Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ngọt ngào là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ngọt ngào là gì?
Đồng nghĩa là gì?
Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.
Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.
Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen,
=> Thật dễ chịu, Quyến rũ, Hấp dẫn, Thu hút, Gợi cảm v.v..
Trái nghĩa từ ngọt ngào:
=> Chua cay, Cay đắng, Bạc bẽo,
Đặt câu với từ ngọt ngào:
=> Nhìn cô ấy thật ngọt ngào khi thướt tha trong bộ váy sexy đó.
Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ngọt ngào là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
ʨaːj˧˥ | tʂa̰ːj˩˧ | tʂaːj˧˥ |
tʂaːj˩˩ | tʂa̰ːj˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “trái”
- 责: trách, trái
- 债: trái
- 債: trái
- 責: trách, trái
Phồn thểSửa đổi
- 債: trái
- 責: trách, trái
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𣡚: trái
- 𣛤: trái
- 磧: trái, thích, tích
- : trái
- 責: trách, trái
- : trái
- 𢁑: trái, lái
- 瘵: trái, sái
- 賴: lại, nái, trái
- : trái
- : trái
- 𣡙: trái
- 債: trái, trải
- 债: trái
- 頼: lại, trái
- 𧀞: trái
Danh từSửa đổi
trái
- Đồ vật có thân hình cầu. trái chôm chôm trái lựu đạn trái núi trái banh trái cây Trái Đất
- [Khẩu ngữ] Mìn. Gài trái.
- Đậu mùa. Lên trái.
Đồng nghĩaSửa đổi
đồ vật có thân hình cầu- quả
Từ dẫn xuấtSửa đổi
đồ vật có thân hình cầu- Trái Đất
Tính từSửa đổi
trái
- Ở cùng một bên với quả tim. bên trái rẽ trái việc tay trái - việc làm phụ, không phải việc chính
- [Mặt] không được coi là chính, thường trông thô, xấu và không được bày ra ngoài [thường nói về hàng dệt].
mặt trái của tấm vải.
Lộn trái quần áo để phơi.
Mặt trái của xã hội [b.
Nếu bạn biết tên đầy đủ của b., thêm nó vào danh sách này.
]. - [Ít dùng] [Thường dùng đi đôi với phải] Ngược với lẽ phải. Phân rõ phải trái, đúng sai.
- [Kết hợp hạn chế] Không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật. Nắng trái tiết. Luồng gió trái.
DịchSửa đổi
ở cùng một bên với quả tim
- Tiếng Anh: left, sinister [cổ]
- Tiếng Hà Lan: linker, linker-, links
- Tiếng Nga: левый [lévyj]
- Tiếng Pháp: gauche
- Tiếng Tây Ban Nha: izquierdo gđ, izquierda gc
ngược với lẽ phải
- Tiếng Anh: wrong, incorrect
- Tiếng Hà Lan: fout, verkeerd, mis
- Tiếng Pháp: mauvais
- Tiếng Tây Ban Nha: incorrecto gđ, incorrecta gc
Trái nghĩaSửa đổi
ở cùng một bên với quả tim- phải
- phải
Giới từSửa đổi
trái
- Không thuận theo, mà ngược lại. Trái lời mẹ dặn. Làm trái ý. Trái ngành trái nghề. Hành động trái với pháp luật.
Trái nghĩaSửa đổi
- theo
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Chắc đề tìm từ trái nghĩa từ ngọt
Trái nghĩa từ ngọt: Đắng, cay, mặn
Đắng: Quả khổ qua này rất đắng.
Cay: Trái ớt này rất cay.
Mặn: Món ăn này thật là mặn.
Trái nghĩa với ngọt là chua.
Chúc em học tập tốt!
Trái nghĩa với mặn là nhạt. %%-%%-%%-
Đề bài: Em hãy điền vào chỗ trống thật chính xác:
Cho các từ mặn, ngọt, chua, cay,nhạt
Trái nghĩa với ........ là...........
Trái nghĩa với ........ là...........
Biết rằng chỉ đưọc chọn duy nhất một từ ==!
Trái nghĩa với Chua là Ngọt