Top giá la phông nhựa dài năm 2022

Một trong những loại vật liệu xây dựng nhà ở được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất hiện nay là la phông nhựa 60×60. Vật liệu này có rất nhiều ưu điểm khác nhau như: giá thành thi công rẻ, khả năng cách âm chống cháy tốt, tính thẩm mỹ cao… Chính vì vậy mà tính ứng dụng cũng vô cùng rộng rãi.

Có thể bạn quan tâm

Với bài viết dưới đây, DangPhuc Gypsum sẽ đem đến cho quý khách hàng thông tin báo giá la phông nhựa 60×60 [600×600] và những mẫu trần nhựa thả đẹp nhất 2022.

Bạn Đang Xem: Báo giá la phông nhựa 60×60 [600×600], Mẫu trần nhựa thả đẹp

Giới thiệu về la phông nhựa 60×60 và một số ưu điểm của trần

Mẫu la phông nhựa 60×60 nghệ thuật đẹp

Xem thêm bảng báo giá trần thạch cao thả 60×60

Một số ưu điểm và công dụng tuyệt vời của la phông nhựa 60×60

Xem Thêm : Tấm Nhựa PVC Trang Trí Nội Thất Đẹp Giá Rẻ

Trần nhựa la phông có rất nhiều ưu điểm nổi bật khác nhau, nó có khả năng khắc phục hoàn hảo những nhược điểm của trần thạch cao hay các hệ trần khác. Giá thành của sản phẩm cũng rất rẻ nên hầu hết mọi gia đình đều có thể thi công sản phẩm này:

  • Sản phẩm là dạng trần thông dụng nhất hiện nay, tính thẩm mỹ của trần vô cùng cao
  • Tuổi thọ của trần cao, không cần sửa chữa nhiều
  • Người dùng có thể dễ dàng thi công, lắp đặt la phông
  • Khả năng chống ẩm mốc, mối mọt và chịu nước tốt
  • Là một trong những mẫu trần nhựa đẹp nhất với mẫu mã và màu sắc phong phú, đa dạng
  • Khả năng chịu nước tốt hơn rất nhiều so với trần thạch cao
  • La phông nhựa ít bị cong vênh, chịu sự ăn mòn của hóa chất tốt
  • Trần dễ vệ sinh, lau chùi, an toàn với môi trường, không gây hại cho sức khỏe của các thành viên trong gia đình
  • Khả năng cách điện tốt nên trần nhựa sẽ giúp gia chủ bảo vệ căn nhà
  • Giá thành rẻ, chi phí bảo trì thấp
Một số ưu điểm và công dụng tuyệt vời của la phông nhựa 60×60
Mẫu trần nhựa thả 60×60 đẹp 2022

Bảng giá la phông nhựa 60×60 [600×600] chi tiết mới nhất 2022

Bảng giá thi công trần nhựa thả 60×60 loại thường

Bảng giá thi công trần nhựa thả 60×60 loại thường
Báo giá thi công la phông nhựa chi tiết, mới nhất 2022

Giá trần nhựa thả la phông xốp dày 8 cm

  • Với không gian có diện tích trên 200 m2: giá 140.000đ/m2.
  • Với không gian có diện tích từ 50 – 100 m2: giá 160.000đ/m2.
  • Với không gian có diện tích từ 30 – 50 m2: khảo sát báo giá thực tế, cao hơn bảng giá trên khoảng 5-10%

Giá la phông nhựa xốp dày 5 cm, sản xuất theo công nghệ hiện đại chuẩn Đài Loan

  • Với không gian có diện tích trên 200 m2: giá 130.000đ/m2.
  • Với không gian có diệntích từ 50 – 100 m2: giá 150.000đ/m2.
  • Với không gian có diện tích từ 30 – 50 m2: khảo sát báo giá thực tế.
Mẫu trần nhựa thả phòng khách sang trọng

Tuyển tập 69+ mẫu trần nhựa thả đẹp, sang trọng

1. Mẫu la phông trần nhựa thả 60×60 phòng khách đẹp

Một trong những không gian hiện đại được ứng dụng la phông nhiều nhất đó là phòng khách. Vì đây là không gian chính trong căn nhà nên mọi thiết kế đều được gia chủ thực hiện một cách tỉ mỉ.

