Trắc nghiệm Công nghệ 6 bài 5 Kết nối tri thức

Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án, chọn lọc đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi môn Công nghệ 6.

Câu 1. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.

B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.

C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.

D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Trả lời:
Chọn đáp án: C

Câu 2. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.

B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.

C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Trả lời:
Chọn đáp án: D

Câu 3. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố.

B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng.

C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng.

D. Ăn khoai tây mọc mầm.

Trả lời:
Chọn đáp án: A

Câu 4. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.

B, Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.

C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.

D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Trả lời:
Chọn đáp án: B

Câu 5. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. Làm lạnh và đông lạnh.

B. Luộc và trộn hỗn hợp.

C. Làm chín thực phẩm.

D. Nướng và muối chua.

Trả lời:
Chọn đáp án: A

Câu 6. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

A. Ướp và phơi.

B. Rang và nướng.

C. Xào và muối chua.

D. Rán và trộn dầu giấm.

Trả lời:
Chọn đáp án: A

Câu 7. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

A. Chất béo.

B. Tinh bột.

C. Vitamin.

D. Chất đạm.

Trả lời:
Chọn đáp án: C

Câu 8. Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm.

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.

B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát.

C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài.

Trả lời:
Chọn đáp án: B

Câu 9. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là

A. dễ gây biến đối các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.

B. làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp.

C. gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm.

D. làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo.

Trả lời:
Chọn đáp án: C

Câu 10. Hãy đọc nhăn của một số thực phẩm dưới đây và cho biết một số thông tin quan trọng: tên thực phẩm, thành phần, cách sử dụng, cách bảo quản, ngày sản xuất, hạn sử dụng, khối lượng,...

Trả lời:


Câu 11. Hãy ghi các phương pháp bảo quản phù hợp với các thực phẩm trong

Bảng 5. 1

Trả lời:

Câu 12. Hãy so sánh các món ăn được chế biến bằng các phương pháp: luộc và rắn; trộn hỗn hợp và muối chua.

Trả lời:

Câu 13. Hãy liệt kê một số món ăn đảm bảo các yêu cầu sau: có nhiều nhóm thực phẩm và cung cấp nhiều nhóm chất trong cùng một món ăn.

Trả lời:
-  Phở cuốn, nem rán, bánh xèo, phở trộn, pizza, lầu các loại,...

Câu 1: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

  • A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
  • B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
  • D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 2: Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

  • A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
  • B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
  • C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 3: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

  • B. Luộc và trộn hỗn hợp.
  • C. Làm chín thực phẩm.
  • D. Nướng và muối chua.

Câu 4: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  • B. Rang và nướng.
  • C. Xào và muối chua.
  • D. Rán và trộn dầu giấm.

Câu 5: Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả?

  • A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
  • D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 6: Nêu những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm?

  • A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
  • B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
  • C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín

Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  • A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  • B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng

Câu 8: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp nào?

  • B. Làm khô
  • C. Ướp
  • D. Đáp án A và B

Câu 9: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

  • B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
  • C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
  • D. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 10: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  • A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.
  • C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.
  • D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu 11: Nhược điểm của phương pháp nướng là

  • A. Thời gian chế biến lâu
  • C. Món ăn nhiều chất béo
  • D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Muối chua là phương pháp làm thực phẩm ... trong thời gian cần thiết, được dùng để chế biến các loại thực phẩm như rau cải bắp, rau cải bẹ, su hào, dưa chuột”.

  • B. Bay hơi nước
  • C. Chín
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 13: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm.

  • A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
  • C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.
  • D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 14: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?

  • A. Vitamin A
  • C. Vitamin K
  • D. Vitamin E

Câu 15: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?

  • A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng
  • C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín
  • D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh

Câu 16: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến cần lưu ý gì?

  • A. Ngâm thực phẩm lâu trong nước
  • B. Đun với lửa to trong thời gian dài
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 17: Để chọn được cá biển tươi, cần chú ý những dấu hiệu nào sau đây?

  • A. Mang cá đỏ tự nhiên
  • B. Mắt cá căng, trong
  • C. Thân cá còn nhớt, đàn hồi, ấn vào thân không để lại vết lõm

Câu 18: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng?

  • A. Món ăn có nhiều chất béo
  • B. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết
  • D. Phương pháp nướng khó chế biến

Câu 19: Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?

  • A. Không ảnh hưởng gì
  • B. Đau đầu, chóng mặt
  • D. Đáp án B và C

Câu 20: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì

  • B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn
  • C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn
  • D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt

Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức với cuộc sống

Dưới đây là loạt câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra...Tài liệu cũng giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn công nghệ 6 - kết nối tri thức với cuộc sống.

Trắc nghiệm bài 1: Khái quát nhà ở

Trắc nghiệm bài 2: Xây dựng nhà ở

Trắc nghiệm bài 3: Ngôi nhà thông minh

Trắc nghiệm bài 4: Thực phẩm dinh dưỡng

Trắc nghiệm bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

Trắc nghiệm bài 7: Trang phục trong đời sống

Trắc nghiệm bài 8: Sử dụng bảo quản trang phục

Trắc nghiệm bài 9: Thời trang

Trắc nghiệm bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

Trắc nghiệm bài 11: Đèn điện

Trắc nghiệm bài 12: Nồi cơm điện

Trắc nghiệm bài 13: Bếp hồng ngoại

Video liên quan

Chủ Đề