Trong tiếng Anh, từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” chiếm số lượng không hề ít; trái lại, bạn sẽ ít khi thấy chữ “H” đứng vị trí cuối câu hay giữa câu. Trong bài viết bên dưới, hãy cùng FLYER tìm hiểu nhiều hơn về những từ bắt đầu bằng chữ cái thú vị này và để xem bạn biết được bao nhiêu trong số những từ này nhé!
1. Vì sao phải học từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” theo nhóm?
Với số lượng từ tiếng Anh bắt đầu bằng “H” “khổng lồ”, bạn nên chia những từ này thành các nhóm nhỏ để có thể học được nhiều nhất. Học từ theo nhóm tức là học theo chủ đề, theo phát âm hoặc dựa trên sự giống nhau khác nhau của các từ…
Học từ vựng theo nhóm có một số lợi ích sau:
- Giúp não bạn hoạt động hiệu quả hơn khi bạn nạp một nhóm từ với những chủ đề nhất định: Khi học theo nhóm, bạn sẽ biết cách phân biệt giữa các từ để có thể ghi nhớ lâu hơn hoặc bạn cũng sẽ biết những từ nào thường được sử dụng khi nhắc đến chủ đề đó.
- Khi nhớ lại, bạn sẽ nhớ lại đầy đủ hơn do nhớ phần này sẽ dễ dàng liên hệ ngay đến phần khác. Ví dụ: Khi học các từ “house” [chỉ nhà], “home” [nhà, đặc biệt là nơi bạn sống cùng gia đình], “habitation” [hoạt động sống trong một tòa nhà], bạn có thể nhớ được rõ hơn những từ gần nghĩa này, đồng thời biết cách học và ứng dụng chúng đúng cách nhất.
2. Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” có nhiều chữ cái nhất
Các từ bắt đầu bằng chữ “H” trong tiếng Anh cực kì phong phú và đa dạng. Cùng FLYER khám phá một số từ ngắn nhất,dài nhất và phổ biến nhất bắt đầu bằng chữ “H” nhé.
Số chữ cái | Từ | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
2 chữ cái | Hi | thán từ | /hai/ | xin chào |
He | đại từ | /hiː/ | Anh ấy | |
3 chữ cái | Hat | danh từ | /hæt/ | cái mũ |
Had | động từ | /hæd/ | có [quá khứ của have] | |
Hit | động từ | /hit/ | đánh | |
His | đại từ | /hiz/ | của anh ấy | |
Her | đại từ | /hɜ:[r]/ | của cô ấy | |
How | phó từ | /haʊ/ | thế nào | |
Hip | danh từ | /hip/ | Hông | |
4 chữ cái | Have | động từ | /hæv/ | có |
High | tính từ | /hai/ | cao | |
Here | phó từ | /hiə[r]/ | ở đây, tại đây | |
Help | động từ | /help/ | giúp đỡ | |
Home | danh từ | /həʊm/ | nhà | |
Hand | danh từ | /hænd/ | bàn tay | |
Hope | động từ | /həʊp/ | hi vọng | |
Hour | danh từ | /’aʊə[r]/ | giờ | |
Huge | tính từ | /hju:dʒ/ | khổng lồ | |
Hear | động từ | /hiə[r]/ | nghe | |
heat | danh từ | /’hi:t/ | nóng | |
host | danh từ | /həʊst/ | chủ nhà | |
hunt | động từ | /hʌnt/ | đi săn | |
hero | danh từ | /’hiərəʊ/ | anh hùng | |
hide | động từ | /haid/ | ẩn giấu | |
hair | danh từ | /heə[r]/ | tóc | |
hell | động từ | /hel/ | địa ngục | |
hall | danh từ | /hɔ:l/ | đại sảnh | |
horn | danh từ | /hɔ:n/ | cái sừng | |
