Trợ cấp độc hại tiếng Trung là gì

Từ vựng thường hay dùng trong công ty công xưởng

TỪ VỰNG - CÔNG TY, NHÀ MÁY, XƯỞNG

Trong công ty công xưởng thường có các từ vựng tiếng Hán chúng ta không thể dịch đối nghĩa trức tiếp sang tiếng Việt được, nên chúng ta phải nắm bắt được các từ vựng này để dùng cho đúng trong giao tiếp tiếng Hán, thật đơn giản nếu các từ đó dùng chính xác, người nghe sẽ hiểu ngay mà không cần suy diễn.

1. Bỏ Việc / 旷工 / Kuànggōng.

2. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān.

3. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān.

4. Ca Ngày / 日班 / Rìbān.

5. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān.

6. An Toàn Lao Động / 劳动安全 / Láodòng ānquán.

7. Bảo Hiểm Lao Động / 劳动保险 / Láodòng bǎoxiǎn.

8. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī.

9. Các Bậc Lương / 工资级别 / Gōngzī jíbié.

10. Chế Độ Định Mức / 定额制度 / Dìng'é zhìdù.

11. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì.

12. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小时工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì.

13. Chế Độ Sản Xuất / 生产制度 / Shēngchǎn zhìdù.

14. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù.

15. Chế Độ Thưởng Phạt / 奖惩制度 / Jiǎngchéng zhìdù.

16. Chế Độ Tiền Lương / 工资制度 / Gōngzī zhìdù.

17. Chế Độ Tiền Thưởng / 奖金制度 / Jiǎngjīn zhìdù.

18. Chế Độ Tiếp Khách / 会客制度 / Huìkè zhìdù.

19. Lương Tăng Ca / 加班工资 / Jiābān gōngzī.

20. Lương Tháng / 月工资 / Yuègōngzī.

21. Lương Theo Ngày / 日工资 / Rìgōngzī.

22. Lương Theo Sản Phẩm / 计件工资 / Jìjiàn gōngzī.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

23. Lương Theo Tuần / 周工资 / Zhōugōngzī.

24. Lương Tính Theo Năm / 年工资 / Niángōngzī.

25. Mức Chênh Lệch Lương / 工资差额 / Gōngzī chà'é.

26. Mức Lương / 工资水平 / Gōngzī shuǐpíng.

27. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 厂医 / Chǎngyī.

28. Bảo Vệ / 门卫 / Ménwèi.

29. Bếp Ăn Nhà Máy / 工厂食堂 / Gōngchǎng shítáng.

30. Ca Trưởng / 班组长 / Bānzǔzhǎng.

31. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技师 / Jìshī.

32. Căng Tin Nhà Máy / 工厂小卖部 / Gōngchǎng xiǎomàibù.

33. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 劳动模范 / Láodòng mófàn.

34. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技术顾问 / Jìshù gùwèn.

35. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn.

36. Công Nhân / 工人 / Gōngrén.

37. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 计件工 / Jìjiàngōng.

38. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng.

39. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng.

40. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén.

41. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng.

42. Công Nhân Sửa Chữa / 维修工 / Wéixiūgōng.

43. Công Nhân Thời Vụ / 临时工 / Línshígōng.

44. Công Nhân Tiên Tiến / 先进工人 / Xiānjìn gōngrén.

45. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng.

46. Đội Vận Tải / 运输队 / Yùnshūduì.

47. Giám Đốc / 经理 / Jīnglǐ.

48. Giám Đốc Nhà Máy / 厂长 / Chǎngzhǎng.

49. Kế Toán / 会计、会计师 / Kuàijì, kuàijìshī.

50. Kho / 仓库 / Cāngkù.

51. Kỹ Sư / 工程师 / Gōngchéngshī.

52. Người Học Việc / 学徒 / Xuétú.

53. Nhân Viên / 科员 / Kēyuán.

54. Nhân Viên Bán Hàng / 推销员 / Tuīxiāoyuán.

55. Nhân Viên Chấm Công / 出勤计时员 / Chūqínjìshíyuán.

56. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 检验工 / Jiǎnyàngōng.

57. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,) / 质量检验员、质检员 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán.

58. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事员 / Chuīshìyuán.

FB: Diễn đàn Hoa văn

59. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公关员 / Gōngguānyuán.

60. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理员 / Shítáng guǎnlǐyuán.

61. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企业管理人员 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán.

62. Nhân Viên Thu Mua / 采购员 / Cǎigòuyuán.

63. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 绘图员 / Huìtúyuán.

64. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng.

65. Phân Xưởng / 车间 / Chējiān.

66. Phòng Bảo Vệ / 保卫科 / Bǎowèikē.

67. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 环保科 / Huánbǎokē.

