Trường đại học ngân hàng hà nội điểm chuẩn năm 2022

Đại Học Ngân Hàng TPHCM điểm chuẩn 2022 - BUH điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 0
2 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340001 A00, A01, D01, D90 0
3 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 0
4 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 0
5 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340102 A00, A01, D01, D07 0
6 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 0
7 Luật Kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 0
8 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 0
9 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 0
10 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340002 DGNLHCM 875
11 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM 853
12 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 879
13 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 DGNLHCM 895
14 Luật Kinh tế Luật 7380107 DGNLHCM 843
15 Kế toán Kế toán 7340001 A00, A01, D01, D07 0
16 Kế toán Kế toán 7340001 DGNLHCM 870
17 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340001 A00, A01, D01, D07 0
18 Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng 7340002 A00, A01, D01, D07 0
19 Quản lý chuỗi cung ứng Quản trị kinh doanh 7340002 A00, A01, D01, D07 0
20 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 834

Học viện Ngân hàng cho biết, thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:

Điều kiện 1: Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

Điều kiện 2: Có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành xét tuyển, cụ thể:

Trường đại học ngân hàng hà nội điểm chuẩn năm 2022
Trường đại học ngân hàng hà nội điểm chuẩn năm 2022

Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện: Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi và có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.

Với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện: Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi và có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 72 điểm trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Nhật đạt từ N3 trở lên (chỉ riêng đối với chương trình đào tạo Kế toán định hướng Nhật bản và Công nghệ thông tin định hướng Nhật Bản).

Đặc biệt, thí sinh cần lưu ý, đủ điều kiện trúng tuyển chưa phải là trúng tuyển chính thức. Nếu đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh cần đăng nhập vào Hệ thống quản lý thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn để đăng ký NV1 là phương thức mình đủ điều kiện trúng tuyển. Việc đặt NV1 là không bắt buộc, nhưng chỉ khi đặt là NV1 thì mới chắc chắn cơ hội trúng tuyển chính thức./.

Học Viện Ngân Hàng với gần 60 năm truyền thống, là một trung tâm đào tạo các ngành hot như tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế…được nhiều phụ huynh và thí sinh lựa chọn.

Năm 2021 trường Học Viện Ngân Hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tối đa 10% chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tối đa 25% chỉ tiêu

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 tăng so với năm 2020 từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng lấy 26,5 điểm.

Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:

Trường đại học ngân hàng hà nội điểm chuẩn năm 2022

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – 2021 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.4
4 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.4
5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.55
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.75
9 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.35
10 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 27.55
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26.5
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.4
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.3
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.3
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.7
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 25.7
18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24.3

Trường đại học ngân hàng hà nội điểm chuẩn năm 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 22.25
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22.25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 22.25
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 22
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75
7 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D08 21.5
8 7380107_C Luật kinh tế C00, D01, D14, D15 24.75
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 23
10 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.5
11 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.5
12 7340201_I Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00, A01, D01, D07 20.75
13 7340301_I Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00, A01, D01, D07 20
14 7340301_J1 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75
15 7340301_J2 Kế toán A00, D06, D23, D28 22.75
16 7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75
17 7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý A00, D06, D23, D28 21.75

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 21.25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.25
3 7340101_1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 19.25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 20.25
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20.25
6 7340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 19
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20.5
8 7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00; A01; D01; D07 17.75
9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20
10 7310101 Kinh tế 20
11 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D07; D08
12 7380107_C Luật kinh tế C00; D01; D14; D15
13 7340201_I Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00; A01; D01; D07
14 7340301_J1 Kế toán A00; A01; D01; D07
15 7340301_J2 Kế toán A00; D06; D23; D28
16 7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07
17 7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý A00; D06; D23; D28

==>> Xem thêm: Liên thông Học Viện Ngân Hàng hệ chính quy

Di An