hill | danh từ | /hi/ | đồi | |
hard | tính từ | /hɑ:d/ | khó khăn | |
half | phó từ | /hɑ:f/ | một nửa | |
hire | động từ | /’haiə[r]/ | thuê | |
hole | danh từ | /həʊl/ | lỗ, hố | |
heel | danh từ | /hi:l/ | gót chân | |
harm | động từ | /hɑ:m/ | tổn hại | |
high | tính từ | /hai/ | cao | |
hour | danh từ | /’aʊə[r]/ | giờ | |
hers | đại từ | /hɜ:z/ | của cô ấy | |
hurt | động từ | /hɜ:t/ | bị đau | |
hook | danh từ | /hʊk/ | cái móc | |
huge | tính từ | /hju:dʒ/ | khổng lồ | |
hang | động từ | /hæη/ | treo | |
5 chữ cái | House | danh từ | /haʊs/ | ngôi nhà |
Human | danh từ | /’hju:mən/ | nhân loại | |
Heart | danh từ | /hɑ:t/ | trái tim | |
Hotel | danh từ | /’həʊ’tel/ | nhà nghỉ | |
Happy | tính từ | /’hæpi/ | vui vẻ | |
Heavy | tính từ | /’hevi/ | nặng | |
Horse | danh từ | /hɔ:s/ | con ngựa | |
Hence | danh từ | /hens/ | vì thế | |
Hurry | tính từ | /’hʌri/ | vội | |
6 chữ cái | Health | danh từ | /helθ/ | sức khỏe |
Happen | động từ | /’hæpən/ | xảy ra | |
Handle | động từ | /’hændl/ | xử lý | |
Hardly | trạng từ | /’hɑ:dli/ | khó khăn | |
Hungry | tính từ | /’hʌηgri/ | đói bụng | |
Horror | tính từ | /’hɒrə[r]/ | kinh dị, ghê rợn | |
Hollow | tính từ | /’hɒləʊ/ | rỗng | |
Hammer | danh từ | /’hæmə[r]/ | búa | |
Humour | danh từ | /’hju:mə[r]/ | hài hước | |
Honest | tính từ | /’ɒnist/ | trung thực | |
Heaven | danh từ | /’hevn/ | thiên đường | |
Hobby | danh từ | /’hɒbi/ | sở thích | |
Height | danh từ | /hait/ | chiều cao | |
Honour | tính từ | /’ɒnə[r]/ | kính trọng | |
7 chữ cái | Holiday | danh từ | /’hɒlədei/ | kỳ nghỉ |
However | trạng từ | /haʊ’evə[r]/ | tuy nhiên | |
Himself | đại từ | /him’self/ | bản thân anh ấy | |
History | danh từ | /’histri/ | lịch sử | |
Hundred | danh từ | /’hʌndrəd/ | trăm | |
Herself | đại từ | /hɜ:’self/ | bản thân cô ấy | |
Husband | danh từ | /’hʌzbənd/ | chồng | |
Healthy | tính từ | /’helθi/ | khỏe mạnh, lành mạnh | |
highway | danh từ | /’haiwei/ | đường cao tốc | |
8 chữ cái | Highland | danh từ | /’hailənd/ | cao nguyên |
Hospital | danh từ | /’hɒspitl/ | bệnh viện | |
Hardware | danh từ | /’hɑ:dweə[r]/ | phần cứng | |
Heritage | danh từ | /’heritidʒ/ | gia tài | |
Humanity | tính từ | /hju:mænəti/ | nhân loại | |
Historic | tính từ | /hi’stɒrik/ | lịch sử | |
Homeless | tính từ | /’həʊmlis/ | vô gia cư | |
Horrible | tính từ | /’hɒrəbl/ | kinh khủng | |
Hesitate | động từ | /’heziteit/ | do dự | |
homework | danh từ | /’həʊmwɜ:k/ | bài tập về nhà | |
humorous | tính từ | /’hju:mərəs/ | hài hước | |
humanity | danh từ | /hju:mænəti/ | nhân loại | |
9 chữ cái | Household | danh từ | /’haʊshəʊd/ | hộ gia đình |
Highlight | danh từ | /’hailait/ | điểm nổi bật | |
Historian | danh từ | /hi’stɔ:riən/ | nhà sử thi | |