Khi thi công la phông nhựa 60×60 cho phòng khách, không gian sẽ có được sự ấm áp và thoáng đáng riêng mà không phải hệ trần phòng khách nào cũng có được.

Mẫu la phông trần nhựa ánh kim phòng khách đẹp
Mẫu trần nhựa thả phòng khách đẹp, sang trọng nhất năm
Mẫu la phông nhựa phòng khách 600×600 giá rẻ
Mẫu la phông 60×60 phòng khách vô cùng sang trọng
Trần nhựa thả tạo không gian ấm áp cho phòng khách
Thi công trần nhựa thả giá rẻ cho phòng khách
Mẫu la phông nhựa đẹp, đơn giản, tạo cho căn nhà không gian thoáng đãng
Mẫu trần nhựa thả đẹp phòng khách mới nhất 2022

2. Mẫu trần nhựa thả 600×600 cho không gian văn phòng

Xem Thêm : Tấm Panel Cách Nhiệt Chính Hãng Rẻ Nhất 05/2022

Không gian văn phòng từ lâu đã được nhiều nhà quản lý chú trọng. Một trong gian đẹp, rộng mở với màu sắc hài hòa sẽ có khả năng tạo cho nhân viên rất nhiều nguồn cảm hứng làm việc. Chính vì vậy mà la phông nhựa ra đời để có thể giải quyết bài toán thẩm mỹ và giảm thiểu chi phí thi công văn phòng làm việc.

Mẫu trần nhựa la phông giúp tăng cảm hứng làm việc cho nhân viên
Trần nhựa thả tại phòng khách văn phòng làm việc – địa điểm hoàn hảo để gặp gỡ khách hàng
Thi công trần nhựa thả 60×60 giá rẻ cho phòng làm việc

3. Những mẫu la phông nhựa 3D Hot nhất 2022

Trần nhựa thả 3D – xu hướng thi công mới nhất 2022
Mẫu la phông nhựa 3D phòng ngủ sang trọng
Mẫu trần nhựa thả 3D đẹp
Mẫu la phông trần nhựa 3D hot nhất 2022

4. Bảng màu trần nhựa nhựa được yêu thích hiện nay

Bảng màu tấm nhựa ốp trần vân đá sang trọng
Bảng màu la phông 60×60 vân đá đẹp
Mẫu la phông nhựa 3D đẹp
Mẫu trần nhựa thả hoa văn
Mẫu tấm nhựa in hoa văn đẹp
Tấm trần nhựa trang trí trần nhà hoa văn
Mẫu tấm la phông nhựa đẹp

Bài viết trên đây là toàn bộ thông tin về la phông nhựa 60×60 [600×600], các bảng Báo giá thi công chi tiết trần và Mẫu trần nhựa thả đẹp, được yêu thích nhất 2022. Hy vọng rằng những thông tin mà DangPhuc Gypsum đưa ra đã giúp quý khách phần nào giải đáp được những thắc mắc của mình.

Mọi thắc mắc hoặc liên hệ báo giá vui lòng gọi đến Hotline 0981539345 để được hỗ trợ miễn phí từ DangPhuc Gypsum.

Nguồn: //menhadep.com
Danh mục: Các loại tấm

Trần nhựa là một giải pháp tối ưu mà các gia đình đang dùng bởi tính ứng dụng cao của nó trong công trình. Không chỉ là vật liệu trang trí nội thất, nó còn có tác dụng nâng đỡ, che chắn cho tổ ấm của bạn. Với mẫu mã đa dạng, quý khách luôn mong muốn tìm hiểu thật kỹ về trần nhựa như thế nào. Tham khảo ngay bài viết “trần nhựa là gì? Báo giá thi công trần nhựa PVC tại TPHCM”

Mẫu trần nhựa đẹp năm 2021

Trần nhựa là gì? Đặc điểm của trần nhựa.

