Top 10 kim loại cứng nhất năm 2023

692 Lượt xem - Update nội dung: 07-11-2022 13:56

Bảng tuần hoàn có nhiều loại nguyên tố khác nhau. Trong số 118 nguyên tố, 95 nguyên tố được coi là kim loại. Người ta quy định kim loại nặng là những kim loại có khối lượng riêng nặng hơn 5g/cm3, có số nguyên tử cao và còn thể hiện được tính kim loại của nó khi ở nhiệt độ phòng. Cùng Môi trường Hợp nhất tìm hiểu Top 10 kim loại nặng nhất [Tính theo khối lượng riêng] qua bài viết dưới đây.

Top 10 kim loại năng nhất [tính theo khối lượng riêng]

Dưới đây là 10 kim loại năng nhất tính theo khối lượng riêng:

Top 1: Osmi

Đứng đầu danh sách top 10 kim loại nặng nhất là Osmi. Osmi [hay còn gọi là Os] là kim loại nặng nhất và là kim loại cứng thứ 3 hành tinh. Kim loại này thường ở trạng thái rắn có màu xanh nhạt như kẽm.

  • Khối lượng riêng: 22,6g/cm3 , đứng ở nhóm thứ 8 và có số hiệu 76 trong bảng tuần hoàn.
  • Đặc điểm: Osmi còn là kim loại có độ cứng thứ 3 trong những kim loại cứng nhất, chỉ sau Crom [Cr] và Vonfram [W]. 
  • Ứng dụng: Kim loại này bền vững với các loại axit khác nhau và là thành phần quan trọng nhất để chế tạo hợp kim.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Top 2: Iridi

  • Khối lượng riêng: 22,6g/cm3
  • Đặc điểm: Là một kim loại chuyển tiếp giòn, cứng, có vẻ ngoài màu trắng bạc với bạch kim, iridi là kim loại dày thứ hai sau osmi.
  • Ký hiệu Ir, số nguyên tử 77.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các thiết bị điện tử như điện cực, bugi và những thiết bị chịu được nhiệt độ khắc nghiệt. Dùng làm nguồn cung cấp phóng xạ gamma trong chữa trị ung thư.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Top 3: Bạch kim

  • Khối lượng riêng: 21.45g/cm3
  • Ký hiệu: Pt, số nguyên tử: 78
  • Đặc điểm: Có khả năng chống mài mòn cao nên rất hiếm và đắt, độ nóng chảy lên đến 3215 độ F. Ở dạng tinh khiết, bạch kim có màu trắng bạc, sáng bóng dễ uốn.
  • Ứng dụng: Trang sức, làm ổ đĩa cứng, sản xuất hóa chất, ứng dụng điện và các thiết bị kiểm soát khí thải của phương tiện giao thông.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Top 4: Plutonium

  • Khối lượng riêng: 19, 840g/cm3
  • Ký hiệu: Pu, số nguyên tử: 94
  • Đặc điểm: Plutoni là kim loại thuộc nhóm actini có màu trắng bạc, dễ bị xỉn khi tiếp xúc với không khí.
  • Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiên liệu hạt nhân.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Top 5: Vàng

  • Khối lượng riêng: 19,320g/cm3
  • Ký hiệu: Au, số nguyên tử: 79
  • Đặc điểm: Kim loại có màu vàng khi ở dạng khối, dễ uốn, dễ dát mỏng và chiếu sáng. Khi vàng kết hợp với các kim loại khác nhau sẽ cho ra các hợp kim có màu sắc khác nhau.
  • Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến nhất trong ngành trang sức, ngoài ra còn được dùng trong y học.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Top 6: Vonfram

  • Khối lượng riêng: 19, 300g/cm3
  • Ký hiệu: W, số nguyên tử: 74
  • Đặc điểm: Đây là kim loại cứng nhất với độ bền lên đến 1510 megapascal.
  • Ứng dụng: Làm dây tóc bóng đèn, ống đèn tia âm cực, thiết bị sưởi, vòi phun trong động cơ tên lửa, trong các bảng vi mạch, vonfram được ứng dụng làm vật liệu kết nối.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Top 7: Uranium

  • Khối lượng riêng: 18,800g/cm3
  • Ký hiệu: U, số nguyên tử: 92
  • Đặc điểm: Có màu xám bạc, dễ bị ăn mòn trong không khí. Điểm khác biệt của Urani so với các kim loại khác là Urani có tính phóng xạ [tự động phóng ra những tia xạ mà mắt thường không thể nhận ra].
  • Ứng dụng: Dùng là nhiên liệu hạt nhân, làm cứng và tăng cường cho thép, dùng trong các thiết bị dẫn đường quán tính, làm đạn cho các phương tiện phóng tên lửa và dùng để che chắn các mục tiêu X.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Top 8: Tantalum

  • Khối lượng riêng: 16,600g/cm3
  • Ký hiệu: Ta, số nguyên tử: 73
  • Đặc điểm: Đây là kim loại chuyển tiếp, có màu xám óng ánh, cứng và có khả năng chống ăn mòn tốt. Dễ uốn, dễ gia công, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Đây cũng là kim loại có điện dung lớn nhất trong số các hóa chất dùng trong tụ điện.
  • Ứng dụng: Chủ yếu được dùng dưới dạng bộ kim loại để chế tạo các linh kiện điện tử. Ngoài ra còn được ứng dụng trong dụng cụ phẫu thuật, cấy ghép trong cơ thể vì không gây phản ứng với dịch thể.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Top 9: Thủy ngân

  • Khối lượng riêng: 13,546g/cm³
  • Ký hiệu: Hg, số nguyên tử: 80
  • Đặc điểm: Dẫn nhiệt kém, dẫn điện tốt.
    • Thủy ngân là kim loại lưỡng tính có ánh bạc, ở nhiệt độ thường thủy ngân có dạng lỏng. Đồng thời thủy ngân không tan trong nước và dễ bốc hơi ở nhiệt độ phòng.
    • Thủy ngân rất độc và nếu con người tiếp xúc, hít thở hoặc nuốt phải, nó có thể gây tổn thương gan, não.
  • Ứng dụng: Được dùng chủ yếu trong sản xuất hóa chất, điện tử và kỹ thuật điện. Hơi thủy ngân được dùng trong một số đèn với mục đích quảng cáo.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Top 10: Rhodium

  • Khối lượng riêng: 12,410g/cm3
  • Ký hiệu: Rh, số nguyên tử: 45
  • Đặc điểm: Rhodi là kim loại chuyển tiếp, có màu trắng bạc, độ cứng cao.
    • Thuộc nhóm kim loại quý hiếm và đắt tiền bậc nhất.
    • Không bị oxy hóa và không bị ăn mòn bởi axit.
  • Ứng dụng: Dùng trong ngành chế tác kim hoàn tạo nên những món đồ trang sức lấp lánh, đẹp mắt.

Ảnh minh họa [Nguồn Internet]

Trên đây là Top 10 kim loại nặng nhất [Tính theo khối lượng riêng] do ban biên tập của Hợp Nhất tổng hợp và chia sẻ đến quý bạn đọc. Chúng tôi rất hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp, nhận xét để nội dung bài viết được hoàn thiện hơn, xin cảm ơn.

Chủ Đề