Hierarchy | danh từ | /’haiərɑ:ki/ | hệ thống cấp bậc | |
Hurricane | danh từ | /’hʌrikən/ | bão | |
Hostility | danh từ | /’hɒ’stiləti/ | thù địch | |
Honeymoon | danh từ | /’hʌnimu:n/ | tuần trăng mật | |
Happiness | danh từ | /’hæpinis/ | niềm hành phúc | |
10 chữ cái | Historical | tính từ | /hi’stɒrikl/ | thuộc lịch sử |
Horizontal | tính từ | /hɒri’zɒntl/ | ngang, nằm ngang | |
Helicopter | danh từ | /’helikɒptə[r]/ | máy bay trực thăng | |
Homosexual | tính từ | /,hɒmə’sek∫ʊəl/ | đồng tính luyến ái | |
Hemisphere | danh từ | /’hemisfiə[r]/ | bán cầu | |
Hypothesis | danh từ | /hai’pɒθəsis/ | sự giả thuyết | |
Hematology | danh từ | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/ | huyết học | |
Hesitation | danh từ | /,hezi’tei∫n/ | do dự | |
Honourable | tính từ | /’ɒnərəbl/ | danh giá, vẻ vang | |
Hysterical | tính từ | /hi’sterikl/ | loạn trí | |
Harmonious | tính từ | /hɑ:’məʊniəs/ | hài hòa | |
11 chữ cái | Hospitality | tính từ | /hɒspi’tæləti/ | lòng hiếu khách |
Handicapped | tính từ | /’hændikæpt/ | tật nguyền, bất lợi | |
Heavyweight | tính từ | /heviweit/ | hạng nặng | |
Homogeneous | tính từ | /hɒmə’dʒi:nəs/ | đồng nhất | |
Handwriting | danh từ | /’hændraitiη/ | chữ viết tay | |
Humiliation | danh từ | /hju:mili’ei∫n/ | sự sỉ nhục | |
Hairdresser | danh từ | /’heə,dresə[r]/ | thợ cắt tóc | |
Housekeeper | danh từ | /’haʊski:pə[r]/ | người quản gia | |
12 chữ cái | Headquarters | danh từ | /’hedkɔ:təz/ | trụ sở chính |
Humanitarian | danh từ | /,hju:mæni’teəriən/ | nhân đạo | |
Hypothetical | tính từ | /,haipə’θetikl/ | giả thuyết | |
Hypertension | danh từ | /,haipə’ten∫n/ | tăng huyết áp | |
Handkerchief | danh từ | /’hænkət∫if/ | khăn tay | |
Hypertensive | tính từ | /’haipə:’tensiv/ | tăng huyết áp | |
Heartbreaker | danh từ | /ˈhɑɚtˌbreɪkɚ/ | người làm tan nát trái tim | |
13 chữ cái | Heterogeneous | tính từ | /,hetərə’dʒi:niəs/ | không đồng nhất |
Homosexuality | danh từ | /,hɒməsek∫ʊ’æləti/ | đồng tình luyến ái | |
Hydroelectric | tính từ | /,haidrəʊi’lektrik/ | thủy điện | |
Housecleaning | danh từ | /ˈhaʊsˌkliːnɪŋ/ | dọn nhà | |
Hallucination | tính từ | /həlu:si’nei∫n/ | ảo giác | |
Hundredweight | danh từ | /hʌndrədweit/ | trăm cân | |
14 chữ cái | Historiography | tính từ | /histɔ:ri’ɔgrəfi/ | lịch sử học |
Hypersensitive | tính từ | /,haipə’sensətiv/ | quá mẫn cảm | |
Hypoallergenic | tính từ | /ˌhaɪ.pəʊˌæl.əˈdʒen.ɪk/ | không gây dị ứng |
Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” có nhiều chữ cái nhất
3. Từ bắt đầu bằng chữ “H” theo chủ đề
Nếu như ở mục trên phân loại từ bắt đầu bằng chữ “H” theo số lượng chữ cái trong từ thì ở phần này, FLYER sẽ phân loại theo các chủ đề từ vựng nhé!