Trần nhựa là gì?

Trần nhựa hay còn gọi là la phông nhựa được làm từ bột nhựa PVC cùng các chất phụ gia tạo độ dai và khả năng chống cháy cho sản phẩm để tạo ra những tấm la phông đẹp mắt nhất hiện nay. Tấm nhựa ốp trần thì có trọng lượng nhẹ, có cấu tạo bền chặt đảm bảo khả năng cố định ở trên cao, chống ồn, chống thấm nước, mang lại cảm giác mát mẻ cho không gian sử dụng.

Đặc điểm của trần nhựa

Ưu điểm:

  • Chống nóng: Khả năng chống nóng của trần nhựa là rất cao lên đến 90%, chính vì thế trần nhựa đã được sử dụng từ nhiều năm trước đây nhằm mục đích chống nóng.
  •  Chống ồn, chịu nước: Trần nhựa PVC được tổng hợp từ nguyên liệu tự nhiên cùng các chất phụ gia có chất lượng tốt nên khả năng chống ồn và chống chịu nước của nó cũng rất cao.
  • Khối lượng nhẹ: Trần nhựa có trọng lượng nhẹ hơn so với các trần nhựa khác nên quá trình vận chuyển, thi công lắp đặt rất dễ dàng.
  • Độ bền cao: được phủ bởi một lớp PVD, an toàn cho sức khỏe người sử dụng, có khả năng cách âm, chống ồn, chống nước, không bị ăn mòn bởi muối
  • Tuổi thọ: Chính vì độ bền cao, trọng lượng nhẹ nên tuổi thọ của trần nhựa có thể lên đến 10 năm

 mẫu trần nhựa giật cấp giả gỗ

  • Giá cả: đa số trần nhà có giá thành rẻ, vật liệu ốp trần vật tư đa dạng từ 300.000đ/m2 – 1.000.000đ/m2 tuỳ loại và kết cấu của vật liệu
  • Tính thẩm mỹ: với mẫu mã đa dạng, thiết kế bắt mắt, dễ sử dụng, có thể kết hợp thêm tấm ốp trần hoặc phào nẹp PU để tăng thêm vẻ đẹp cho không gian, tăng tính thẩm mĩ.

Nhược điểm:

  • Tuy mẫu mã đa dạng và phong phú nhưng so với những trần nhà khác thì độ tinh tế, tính thẩm mỹ kém hơn.
  • Sau một thời gian sử dụng, trần nhà dễ bám bụi bẩn khó vệ sinh dẫn đến mất thẩm mỹ cho ngôi nhà.
  • Gia chủ không thể phối màu sắc mà phải chọn những mẫu có sẵn cũng là một điểm bất lợi

 

Phân loại trần nhựa

  • Trần nhựa ngoại nhập: được nhập khẩu từ các nước như Đức, Mỹ, Trung Quốc, Hàn, Nhật Bản.và rất được ưa chuộng ở Việt Nam
  • Trần nhựa nội địa: được sản xuất dựa trên công nghệ từ nước ngoài hay liên doanh. Đã có nhiều thương hiệu nổi tiếng như Anpro, Plasker
  • Trần nhựa thường có 3 loại kích thước chủ yếu là trần nhựa 600x600mm
  • Trần nhựa 600x1200mm
  • Trần nhựa 1200×2400mm 

trần nhựa hoa văn họa tiết trang trí

Để đáp ứng nhu cầu sử dụng của người sử dụng nên trên thị trường có rất nhiều mẫu mã và loại trần nhà khác nhau.

