Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin

Câu 1:Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng : a]. My Computer hoặc Windows Explorer b]. My Computer hoặc Recycle Bin c]. Windows Explorer hoặc Recycle Bin d]. My Computer hoăc My Network Places Câu 2: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng: a]. Control Windows b]. Control Panel c]. Control System d]. Control Desktop Câu 3: Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục? a]. Microsoft Office b]. Accessories c]. Control Panel d]. Windows Explorer Câu 4: Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện : a]. Edit – New, sau đó chọn Folder b]. Tools – New, sau đó chọn Folder c]. File – New, sau đó chọn Folder d]. Windows – New, sau đó chọn Folder Câu 5: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện: a]. File – Search b]. Windows – Search c]. Start – Search d]. Tools – Search Câu 6: Trong windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ? a]. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách b]. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách c]. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối d]. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách Câu 7: Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện: a]. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy b]. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open c]. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore d]. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Move To Folder… Câu 8: Hệ điều hành là : a]. Phần mềm ứng dụng b]. Phần mềm hệ thống c]. Phần mềm tiện ích d]. Tất cả đều đúng Câu 9: Trong MS Word 2016, tổ hợp phím …. được dùng để lưu văn bản? A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 10: Người và máy tính giao tiếp thông qua : a]. Bàn phím và màn hình . b]. Hệ điều hành . c]. RAM . d]. Tất cả đều đúng . Câu 11: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ : a]. Trong CPU b]. Trong RAM c]. Trên bộ nhớ ngoài d]. Trong ROM Câu 12: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột [dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí], ta thực hiện: a]. Insert – Column b]. View – Column c]. Format – Column d]. Table – Column Câu 13: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – O là: a]. Mở một hồ sơ mới b]. Đóng hồ sơ đang mở c]. Mở một hồ sơ đã có d]. Lưu hồ sơ vào đĩa Câu 14: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: a]. Ctrl – Z b]. Ctrl – X c]. Ctrl – V d]. Ctrl – Y Câu 15: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo: a]. Ctrl + A b]. Alt + A c]. Alt + F d]. Ctrl + F Câu 16: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – H là : a]. Tạo tệp văn bản mới b]. Chức năng thay thế trong soạn thảo c]. Định dạng chữ hoa d]. Lưu tệp văn bản vào đĩa Câu 17: Trong chế độ tạo bảng [Table] của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: a]. Table – Cells b]. Table – Merge Cells c]. Tools – Split Cells d]. Table – Split Cells Câu18: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: a]. File – Bullets and Numbering b]. Tools – Bullets and Numbering c]. Format – Bullets and Numbering d]. Edit – Bullets and Numbering Câu 19: Trong chế độ tạo bảng [Table] của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh : a]. Table – Merge Cells b]. Tools – Split Cells c]. Tools – Merge Cells d]. Table – Split Cells Câu 20: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là: a]. Xóa tệp văn bản b]. Chèn kí hiệu đặc biệt c]. Lưu tệp văn bản vào đĩa d]. Tạo tệp văn bản mới Câu 21: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a]. Shift_Del b]. Alt_Del c]. Ctrl_Del d]. Cả 3 câu đều sai Câu 22: Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện a]. Window – Save b]. Edit – Save c]. Tools – Save d]. File – Save Câu 23: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để : a]. Cắt một đoạn văn bản b]. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard c]. Sao chép một đoạn văn bản d]. Cắt và sao chép một đoạn văn bản Câu 24: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện a]. View – Exit b]. Edit – Exit c]. Window – Exit d]. File – Exit Câu 25: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản [tô đen], ta thực hiện: a]. Bấm phím Enter b]. Bấm phím Space c]. Bấm phím mũi tên di chuyển d]. Bấm phím Tab Câu 26: Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, …, được gọi là: a]. Thanh công cụ định dạng b]. Thanh công cụ chuẩn c]. Thanh công cụ vẽ d]. Thanh công cụ bảng và đường viền Câu 27: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang [đầu trang và chân trang], ta thực hiện: a]. Insert – Header and Footer b]. Tools – Header and Footer c]. View – Header and Footer d]. Format – Header and Footer Câu 28: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ : a]. Microsoft Equation b]. Ogranization Art c]. Ogranization Chart d]. Word Art Câu 29: Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó : a]. Chọn menu lệnh Edit – Copy b]. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C c]. Cả 2 câu a. b. đều đúng d]. Cả 2 câu a. b. đều sai Câu 30: Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng [Table], ta thực hiện : a]. Tools – Insert Table b]. Insert – Insert Table c]. Format – Insert Table d]. Table – Insert Table Câu 31: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện : a]. Format – Drop Cap b]. Insert – Drop Cap c]. Edit – Drop Cap d]. View – Drop Cap Câu 32: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl – F là : a]. Tạo tệp văn bản mới b]. Lưu tệp văn bản vào đĩa c]. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d]. Định dạng trang Câu 33: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: a]. File – Properties b]. File – Page Setup c]. File – Print d]. File – Print Preview Câu 34: Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím: a]. Insert b]. Tab c]. Del d]. CapsLock Câu 35: Khi đang làm việc với WinWord [Excel], nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ? a]. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE b]. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents c]. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD [EXCEL ] d]. Cả 3 câu đều sai Câu 36: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện a]. File – Save b]. File – Save As c]. Window – Save d]. Window – Save As Câu 37: Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword : a]. Chọn menu lệnh Edit – Open b]. Chọn menu lệnh File – Open c]. Cả 2 câu a. b. đều đúng d]. Cả 2 câu a. b. dều sai Câu 38: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ? a]. Shift+Home b]. Atl+Home c]. Ctrl+Home d]. Ctrl+Alt+Home Câu 39: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục : a]. Portrait b]. Right c]. Left d]. Landscape Câu 40: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

a]. View – Symbol b]. Format – Symbol c]. Tools – Symbol d]. Insert – Symbol

Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Windows có đáp án

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Khác Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án số 1

Windows: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi t...

Câu hỏi: Windows: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin [thùng rác] ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:

A. Delete

B. Restore

C. Redo

D. Undo Delete

Đáp án

B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án số 1

Khác Khác Khác - Khác

Video liên quan

Chủ Đề