Chủ đề | Từ | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
Tính cách con người | Hardworking | tính từ | /ˈhɑɚdˈwɚkɪŋ/ | Chăm chỉ |
humorous | tính từ | /’hju:mərəs/ | hài hước | |
hot-tempered | tính từ | /,hɒt’tempəd/ | nóng tính | |
honest | tính từ | /’ɒnist/ | trung thực | |
haughty | tính từ | /’hɔ:ti/ | kiêu căng | |
hospitality | tính từ | /hɒspi’tæləti/ | hiếu khách | |
Cơ thể con người và sức khỏe | health | danh từ | /helθ/ | sức khỏe |
hair | danh từ | /heə[r]/ | tóc | |
hand | danh từ | /hænd/ | bàn tay | |
head | danh từ | /hed/ | đầu | |
headache | danh từ | /’hedak/ | đau đầu | |
heel | danh từ | /hi:l/ | gót chân | |
hip | danh từ | /hip/ | hông | |
Chào hỏi | hello | thán từ | /hə’ləʊ/ | xin chào |
hi | thán từ | /hai/ | xin chào | |
Thiên nhiên | hill | danh từ | /hi/ | đồi núi |
Hurricane | danh từ | /’hʌrikən/ | Bão lớn | |
hippopotamus | danh từ | /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/ | con hà mã | |
hedgehog | danh từ | /’hedʒhɒg/ | con nhím | |
hamster | danh từ | /’hæmstə[r]/ | chuột hamster | |
hawk | danh từ | /hɔ:k/ | chim ưng | |
hart | danh từ | /hɑ:t/ | con hươu | |
hyena | danh từ | /hai’i:nə/ | linh cẩu | |
hare | danh từ | /heə[r]/ | thỏ rừng | |
horse | danh từ | /hɔ:s/ | con ngựa | |
hen | danh từ | /hen/ | gà mái | |
hound | danh từ | /haʊnd/ | chó săn | |
honeycomb | danh từ | /’hʌnikəʊm/ | sáp ong | |
Đồ ăn | hamburger | danh từ | /’hæmbɜ:gə[r]/ | bánh kẹp |
ham | danh từ | /hæm/ | giăm bông | |
hot dog | danh từ | /,hɒt’dɒg/ | bánh mì kẹp xúc xích |
4. Lưu ý khi đọc từ bắt đầu bằng chữ H
Âm “H” trong tiếng Anh khi đứng đầu từ có thể được đọc theo hai cách phổ biến sau:
- Đọc là /h/ [phát âm nhẹ nhàng
Ví dụ:
horse – /hɔ:s/ [con ngựa];
hospitality – /hɒspi’tæləti/ [hiếu khách]
- “H” trong từ có thể tạo thành một âm câm, tức là khi phát âm sẽ không đọc âm này, bỏ qua âm này và đọc âm khác
Ví dụ:
honest | /ˈɑːnɪst/ | trung thực |
honor | /ˈɑːnər/ | danh dự |
honorable | /ˈɑːnərəbl/ | danh giá |
honorary | /ˈɑːnəreri/ | được trao như một danh dự |
honorific | /ˌɑːnəˈrɪfk/ | kính cẩn |
hourglass | /ˈaʊrglæs/ | đồng hồ cát |
Để hiểu rõ hơn về cách đọc âm “H” trong tiếng Anh, bạn hãy thử xem đoạn video sau và luyện tập nha:
Cách phát âm /h/ trong tiếng Anh
5. Bài tập
Chọn phương án đúng nhất
6. Tổng kết
Ngoài những từ vựng bắt đầu bằng chữ “H” mà FLYER kể trên, trong tiếng Anh còn rất nhiều từ vựng như thế và còn rất nhiều từ vựng khác nữa. Do đó, để học và ứng dụng tốt nhất, bạn nên xác định mục tiêu học của mình để có thể tìm và ghi nhớ những từ quan trọng, hữu ích với bạn nhé.
Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn và có thể viết bài văn tiếng Anh thành thạo hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!
Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER
Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.
