Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA

Đề thi học kì 1 Công nghệ 12 trắc nghiệm và tự luận có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.16 KB, 5 trang )

Show

(1)

I. TRẮC NGHIỆM: 8 điểm



Câu 1:

Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại



điện áp dùng OA?



A. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.



B. Tín hiệu U

vào

được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R

1

.


C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)



D.

Điện áp ra và điện áp vào ln có cùng chu kì, tần số và cùng pha.



Câu 2:

Tirixto chỉ dẫn điện khi



A. U

AK

< 0 và U

GK

> 0.

B. U

AK

< 0 và U

GK

< 0.


C.

U

AK

> 0 và U

GK

> 0.

D. U

AK

> 0 và U

GK

< 0.



Câu 3:

Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay



chiều một pha:



A. Thay đổi số vòng dây Stator

B. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ


C. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở

D.

Điều khiển điện áp đưa vào động cơ



Câu 4:

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R

1

và R

2


bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?



A. Xung ra sẽ khơng cịn đối xứng nữa.

B. Mạch sẽ khơng cịn hoạt động được nữa.




C.

Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.

D. Các tranzito sẽ bị hỏng.



Câu 5:

Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển



A. Điều khiển tín hiệu

B. Điều khiển các thiết bị dân dụng


C. Điều khiển các trò chơi giải trí

D.

Điều khiển các thơng số của thiết bị



Câu 6:

Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau:



A.

Quạt bàn.

B. Tủ lạnh.

C. Máy bơm nước.

D. Máy mài.



Câu 7:

Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ:



A. Tăng, giảm tần số nguồn điện

B. Tăng, giảm trị số dòng điện


C. Tăng, giảm thời gian dẫn

D.

Tăng, giảm trị số điện áp



Câu 8:

Công dụng của điện trở là:



A.

Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.



B. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.


C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.




(2)

Câu 9:

Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?



A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.



B.

Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.



C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm



D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.



Câu 10:

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những



loại linh kiện điện tử nào?



A.

Tranzito, điện trở và tụ điện.

B. Tranzito, đèn LED và tụ điện.



C. Tranzito, điôt và tụ điện.

D. Tirixto, điện trở và tụ điện.



Câu 11:

Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc



ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?



A.

Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.



B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.



C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng khơng có dịng điện chạy qua tải tiêu thụ.


D. Khơng có dịng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.



Câu 12:

Trên một tụ điện có ghi 160V - 100

F. Các thơng số này cho ta biết điều gì?



A. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.



B.

Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.



C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.


D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.




Câu 13:

Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?



A. Tụ xoay

B. Tụ giấy

C.

Tụ hóa

D. Tụ gốm



Câu 14:

Một điện trở có giá trị 72x10

5

K ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:



A. xanh lục, đỏ, ngân nhũ

B. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ




(3)

A. Dùng để điều khiển các thiết bị điện

B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo



xung.



C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D.

Biến đổi dòng điện xoay chiều thành


dòng điện một chiều.



Câu 18:

Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ tồn các linh kiện tích



cực?



A.

Điôt, tranzito, tirixto, triac.

B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.



C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.

D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.



Câu 19:

Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những



khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?



A. Khối 2 và khối 4.

B.

Khối 4 và khối 5.

C. Khối 1 và khối 2.

D. Khối 2 và khối 5.



Câu 20:

Hãy chọn câu Đúng.




A. Triac có hai cực là: A

1

, A

2

, cịn Điac thì có ba cực là: A

1

, A

2

và G.



B.

Triac có ba cực là: A

1

, A

2

và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A

1

và A

2

.



C. Triac có ba cực là: A, K và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.


D. Triac và Điac đều có cấu tạo hồn toàn giống nhau.



II- TỰ LUẬN: 2 điểm




(4)

ĐỀ SỐ 2



Câu 1: Nguyên lí làm việc của Triac khác với Tirixto ở chỗ:


A. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý


B. Khi đã làm việc thì cực G khơng cịn tác dụng nữa.



C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.


D. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.



Câu 2: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?



A. Tụ xoay

B. Tụ hóa C. Tụ giấy D. Tụ gốm


Câu 3: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?



A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.


B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm


C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.


D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.


Câu 4: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:




A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.



B. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.


C. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dịng điện chạy qua.


D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm



Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây,đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp



dùng OA?



A. Điện áp ra và vào ln có cùng chu kì, tần số và cùng pha. C. Đầu vào khơng đảo được nối



mass



B. Tín hiệu U

vào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1. D. Điện áp ra luôn ngược pha với

điện áp vào.



Câu 6: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xám, ngân nhũ. Trị số đúng của điện



trở là.



A. 34x10

2

K ±5%.

B. 24x10

2

±10%. C. 34x10

5

K ±10%. D. 23x10

6

±0,5%.



Câu 7: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R

1 và R2 bằng các

đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?



A. Các đèn LED sẽ luân phiên sáng tối.

B. Mạch sẽ khơng cịn hoạt động được



nữa.




C. Xung ra sẽ khơng cịn đối xứng nữa.

D. Các tranzito sẽ bị hỏng.



Câu 8: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng ta cần phải



làm gì?



A. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.


B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.



C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.



D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thơng số kĩ thuật giống nhau.



Câu 9: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì



hiện tượng gì sẽ xảy ra?




(5)

Câu 13: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thơng khóa của hai tranzito T1 và



T2 là do sự



A. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2. C. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4.



B. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2. D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch


tạo xung.



Câu 14: Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có:



A. 2 loại mạch B. 3 loại mạch

C. 4 loại mạch

D. 5 loại mạch




Câu 15: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:



A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng



B. Chỉ cho dịng điện chạy qua theo một chiều từ anơt (A) sang catôt (K).



C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.



D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.



Câu 16 : Đặt 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200 ( V) , tần số 50 Hz vào 2 đầu mạch



gồm 2 tụ điện C1=100 (

F) và C2 =300 (

F ) mắc nối tiếp . Điện áp giữa 2 đầu tụ điện C2 là :


A. 50 (V) B. 150 (V) C. 800 (V) D. 600 (V)



Câu 17. Trên một tụ gốm có ghi con số như sau: 103 vậy trị số điện dung của tụ gốm đó là bao



nhiêu?



A. 100 F

B. 10.000 pF

C. 1000 F

D. 103.000 pF



Câu 18: Dịng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10 thì công suất tiêu tốn trên điện trở là:



A. 10W. B. 30W. C. 20 W. D. 40 W.



Câu 19: Một điện trở có ghi các vịng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao



nhiêu?



A. 4132

.

B. 41

1% k

.

C. 41000

0.5%

.

D. 41

2% k

.




Câu 20. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L=1/

(H); r = 5

đối với dịng điện có tần số 1000Hz


là :



A. 20.

B. 40. C. 400. D. 200



Câu 21. Chọn phương án đúng



Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các với các bộ phận nguồn, dây dẫn để


thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật



A. dây dẫn B. linh kiện điện tử C. điôt D. tranzito



Câu 22: Tirixto chỉ dẫn điện khi



A. U

AK > 0 và UGK > 0.

B. U

AK < 0 và UGK < 0.


C. UAK > 0 và UGK < 0

D. UAK < 0 và UGK > 0.



Câu 23: Khi Tirixto đã thơng thì nó làm việc như một Điơt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi



A. UAK

0.

B. UGK

0.

C. U

AK

0.

D. U

GK = 0.


Câu 24: Triac có mấy điện cực:



A. 3.

B. 2. C. 1. D. 4.



Câu 25. Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P - N.







https://giaitoan8.com/