Trường đại học luật hà nội ở đâu

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Luật Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 405/CP ngày 10 tháng 11 năm 1979 của Hội đồng Chính phủ trên cơ sở hợp nhất Khoa Pháp lí của Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội và Trường Cao đẳng Pháp lí Việt Nam. Lúc đó, Trường có tên là Trường Đại học Pháp lí Hà Nội với nhiệm vụ: Quyết tâm đưa Trường Đại học Pháp lý Hà Nội trở thành trung tâm đào tạo cán bộ pháp lý, trung tâm nghiên cứu khoa học pháp lý và trung tâm truyền bá pháp lý

Trong suốt chặng đường hình thành và phát triển, Trường Đại học Luật Hà Nội luôn quan tâm duy trì đảm bảo chất lượng đào tạo, chia sẻ kinh nghiệm và hợp tác với các cơ sở đào tạo luật trong cả nước, xứng đáng là đơn vị đi đầu trong hệ thống đào tạo Luật ở Việt Nam. Ngày 21 tháng 9 năm 2019, Trường Đại học Luật Hà Nội được gần 70 cơ sở đào tạo Luật của Việt Nam bầu là Trưởng ban điều hành mạng lưới cơ sở đào tạo luật của Việt Nam nhiệm kỳ 2019 2022.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội [HAIU]là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam [tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913] và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ:87 Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

3.1. Tuyển thẳng

  • Trường xét tuyển thẳng các thí sinh theo quy định của BộGD&ĐT và quy định của Trường

3.2. Xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của Trường

3.2.1. Xét tuyển các thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam kết hợp với kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

3.2.2. Xét tuyển [theo ngành] dựa trên kết quả học tập của bậc THPT:

Trường thực hiện việc xét tuyển [theo ngành] dựa trên kết quả học tập bậc THPT của thí sinh:

* Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại trụ sở chính của Trường:

- Trường xét tuyển thí sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu quốc gia, trường THPT chuyên/năng khiếu cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương, học sinh của các trường THPT trọng điểm quốc gia chất lượng cao có hạnh kiểm loại Tốt, có học lực loại Giỏi trở lên cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12 - trong đó kết quả học tập Học kỳ I lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển >= 7,5 điểm.

- Trường xét tuyển thí sinh các trường THPT khác có hạnh kiểm loại Tốt, có học lực loại Giỏi trở lên cả năm lớp 10, năm lớp 11 và Học kỳ I nămlớp 12 - trong đó kết quả học tập Học kỳ I lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển >=7,5 điểm. Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo các tổ hợp A00 và C00 thì điểm TBC học tập môn tiếng Anh trong cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và Học kỳ I của lớp 12 phải >=7,0 điểm

*Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại phân hiệu của trường tại Đắk Lắk:

- Trường xét tuyển thí sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu quốc gia, trường THPT chuyên/năng khiếu cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương, học sinh của các trường THPT trọng điểm quốc gia chất lượng cao có hạnh kiểm loại Tốt, có học lực loại Giỏi trở lên ít nhất hai học kỳ của nămlớp 10, năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12 - trong đó kết quả học tập Học kỳ I lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển >= 7,0điểm.

-Trường xét tuyển thí sinh các trường THPT khác có hạnh kiểm loại Tốt, có học lực loại Giỏi trở lên ít nhất hai học kỳ củanăm lớp 10, năm lớp 11 và Học kỳ I nămlớp 12 - trong đó kết quả học tập Học kỳ I lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển >=7,0điểm. Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo các tổ hợp A00 và C00 thì điểm TBC học tập môn tiếng Anh trong cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và Học kỳ I của lớp 12 phải >=6,5 điểm

3.2.3. Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập bậc THPT đối với thí sinh đăng ký xét tuyển và chương trình liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ.

C. HỌC PHÍ

  • Đối với chương trình đại trà: 980.000 đồng/ tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm [nếu có]: 11%.
  • Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: Gấp 4 lần mức học phí của chương trình đại trà.
  • Chương trình liên kết đào tạo chất lượng cao: 230.000.000 đồng/ năm học.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 2021
17380101LuậtA00, A01, C00, D01, D02, D031410*
27380107Luật Kinh tếA00, A01, C00, D01, D02, D03350
37380109Luật Thương mại quốc tếA01, D01120
47220201Ngôn ngữ Anh[chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý]A01, D01120


E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2021
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT
Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTĐối với thí
sinh học
trường
THPT
chuyên
Đối với thí
sinh học
trường THPT
khác
17380101Luật18.35 [A00]
18 [A01]
25 [C00]
20.5 [D01]
21,55 [A00]
21 [A01]
26 [C00]
22 [D01]
18,95 [D02]
18,90 [D03]
24,70 [A00]
23,10 [A01]
27,75[C00]
25 [D01, D02, D03]
24,17 [A00]
24,61 [A01]
25 [C00]
24,27 [D01, D02, D03]
26.45 [A00]
25.61 [A01]
26.41 [C00]
26.02 [D01, D02, D03, D04, D05, D06]
28.20 [A00]
27.82 [A01]
27.10 [C00]
27.33 [D01, D02, D03, D04, D05, D06]
27380107Luật Kinh tế21 [A00]
21 [A01]
26.50 [C00]
22.50 [D01]
23,75 [A00]
24,10 [A01]
27,25 [C00]
24,35 [D01]
21,55 [D02]
22,40 [D03]
26,25 [A00]
25,65 [A01]
29[C00]
26,15 [D01, D02, D03]
26,01 [A00]
26,04 [A01]
27,18 [C00]
25,18 [D01, D02, D03]
28.30 [A00]
28.41 [A01]
27.20 [C00]
27.52 [D01, D02, D03, D04, D05, D06]
29.27 [A00]
28.96 [A01]
27.16 [C00]
28.40 [D01, D02, D03, D04, D05, D06]
37380109Luật Thương mại quốc tế20.15 [A01]
22 [D01]
22,90 [A01]
22,90 [D01]
24,60 [A01]
25,60 [D01]
25,57 [A01]
24,57 [D01]
27.42 [A01]
26.85 [D01]
28.61 [A01]
27.89 [D01]
47220201Ngôn ngữ Anh18.9 [A01]
20.15 [D01]
20 [A01]
21,50 [D01]
21,55 [A01]
24,60[D01]
-25.42 [A01]
24.48 [D01]
27.37 [A01]
27.02 [D01]
5Luật [Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ]--18,10 [A01]
24 [C00]
21,10 [D01, D02, D03]
-9.5/10 [Dựa trên kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [được quy đổi] ]
6Luật [Đào tạo phân hiệu Đak Lak]

20.15 [ A00, A01, D01, D02, D03]

Video liên quan

Chủ Đề