>>> Xem thêm:
- 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ
- 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
- Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
- Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT
Dung Pham
"Never make the world change your smile, let your smile change the world"
Năm chữ cái.Nhanh lên, có một chiếc bánh pizza chocer với một chiếc bánh pizza với Gyoza Glazy!Bối rối?Chà, hãy để chúng tôi giới thiệu với bạn hướng dẫn cho các từ với năm chữ cái: năm chữ cái!Nâng cao Scrabble của bạn, lời nói với bạn bè hoặc khả năng ngăn cản thế giới này không được nhìn thấy!Từ có chứa năm chữ cái có thể là bánh mì và bơ của bạn và đáng để tự học!Nghiên cứu hướng dẫn của chúng tôi và kiểm tra các danh sách hữu ích này quá: Bốn từ chữ bắt đầu bằng Z và chín chữ cái!
Khác với Bingos, năm chữ cái là một số vở kịch hiếm nhất trong các trò chơi Word như Words With Friends và Scrabble.Hầu hết thời gian, họ có tỷ lệ ghi điểm ít hơn trung bình, nhưng người chơi sử dụng chúng để xóa giá các chữ cái rắc rối của họ để họ có thể làm những chiếc lô tô dễ dàng hơn trong các lượt sau.
Những từ năm chữ cái phổ biến nhất? are the Most Popular Five-Letter Words?
Khác, mà và có những từ năm chữ cái phổ biến nhất.Từ đặc biệt, từ đó là một từ tốt để bỏ cả HS, W và C cho các điểm tốt và để có được nhiều chữ cái giống như lô tô hơn trong giá của bạn.Tuy nhiên, ở đó, ở đó, sử dụng hết các chữ cái lô tô tốt cho không nhiều điểm và do đó nên tránh., WHICH and THERE are the most common five-letter words. The word WHICH, in particular, is a fine word to ditch both Hs, a W, and a C for decent points and to get more bingo-like letters in your rack. Other and there, however, use up good bingo letters for not a lot of points and so should be avoided.
Chiến lược cho các từ 5 chữ cái
Một trong những chiến lược chính cho 5 chữ cái là việc sử dụng gạch S để tạo hai từ bằng cách đặt S trên một hình vuông gấp đôi hoặc ba loại.Tuy nhiên, hãy nhớ rằng việc giữ hai chữ cái tuyệt vời trong giá của bạn sau khi chơi một từ năm chữ thường quan trọng hơn so với việc ghi được nhiều điểm nhất có thể trong khi để hai chữ cái rắc rối trong giá của bạn.S tile to make two words by placing the S on a double or triple square of some sort. Remember, though, that keeping two great letters in your rack after playing a five-letter word is often more important than scoring the most points possible while leaving two troublesome letters in your rack.
Ví dụ: nếu giá đỡ của bạn là S, C, O, W, S, A và T, bạn có thể móc quét vào một từ hiện có và giữ S, A và T trong giá của bạn.Giả sử bạn đặt Scow trên một điểm số từ gấp đôi.Nó chắc chắn không đáng để thêm hai điểm để chơi s thứ hai bởi vì bạn sẽ bị bỏ lại ba chữ cái tuyệt vời để làm một chiếc lô tô thay vì chỉ hai.5 chữ cái khác bắt đầu bằng s hình thành những cái móc tốt sẽ là slojd, stook và sizar.S, C, O, W, S, A, and T, you could hook scow onto an existing word and keep S, A, and T in your rack. Let's say you put scow on a double word score. It is certainly not worth the extra two points to play the second S because you will be left with three fantastic letters for making a bingo instead of just two. Other 5 letter words starting with S that form good hooks would be SLOJD, STOOK, and SIZAR.
Một nhóm từ quan trọng khác là 5 chữ cái bắt đầu bằng C. Chỉ có ba C trong trò chơi, nhưng chúng rất quan trọng đối với các từ năm chữ cái vì chúng là một gạch ba điểm không thể được sử dụng trong bất kỳ từ hai chữ cái nào.Chyme, Cloze và Civilvy là những từ tuyệt vời để loại bỏ các phụ âm gây khó chịu.Cloze, cụ thể, là tuyệt vời bởi vì bạn có thể kết nối Z với A để thực hiện ZA và ghi ít nhất 27 điểm ngay cả khi không có hình vuông cao cấp.C. There are only three Cs in the game, but they are important for five-letter words because they are a three-point tile that cannot be used in any two-letter words. CHYME, CLOZE, and CIVVY are great words to get rid of irritating consonants. CLOZE, specifically, is great because you can hook the Z to an A to make ZA and score at least 27 points even without a premium square.
