy cho biết hệ
thống không đệ quy là hệ thống được đặc trưng bởi C. Phương trình sai phân bậc không B. Phương trình sai phân bậc 2 D. Phương trình sai phân mọi bậc khác không Câu 48: Tín hiệu rect5(n-3) được biểu diễn : 3 n 7 C. rect 5 (n 3) 1 0n 7 D. rect 5 (n 3) A. rect 5 (n 3) 1 2n 7 1 3 n 5 Câu 49: Hãy xác định đáp ứng xung của hệ thống FIR sau b0 + D + y(n) A. h(n) = b0.δ(n) + b1.δ(n-1) + b2.δ(n-2) n 0n4 0 n 0 A. x(n)
1 4 n 0n4 0 n 0 4 0n4 0 n 0 D. x(n) 1 n 0n4 0 C. x(n) 1 4 Câu 51: Cho hệ thống đặc trưng bởi phương trình sai phân sau + x(n) + y(n) D D -2 + D D 3 D B. + x(n) + y(n) D D 2 + + D D -3 D x(n) C. + D -2 D y(n) + + 3 D D. x(n) + y(n) 2 D D D + + D D 1,5 Câu 52: Hàm tự tương quan được sử dụng để: C. Đánh giá sự khác nhau giữa hai tín B. Đánh giá sự tương thích giữa hai tín D. Đánh giá sự biệt lập giữa hai tín hiệu Câu 53: Hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân: M k 0 r 0 ak y(n k ) br x(n r ) C. Bậc N ≥ 0 B. Bậc N > 0 D. Bậc N ≤ 0 Câu 54: Tương quan chéo giữa tín hiệu x(n) với y(n) được định nghĩa như sau: x(n). y(m n) m x(m). y(m n) m C. Rxy (n) x(m). y(n m) m x(m). y(m n) m Câu 55: Hàm tương quan chéo được sử dụng để A. Tổng hai dãy nhận được bằng cách cộng từng đôi một các giá trị mẫu tương ứng lần C. Tích hai dãy nhận được bằng cách nhân từng đôi một các giá trị mẫu tương ứng lần C. rect2(n-5) B. rect3(n-2) D. rect2(n-2) Câu 59: Tín hiệu như thế nào được gọi là tín hiệu lượng tử hoá C. Hàm của tín hiệu liên tục là rời rạc B. Hàm tín hiệu rời rạc là rời rạc D. Hàm tín hiệu rời rạc là liên tục Câu 60: Tín hiệu thế nào được gọi là tín hiệu lấy mẫu C. Hàm của tín hiệu liên tục là liên tục B. Hàm tín hiệu rời rạc là rời rạc D. Hàm của tín hiệu liên tục là rời rạc Câu 61: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát sử dụng để tính năng lượng của x ( n) n 2 C. E x x(n)2 n0 B. E x x ( n) 2 D. E x n x ( n) n Câu 62: Công thức
nào sau đây là công thức tổng quát sử dụng để tính công xuất trung 1 N C. Px B. Px 1 N D. Px N Câu 63: Công thức nào sau đây là chính xác x ( k ) h ( k n) A. y (n) x(n) * h(n) k B. y (n) x(n) * h(n) N x ( k ) h( n k ) k N C. y(n) x(n) * h(n) x ( k ) h( n k ) k D. y (n) x(n) * h(n) x(k ) (n k ) k Câu 64: Trong các dãy cơ bản, dãy e(n) được gọi là dãy gì C. Dãy hàm mũ thực B. Dãy nhảy đơn vị D. Dãy dốc đơn vị Câu 65: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy e(n-1) với tham số <1 C. e(n 1) -3 -2 -1 0 1 2 e(n 1) -3 -2 -1 0 1 2 n 3 ... n B. e(n 1) D. e(n 1) 1 -3 -2 -1 0 1 2 3 .... n -3 -2 -1 0 1 2 3 4. . n Câu 66: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy rect N n (n n0 ) với N>n0 A. C. rect N n0 (n n0 ) rect N n0 (n n0 ) 1 -n0 1 0 1 2 .... B. N-n0+ 1 n 0 1 2 . . . . N+2n 0-1 D. rect N n0 (n n0 ) -n0 n rect N n0 (n n0 ) 0 1 2 .... N-1 n 0 1 n0 n0+1 . . . N-1 n Câu 67: Cho phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng sau : 1 1 n 1 n 1 n n 1 Câu 68: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sai phân sau: 3 n C. yp(n) = B1.n2.2n + B2.n.2n + B3.2n Câu 70: Tích chập chỉ được đặc trưng cho hệ thống nào C. Đáp ứng xung của hệ thống tuyến Câu 76: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy: u (n 3) u (n 2) C. 1 ….. 2 3 .... -3 -2 -1 0 1 2 n B. n D. 1 -3 -2 -1 0 1 2 1 n -3 -2 -1 0 1 2 3 4. . n Câu 77: Một dãy có biểu diễn toán học như sau được gọi là dãy gì n0 Với a là tham số A. Dãy dốc đơn vị 3 rxx rxx -3 -2 -1 0 1 2 3 B. C. n rxx -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 D. 3 -3 -2 -1 0 1 2 3 n n rxx -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 n Câu 79: Tìm y(n) =x(n)*h(n) biết: x(n) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0}; h(n) = {1, 3, 2} D. y(n) ={0, 4, 19, 20, 0} Câu 81: Biểu thức nào sau đây là đúng với rect 5 (n 2) A. rect 5 (n 2) voi 2 n 2 1 C. rect 5 (n 2) voi 2 n 5 1 B. rect 5 (n
2) voi 0 n 4 1 D. rect 5 (n 2) voi 2 n 3 Câu 82: Biểu thức nào sau đây là đúng với rect 3 (n 2) A. rect 3 (n 2) 1 B. rect 3 (n 2) voi 2 n 2 1 C. rect 3 (n 2) 1 D. rect 3 (n 2) voi 2 n 5 Câu
83: Các phép toán cơ bản trên tín hiệu bao gồm : C. Phép toán chia, dịch, cộng, đối B. Phép toán cộng, trừ, dịch A. x(n) ={3, 5, 7} C. x(n) ={5, 3, 7} B. x(n) ={2, 5, 7} C. x(n) ={2, 6, 12} B. x(n) ={2, 6, 7} C. x(-n) ={2, 3, 1} B. x(-n) ={3, 2, 1} C. x(n-1) ={2, 3, 1} B. x(n-1) ={3, 2, 1} + A. x(n-1) ={1, 3, 2} h3(n) Hình 11 y(n) B. x(n-1) ={3, 2, 1} C. Ex = 1, Px = 9 B. Ex = 10, Px = 1/2 D. Ex = 10, Px = 0 Câu 90: Cho tín hiệu x(n) = u(n) . Hãy xác định năng lượng Ex và công suất Px C. Ex = 10, Px = 1/2 B. Ex = 1/2, Px = ∞ D. Ex = 1/2, Px = 10 Câu 91: Cho hai dãy x(n) = {2, 3, 4} và h(n) = {1, 2, 3}. Tìm y(n) = x(n) * h(n) C. y(n) = {2, 7, 16, 17, 12 } B. y(n) = {7, 16, 17, 12 } D. y(n) = {2, 7, 16, 17, 12 } Câu 92: Hệ thống nào sau đây là hệ thống nhân quả: C. y(n) = x(n-1)+3x(n-3) +2x(n-5) B. y(n) = x(n+1)+ x(n)+x(n-3) D. Cả A và C Câu 93: Hệ thống nào sau đây là hệ
thống không đệ quy: C. y(n) = x(n-1)+3x(n-3) +2x(n-5) B. y(n) = x(n+1)+ x(n)-2y(n-2) D. y(n) = x(n)+2x(n-2)+y(n-1) Câu 94: Hệ thống nào sau đây là hệ thống đệ quy: C. y(n) = x(n-1) +2x(n-5)-3y(n-2) B. y(n) = x(n+1)+ x(n)-2y(n-2) D. Cả 3 đáp án trên Câu 95: Phương trình nào sau đây là phương trình sai phân tuyến tính A. M ak (n ).y (n k ) b r (n