  • Trần nhựa thông thường: là trần nhựa có màu sắc đơn giản, không có họa tiết và thường là màu trắng.
  • Trần nhựa giả vân: Có 3 loại chính là trần nhựa vân gỗ, trần nhựa vân đá, trần nhựa giả da.
  • Trần nhựa không xốp:  được thiết kế đơn giản, giá thành rẻ, làm sạch trần nhà.
  • Trần nhựa có xốp[ chống nóng]: khả năng chống nóng cao, cách nhiệt tốt
  • Trần nhựa cách âm: khả năng cách âm hiệu quả, chống ồn tốt, thích hợp với các đô thị lớn.

Trần nhựa giá bao nhiêu tiền 1m2? Báo giá thi công trần nhựa PVC tại TPHCM

 

Vật liệu  Diện tích từ 30m2 - 50m2  Diện tích từ 50m2 - 100m2
Trần nhựa bản 18cm 12,000đ/m2 110,000đ/m2
Trần nhựa bản 25cm 140,000đ/m2 130,000đ/m2
Trần nhựa bản 10cm 90,000đ/m2 280,000đ/m2
Thêm xốp cách nhiệt 20,000đ/m2 20,000đ/m2

 

2. Báo giá trần nhựa giả gỗ

Trần nhựa giả gỗ trong nhà loại 121x8x2900mm: 70,000đ/m2
Trần nhựa giả gỗ trong nhà loại 180x6x2700mm: 105,000đ/m2
Trần nhựa giả gỗ ngoài trời loại 128x13x2900mm: 160,000đ/m2
Trần nhựa giả gỗ ngoài trời loại 173x13x2900mm: 200,000đ/m2

Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm khung xương, Chưa bao gồm VAT

3. Chi phí thi công trần nhựa bao nhiêu tiền 1m2?

Một công trình hoàn thiện sẽ bao gồm chi phí: vật tư + khung xương + nhân công. Cách tính đơn giá hoàn thiện 1m2 trần nhựa giả gỗ chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn hình dung và có những dự trù chi phí chính xác cho công trình của mình.
 Chi phí trọn gói = Báo giá trần gỗ nhựa + Báo giá trần nhựa khung xương + Báo giá nhân công lắp đặt.

Trong đó:  báo giá vật tư tấm gỗ nhựa sẽ tùy thuộc vào lựa chọn phân khúc sản phẩm giá rẻ hay cao cấp, chi phí khung xương khoảng 70.000đ – 100.000đ/m2, chi phí nhân công dao động khoảng 200.000đ/m2.

  • Đối với sản phẩm tấm ốp nhựa PVC bình dân, chi phí cho 1m2 trọn gói dao động khoảng dưới 500.000đ/m2.
  • Đối với các tấm ốp cao cấp chi phí trọn gói 1m2 làm trần nhựa khoảng 700.000đ – 800.000đ/m2

==>> Đơn giá trên chỉ chính xác với khối lượng lớn, tùy thuộc vào khối lượng thực tế và đơn giá vật tư lên xuống theo thị trường

Xem ngay: Báo giá thi công vách ngăn nhựa tại TPHCM

 

99+ Mẫu trần nhựa đẹp phổ biến nhất hiện nay

1.Trần nhựa thả

tấm trần nhựa thả 60X60

Đây là loại trần được sử dụng nhiều nhất trong những năm gần đây bởi tính tiện nghi của nó. Tấm trần nhựa thả 600x600 có tác dụng nâng đỡ bề mặt trần, bên cạnh đó loại trần này còn được phối thêm hoa văn và họa tiết trang trí nên khi sử dụng loại trần này sẽ giúp không gian trong nhà của bạn mang tính thẩm mĩ cao. Vì cấu tạo của trần nhựa thả khá là nhẹ nên việc vận chuyển và lắp đặt rất dễ dàng.

la phông trần nhựa thả

trần nhựa thả hoa văn

2.Trần nhựa 3D

Vì là 3D nên bạn tha hồ có thể sáng tạo theo sở thích và phong cách riêng của gia chủ. Trần nhà 3D vừa có tác dụng nâng đỡ trần nhà vừa có tác dụng trang trí vừa tăng độ sáng cho căn phòng đêm đến không gian sang trọng và hiện đại. Những mẫu trần này đảm bảo đáp ứng được những nhu cầu khắt khe của những gia chủ khó tính nhất

mẫu trần nhựa thả 3d

la phông trần nhựa đẹp

 