68. Phòng Công Nghệ / 工艺科 / Gōngyìkē.

69. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē.

70. Phòng Cung Tiêu / 供销科 / Gōngxiāokē.

71. Phòng Kế Toán / 会计室 / Kuàijìshì.

72. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē.

73. Phòng Sản Xuất / 生产科 / Shēngchǎnkē.

74. Phòng Tài Vụ / 财务科 / Cáiwùkē.

75. Phòng Thiết Kế / 设计科 / Shèjìkē.

76. Phòng Tổ Chức / 组织科 / Zǔzhīkē.

77. Phòng Vận Tải / 运输科 / Yùnshūkē.

78. Quản Đốc Phân Xưởng / 车间主任 / Chējiān zhǔrèn.

79. Thủ Kho / 仓库保管员 / Cāngkù bǎoguǎnyuán.

80. Thư Ký / 秘书 / Mìshū.

81. Thủ Quỹ / 出纳员 / Chūnàyuán.

82. Tổ Ca / 班组 / Bānzǔ.

83. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技术革新小组 / Jìshù géxīn xiǎozǔ.

84. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段长 / Gōngduànzhǎng.

85. Tổng Giám Đốc / 总经理 / Zǒngjīnglǐ.

86. Trạm Xá Nhà Máy / 工厂医务室 / Gōngchǎng yīwùshì.

87. Trưởng Phòng / 科长 / Kēzhǎng.

88. Văn Phòng Đảng Ủy / 党委办公室 / Dǎngwěi bàngōngshì.

89. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 团委办公室 / Tuánwěi bàngōngshì.

90. Văn Phòng Giám Đốc / 厂长办公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì.

91. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技术研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ.

92. An Toàn Sản Xuất / 生产安全 / Shēngchǎn ānquán.

93. Bằng Khen / 奖状 / Jiǎngzhuàng.

94. Chi Phí Nước Uống / 冷饮费 / Lěngyǐnfèi.

95. Cố Định Tiền Lương / 工资冻结 / Gōngzī dòngjié.

96. Có Việc Làm / 就业 / Jiùyè.

97. Danh Sách Lương / 工资名单 / Gōngzī míngdān.

98. Đi Làm / 出勤 / Chūqín.

99. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假条 / Bìngjiàtiáo.

100. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù.

101. Ghi Lỗi / 记过 / Jìguò.

102. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ.

103. (Hưởng) Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn.

104. (Hưởng) Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn.

105. Khai Trừ / 开除 / Kāichú.

106. Khen Thưởng Vật Chất / 物质奖励 / Wùzhí jiǎnglì.

107. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告处分 / Jǐnggào chǔfēn.

108. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng.

109. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià.

110. Nghỉ Đẻ / 产假 / Chǎnjià.

111. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín.

112. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià.

113. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià.

114. Nhân Viên Quản Lý / 管理人员 / Guǎnlǐ rényuán.

115. Phong Bì Tiền Lương / 工资袋 / Gōngzīdài.

116. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津贴 / Yèbān jīntiē.

117. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ.

118. Quản Lý Chất Lượng / 质量管理 / Zhìliàng guǎnlǐ.

119. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ.

120. Quản Lý Kế Hoạch / 计划管理 / Jìhuà guǎnlǐ.

121. Quản Lý Khoa Học / 科学管理 / Kēxué guǎnlǐ.

122. Quản Lý Kỹ Thuật / 技术管理 / Jìshù guǎnlǐ.

123. Quản Lý Sản Xuất / 生产管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ.

124. Quỹ Lương / 工资基金 / Gōngzī jījīn.

125. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工伤事故 / Gōngshāng shìgù.

126. Tai Nạn Lao Động / 工伤 / Gōngshāng.

127. Tạm Thời Đuổi Việc / 临时解雇 / Línshí jiěgù.

128. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò.

129. Thất Nghiệp / 失业 / Shīyè.

130. Thưởng / 奖励 / Jiǎnglì.

131. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ.

132. Tỉ Lệ Lương / 工资率 / Gōngzīlǜ.

133. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ.

134. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健费 / Bǎojiànfèi.

135. Tiền Tăng Ca / 加班费 / Jiābānfèi.

136. Tiền Thưởng / 奖金 / Jiǎngjīn.

137. Tiêu Chuẩn Lương / 工资标准 / Gōngzī biāozhǔn.

138. Tuổi Về Hưu / 退休年龄 / Tuìxiū niánlíng.

139. Xử Lý Kỷ Luật / 处分 / Chǔfèn.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !!!!!!!

Tags:
  • từ vựng tiếng Trung