).x (n r ) r 0 N M ak (n ).y (n k ) b r (n ).x (n r ) C. r 1 N M k 0 r 0 M N k 0 r 0 ak (n ).x (n k ) b r (n ).y (n r ) Câu 96: Phương trình nào sau đây là phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng A. a k 0 M k N B. a (n ).y (n k )
b r (n ).x (n r ) C. M k .y (n k ) b r .x (n r ) D. N M k 0 r 0 N M ak .x (n k ) b r .y (n r ) a k .y (n k ) b r .x (n r ) Câu 97: Giải phương trình sai phân tuyến tính sau: y(n)- 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) .Với C. y0(n) = A1 + A2 B. y0(n) = (A11n - A22n ) D. Cả 3 đáp án trên Câu 98: Giải phương trình sai phân tuyến tính sau: y(n)- 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) .Với C. yp(n) = 4.5 3n B. yp(n) = 4. 3n D. yp(n) = 3n Câu 99: Giải phương trình sai phân tuyến tính sau: y(n)- 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) .Với C. y(n) = (A11n - A22n ) - 4.5 3n B. y(n) = (A11n + A22n ) - 4.5 3n D. Cả 3 đáp án trên Câu 100: Các phần tử thực hiện hệ thống tuyến tính bất biến là: C. Bộ nhân với hằng số B. Bộ trễ B. h(n) = {0, 2, 2, 1, 2, 2, 0} B. y(n)= 3[x(n-2) + x(n)+ x(n-1)] A. h(n) = {0,
1, 4, 8, 8, 3, -2, -1, 0} A. h(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0} B. h(n) = rectN (n+2). U(n) D. h(n) = 5 n. U(n)+δ (n+3) y(n) – 9y(n-2) = x(n) Câu 126: Hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân: a M k y (n k ) br x(n r ) Sẽ là hệ thống không đệ quy nếu: C. Bậc N ≥ 0 B. Bậc N > 0 D. Bậc N ≤ 0 Câu 127: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy e(n-1) với tham số a >1 A. C. B. D. Câu 128: Phép nhân chập chỉ đúng trong hệ thống: Hệ thống tuyến tính Câu129: Mối quan hệ giữa dãy nhẩy đơn vị và dãy chữ nhật: A. Câu 130: Mối quan hệ giữa dãy chữ nhật và dãy nhẩy đơn vị: A. Câu 131: Mối quan hệ giữa dãy nhẩy đơn vị và dãy dốc đơn vị: A. Câu 132: Mối quan hệ giữa dãy dốc đơn vị và dãy nhẩy đơn vị: A. Câu 134: Một hệ thống tuyến tính là bất biến nếu thoả mãn tính chất sau: A. Nếu y(n) là đáp ứng của kích thích x(n) thì y(n-k) là đáp ứng của kích thích
x(n-k). Câu 135: Công thức tính tích chập: B. Câu 136: Cho hệ thống TTBB đặc trưng bởi phương trình sau: Đáp ứng xung của hệ thống được xác định bằng: B. Câu 137: Cho hệ thống TTBB đặc trưng bởi phương trình sau: A. Hệ thống này này nhân quả và không ổn định. Câu 138: Phát biểu nào sau đây đúng: v B. u(n) là dãy công suất, rect (n) là dãy năng lượng. C. u(n) và rectN(n) là hai dãy công
suất. Đáp ứng xung tổng quát của hệ thống: A. Câu 140: Cho hệ t hống tuyến tính bất biến như hình sau: h (n) 1 x(n) 2 h (n) y(n) h (n) h (n) h (n) Đáp ứng xung tổng quát của hệ thống: h(n) = [h2(n)*h2(n) + h3(n) *h4(n)
+ h5(n)] * h6(n). Câu 141: Cho hệ t hống tuyến tính bất biến như hình sau: Đáp ứng xung tổng quát của hệ thống: A. Câu 142: Cho hệ t hống tuyến tính bất biến như hình sau: |