3.Trần nhựa giả gỗ

Xu hướng hiện nay đang chú ý đến loại trần nhựa giả gỗ. Thay vì trần gỗ thông thường thì trần nhựa giả gỗ có trọng lượng nhẹ hơn, chi phí lắp đặt và thi công cũng rẻ và nhanh hơn rất nhiều. Ngoài ra loại trần này có ưu thế hơn trần gỗ bởi cũng giống như gỗ thất nhưng mẫu mã của nó đa dạng hơn, có khả năng chống nóng, chống ồn không kém cạnh trần gỗ thông thường.

lam nhựa giả gỗ

4.Trần nhựa PVC vân đá, vân gỗ

Với thiết kế đa dạng, màu sắc bắt mắt, hoa văn đa dạng nên trần nhựa pvc phù hợp để sử dụng cho mọi công trình từ cao cấp cho đến bình dân.

Tấm trần nhựa pvc vân gỗ và vân đá thường có kích thước trung bình là 600x2900mm. Khi thi công tấm nhựa sẽ được gắn vào khung xương và bắn trực tiếp lên trần. Vì vật liệu nhẹ, tuổi thọ cao nên độ bền màu của loại trần này tương đối dài hạn.

tấm ốp trần nhựa PVC vân gỗ

5.Tấm nhựa ốp trần WPC

Tấm ốp trần wpc là loại có độ bền và sức chống chịu cao, khả năng chống giãn nở tốt, độ đàn hồi cao, chống nhiệt tốt nên được sử dụng cả trong nhà và ngoài trời nhất là ở các resort,

 

6.Thanh lam nhựa ốp trần

Đây là loại vật liệu được sử dụng và biết đến trong thời gian gần đây. Nhờ kết cấu nhẹ nhàng, màu sắc mang tính hiện đại nên thanh lam gỗ nhựa được ứng dụng rộng rãi trong trang trí nhà của nhất là ở các nhà hàng, quán cà phê

 

Hướng dẫn cách thi công trần nhựa đơn giản, đúng tiêu chuẩn

Bước 1: Xác định độ cao, kích thước trần nhà

Để xác định được trần nhà ta dùng ống divo hoặc máy laze, đánh dấu vị trí bằng bút mực trên vách hay cột để xác định vị trí thanh viền tường.

 

Bước 2: Cố định thanh viền tường

Tùy vào loại vách mà bạn nên dùng khoan hay búa để đóng đinh cố định thanh viền tường theo độ cao đã xác định, bắt vít hoặc đóng đinh với khoảng cách không quá 300mm.

Bước 3: Phân chia ô trần

Phân chia ô trần đảm bảo cân đối độ rộng của tấm trần và khung trần thả được chia hợp khoảng cách của thanh phụ có thể là 610x610mm hay 600x600mm. Đối với sàn bê tông ta tia thép pát 2 lỗ, cắt tia dây bằng chiều dài phù hợp với chiều dài trần sau đó gắn lên pát 2 lỗ rồi treo lên sàn bê tông.

Bước 4: Xác định điểm treo ty

  • Khoảng cách các điểm treo ty trên thanh chính là ≤ 1200mm.
  • Khoảng cách từ vách tới mốc thành chính đầu tiên ≤ 610mm.
  • Với sàn bê tông sử dụng khoan bê tông để khoan trực tiếp vào sàn bê tông. Liên kết bằng tắc kê nở và pát 2 lỗ cùng công ty treo đã gắn tăng đơ theo cao độ của trần đã được xác định.
  • Với mái tôn, ty treo sẽ liên kết trực tiếp vào xà gồ hoặc dùng pát 2 lỗ.

