Từ 5 chữ cái với các chữ cái năm 2023
Từ vựng (Vocabulary) là một phần vô cùng quan trọng khi học tiếng Anh. Nếu không nắm chắc được nghĩa của từ, bạn sẽ gặp khó khăn trong giao tiếp với người bản địa. Thế nhưng, thuộc lòng từ vựng ngoại ngữ không hề đơn giản, thuộc được rồi lại rất dễ quên nếu không dùng tới. Vậy nên, chúng ta cần tìm ra những phương pháp học từ vựng đơn giản mà hiệu quả. Hãy cùng Language Link Academic bắt đầu với việc học những từ vựng tiếng Anh về tính cách theo phương
pháp sử dụng bảng chữ cái Alphabet nhé! Một số mẹo học thuộc lòng từ vựng hiệu quả Trước khi bắt đầu với các từ thuộc nhóm tính cách, Language Link Academic muốn giới thiệu một số mẹo học từ vựng rất hiệu quả:
Ví dụ: với chủ đề phương tiện giao thông, chúng ta có transport, car, ben, bus,… Language Link Academic giới thiệu với bạn một số chủ đề từ vựng thông dụng để bạn dễ dàng nâng cao vốn từ của mình:
Ví dụ: với từ patient (tính từ), ta có patience (danh từ), impatient (tính từ trái nghĩa), impatience (danh từ trái nghĩa),…
Ví dụ: với từ come, bạn có thể đặt câu nói đến vị trí của người đang trong cuộc hội thoại: “I phoned you from Ho Chi Minh City. I’ll come to your place when I can.”
Xem thêm: Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh – Bí quyết học nhanh nhớ, lâu quên
Tuy nhiên, trước khi áp dụng cách học này, bạn cần nắm được 4 lưu ý khi học tiếng Anh qua xem phim để thực hiện thật hiệu quả. Ngoài ra, nếu băn khoăn chưa biết nên bắt đầu từ bộ phim nào, bạn có thể tham khảo các gợi ý hữu ích sau: Học từ vựng bằng các thể loại phim bằng tiếng Anh hay 3 bộ phim kinh điển để luyện nghe tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh về tính cách 2.1. Các từ bắt đầu bằng chữ Aaggressive: hung hăng, xông xáo active: nhanh nhẹn, năng động ambitious: có nhiều tham vọng alert: cảnh giác 2.2. Các từ bắt đầu bằng chữ Bbad-tempered: nóng tính boast: khoe khoang brave: dũng cảm bad: xấu xa boring: tẻ nhạt blind: mù quáng blackguardly: đểu cáng, đê tiện 2.3. Các từ bắt đầu bằng chữ Ccareful: cẩn thận cautious: thận trọng careless: bất cẩn confident: tự tin courage: dũng cảm clever: khéo léo cheerful: vui vẻ cruel: độc ác composed: điềm đạm childish: ngây ngô cold: lạnh lùng considerate: chu đáo crazy: điên khùng 2.4. Các từ bắt đầu bằng chữ Ddiligent: chăm chỉ dishonest: bất lương dexterous: khéo léo discourteous: khiếm nhã difficult to please: khó tính dependable: đáng tin cậy deceptive: dối trá, lừa lọc 2.5. Các từ bắt đầu bằng chữ Eextroverted: hướng ngoại easy going: dễ gần enthusiastic: nhiệt tình emotional: dễ xúc động exciting: thú vị 2.6. Các từ bắt đầu bằng chữ Ffrank: thành thật funny: vui vẻ fresh: tươi tỉnh faithful: chung thủy friendly: thân thiện 2.7. Các từ bắt đầu bằng chữ Ggentle: nhẹ nhàng generous: hào phóng gruff: thô lỗ, cục cằn 2.8. Các từ bắt đầu bằng chữ Hhard-working: chăm chỉ humorous: hài hước hot: nóng nảy hot-tempered: nóng tính honest: trung thực haughty: kiêu căng hospitality: hiếu khách 2.9. Các từ bắt đầu bằng chữ Iinsolent: láo xược impolite: bất lịch sự imaginative: giàu trí tưởng tượng impatient: không kiên nhẫn individualistic: theo chủ nghĩa cá nhân introverted: hướng nội 2.10. Các từ bắt đầu bằng chữ Kkind: tử tế kind-hearted: tốt bụng 2.11. Các từ bắt đầu bằng chữ Llazy: lười biếng lovely: đáng yêu liberal: phóng khoáng loyal: trung thành 2.12. Các từ bắt đầu bằng chữ Mmodest: khiêm tốn mean: keo kiệt 2.13. Các từ bắt đầu bằng chữ Nnice: tốt xinh naive: ngây thơ 2.14. Các từ bắt đầu bằng chữ Oopen-minded: khoáng đạt observant: tinh ý open-hearted: cởi mở optimistic: lạc quan out going: cởi mở 2.15. Các từ bắt đầu bằng chữ Ppositive: tiêu cực passionate: sôi nổi polite: lịch sự patient: kiên nhẫn pleasant: dễ chịu pessimistic: bi quan 2.16. Các từ bắt đầu bằng chữ Qquiet: ít nói 2.17. Các từ bắt đầu bằng chữ Rrational: có lý trí, chừng mực reckless: hấp tấp 2.18. Các từ bắt đầu bằng chữ Sselfish: ích kỷ shy: nhút nhát stubborn: bướng bỉnh smart: lanh lợi sincere: thành thật shameless: trâng tráo strict: nghiêm khắc sheepish: e thẹn soft: dịu dàng secretive: kín đáo sociable: hòa đồng sensitive: nhạy cảm 2.19. Các từ bắt đầu bằng chữ Ttricky: xảo quyệt talkative: nói nhiều truthful: trung thực tactful: lịch thiệp 2.20. Các từ bắt đầu bằng chữ Uunderstanding: hiểu biết unkind: xấu bụng unlovely: khó gần unpleasant: khó tính unfriendly: khó gần 2.21. Các từ bắt đầu bằng chữ Wwise: uyên bác Trên đây là từ vựng tiếng Anh về tính cách được tổng hợp theo bảng chữ cái Alphabet. Nếu bạn là học sinh Trung học cơ sở, học từ vựng thôi là chưa đủ, bạn cũng rất cần luyện ngữ pháp chuyên sâu và kỹ năng làm bài thi chuẩn khảo thí quốc tế. Hãy đăng kí khóa học Tiếng Anh giao tiếp chuyên nghiệp dành cho sinh viên và người đi làm để rèn đầy đủ những kĩ năng này theo phương pháp của các chuyên gia và giáo viên giàu kinh nghiệm tại Language Link Academic nhé! Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thành công! Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Kiểm tra tiếng Anh
miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
Bản quyền © 2003-2023 Farlex, Inc Tuyên bố miễn trừ trách nhiệmTất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác. Phản hồi
Đăng ký Từ có 5 chữ cáiSử dụng trình tìm từ này để tìm các từ có 5 chữ cái cho wordle, scrabble, từ với bạn bè và các trò chơi từ khác.Trò chơi chữFlex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui. Trò chơi ô chữ Câu đố hàng ngày luôn miễn phí. Bộ giải ô chữ Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ... Các bạn đã đúng, Parker quá hào hứng với mọi thứ.Ý tôi là tôi là tất cả để sống, nhưng thôi nào, đây là kỷ niệm 35 năm ngày cưới của Gellers, chúng ta hãy gọi một thuổng là một thuổng, bữa tiệc này bốc mùi. Chúng tôi không phải là robot và mọi thứ không cần phải thay đổi.Tôi thích mọi thứ như thế nào!Tôi thích ăn những thứ giống nhau.Bạn biết tại sao mà?Bởi vì đó là những thứ tôi thích!Tôi thích gà.Và tôi thích nồi nướng.Và, đó là cách tôi cảm nhận về bạn Jean. Những gì chúng ta cần là một câu mở đầu tốt.Một cái gì đó sẽ đánh vào người đọc ngay giữa hai mắt, và sau đó đưa anh ta đi trên một chuyến đi tàu lượn siêu tốc về nhận thức và khám phá bản thân.Frasier, trong khi bạn ở đó, pha trộn các phép ẩn dụ như một món ăn, tôi đã có một bước đột phá. Danh sách sau đây của 5 từ có thể được sử dụng để chơi Scrabble®, Words With Friends®, Wordle® và nhiều trò chơi Word hơn để cung cấp chứng nghiện trò chơi Word của bạn. Chúng tôi lấy các từ từ các từ điển liên quan đến mỗi trò chơi này.Chúng tôi cũng hiển thị số điểm bạn đạt điểm khi sử dụng mỗi từ trong Scrabble® và các từ trong mỗi phần được sắp xếp theo điểm Scrabble®.Nhận gợi ý hữu ích hoặc sử dụng từ điển gian lận của chúng tôi để đánh bại bạn bè của bạn. Bộ lọc từChiều dài (từ 2 đến 15) Chúng tôi đã tìm thấy 12.974 từ 5 chữ cái 5 chữ cái.Dưới đây là 500 đầu tiên. Nhấp vào "Thêm" cho nhiều từ 5 chữ cái hơn.Bạn cũng có thể nhấp/nhấn vào từ để có được định nghĩa.
Danh sách từ phổ biếnCác công cụ từ khác
Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W.Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.Thefreedictionary.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào.Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí. Wordle® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Công ty New York Times.Capitalizemytitle.com không liên kết với Wordle®.Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí. 5 từ cho wordle là gì?"Derby, sườn, ma, tời, nhảy."Sau khi gõ vào các từ ma thuật, Myles có một cơ hội để giải câu đố.Derby, flank, ghost, winch, jumps." After typing in the magic words, Myles had one chance to solve the puzzle.
Một từ 5 chữ cái tốt cho Wordle là gì?Vì vậy, các từ bắt đầu như tỷ lệ của người Viking, ir irate, ir irate, vết bẩn, ấu trùng, hay nhìn chằm chằm vào những chữ cái thường được sử dụng là những lựa chọn tuyệt vời.Có nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng S hơn bất kỳ chữ cái nào khác, vì vậy một từ bắt đầu bắt đầu bằng s cũng là một phỏng đoán đầu tiên tốt.“ratio,” “irate,” “stain,” or “stare” that include those commonly used letters are great options. There are more English-language words that start with S than any other letter, so a starting word that begins with S is also a good first guess.
Có phải tất cả 5 chữ cái trong wordle?Danh sách Word Word không chứa tất cả các từ năm chữ cái trong ngôn ngữ tiếng Anh.Nó chỉ được làm bằng 2000 từ chọn tay.does not contain all the five-letter words in the English language. It is only made of 2000 hand-picked words.
Có bao nhiêu từ 5 chữ cái?Hóa ra, số lượng khác nhau.Từ điển miễn phí liệt kê hơn 158.000 từ với năm chữ cái.Từ điển chính thức của Scrabble (cho phép một số từ năm chữ cái khá mơ hồ), đặt con số vào khoảng 9.000.about 9,000. |