 

Bước 5: Lắp đặt khung thanh chính và khung thanh phụ

  • Thanh chính và thanh phụ được liên kết với nhau bằng cách gắn đầu ngầm của 2 thanh, khoảng cách giữa 2 thanh chính nhỏ hơn hoặc bằng 1220mm. Thanh phụ được lắp vào các lỗ mẫu trên thanh chính bằng đầu ngầm trên 2 thanh, khoảng cách giữa 2 thanh phụ là nhỏ hơn hoặc bằng 610mm.
  • Thanh phụ được liên kết vào các lỗ mẫu trên thanh bằng đầu ngầm.

Bước 6: Cân chỉnh khung

Sau khi lắp đặt xong cần điều chỉnh cho khung ngay ngắn thẳng hàng mặt bằng khung phẳng điều chỉnh tăng đơ cho khung trần đúng cao độ của tường hoặc cột.

Bước 7: Lắp đặt tấm trần lên khung

Lắp các tấm trang trí hoặc tấm sợi khoáng, lên khung đã điều chỉnh: quy cách tấm trần theo quy cách khung xương đã lắp đặt, quy cách tấm trần lắp đặt phải cân chỉnh lại sao cho mặt bằng trần thật phẳng. Nên sử dụng kẹp giữ cho các tấm trần nhẹ [ít nhất 2 kẹp mỗi bên mỗi góc 1 kẹp].

 

Một số câu hỏi thường gặp

Trả lời: Trần nhựa ngày nay rất bền, nó khác xa so với dạng trần thời 2018 trở về trước. Các nhà kỹ thuật và thợ thi công đều đánh giá độ bền của nó lên đến 30 năm và vượt cả trần thạch cao

  • Thi công trần nhựa có đắt không?

Trả lời: Giá thi công trần nhựa dao động từ 400.000VND/m2 – 600.000m2 tùy thuộc vào khu vực , loại trần sử dụng và kinh phí mà bạn dự định bỏ ra để chọn sản phẩm phù hợp

  • Trần nhựa của hãng nào tốt nhất?

Trả lời: Các hãng sản xuất trần nhựa Đài Loan, Đông Á, Vĩnh Tường, ECOVINA… đều có dòng sản phẩm của riêng mình với chất lượng và độ bền đều tương đương nhau. Chọn hãng nào là tùy thuộc sở thích của bạn, bạn không cần quá lo lắng hay quan tâm hãng nào tốt nhất.

Đơn vị thi công trần nhựa uy tín tại TPHCM

Là một trong những đơn vị thi công trần nhựa PVC với mẫu mã đa dạng, vật liệu và chất liệu tuyệt đối. Chúng tôi cam kết luôn đem đến cho khách hàng những trần nhựa chất lượng nhất, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Sự hài lòng của khách hàng là động lực và mục tiêu để chúng tôi không ngừng cố gắng, chúng tôi Công ty Xây dựng Nhân Thủy xin cam kết:

  • Cam kết cung cấp nguyên vật liệu chính hãng, chất lượng cao
  • Cung cấp mẫu mã, màu sắc trần nhựa phong phú, đa dạng
  • Đội ngũ thợ thi công dày dặn kinh nghiệm, được  đào tạo chặt chẽ chắc chắn sẽ làm nên các sản phẩm trần nhựa an toàn, chắc chắn và thẩm mỹ cho khách
  • Thi công lắp đặt nhanh chóng, nhiệt tình.
  • Có mặt sau 15 phút khi nhận được thông tin của khách hàng.
  • Giá thành cạnh tranh, hấp dẫn
  • Chế độ bảo hành dài hạn, uy tín, chu đáo.

===>>> Liên hệ thi công trần nhựa – vách ngăn nhựa PVC: 0981 878 997 [Mr. Nhân].

Xem ngay: 99 mẫu trần thạch cao phòng khách sang trọng nhất - 99 mẫu phối sơn nhà mặt tiền đẹp



Video liên quan

Chủ Đề