5 chữ cái bắt đầu bằng E rất hữu ích trong trò chơi cuối cùng vì E là một trong những chữ cái tốt nhất để nối, với Ex, El, EH, EN, ER, ET, ET và EF đều có tất cả các khả năng.Eerie, đại bàng và ether đều là những lựa chọn tốt.E are useful in the end game because E is among the best letters for hooking, with EX, EL, EH, EN, ER, ES, ET, and EF all possibilities. EERIE, EAGLE, and ETHER are all good choices.
Từ năm chữ cái và wordle
Nắm vững các từ năm chữ cái là rất quan trọng để giải câu đố Wordle hàng ngày!Bạn sẽ cần biết cách đánh vần chính xác các từ 5 chữ cái.Sau đó, bạn sẽ cần phải nghĩ về các nhân vật cụ thể trong những từ đó.Cuối cùng, bạn sẽ cần tìm thấy chúng bằng những từ ngữ của bạn.Đó là lý do tại sao chúng tôi đã tạo ra các mẹo giải quyết Worder Worder!
Câu hỏi thường gặp 5 chữ cái
Có bao nhiêu từ năm chữ cái?
Có 8.996 từ năm chữ cái trong Từ điển của người chơi văn phòng, Tập 6.
Các từ năm chữ cái bắt đầu bằng E là gì?E?
Eagle, Evens, Extra, Enure, và Kẻ thù., EVENS, EXTRA, ENURE, and ENEMY.
Những từ năm chữ cái bắt đầu bằng s là gì?S?
Shady, sexts, bảy, tuyệt đối và kích cỡ., SEXTS, SEVEN, SHEER, and SIZES.
Một từ vựng chiến thắng tập trung vào bingos, nhưng xử lý 5 chữ cái bắt đầu bằng C, cùng với 5 từ bắt đầu bằng S, là điều cần thiết để duy trì số dư giá cần thiết để đến những bingos đó.Cũng cần lưu ý rằng, 5 chữ cái bắt đầu bằng E có thể giúp bạn thoát khỏi các bản sửa lỗi chặt chẽ, đặc biệt là trong trò chơi cuối cùng.
Wordle là một hiện tượng trò chơi văn bản toàn cầu đã truyền cảm hứng cho những người tạo trò chơi khác, và nhiều phần phụ của Wordle hiện đang bắt kịp.Người chơi có kinh nghiệm biết rằng một lá thư là từ nhưng không ở đúng nơi nhận được một hình vuông màu vàng.Một hình vuông màu xanh lá cây là phần thưởng của bạn cho một chữ cái cả trong từ và ở vị trí chính xác.Vì bạn chỉ có một số lượng dự đoán hạn chế, nên từ đầu tiên bạn nhập là rất quan trọng cho kết quả tốt nhất.Bạn sẽ muốn phát triển một danh sách từ năm chữ cái cá nhân với các câu trả lời có chứa các chữ cái phổ biến nhất: nhìn chằm chằm, cần cẩu, ít nhất, slant. Một dự đoán ban đầu được chơi tốt sẽ giữ cho bạn một vài hình vuông màu vàng hoặc thậm chí là một hình vuông màu xanh lá cây.Khi bạn có một số thông tin về câu trả lời bí mật, công cụ từ của chúng tôi có thể là một trợ giúp lớn.Khi bạn nhập thư bạn biết, bạn sẽ nhận được một danh sách các khả năng năm chữ cái.
Since you only have a limited number of guesses, the first word you input is critical
for the best results. You will want to develop a personal five-letter word list with answers that contain the most common letters: stare, crane, least, slant.
A well-played initial guess should net you a few yellow squares or even a green square. Once you have some information about the secret answer, our word tool can be a big help. When you input the letter you know, you will receive a list of five-letter possibilities.
Các bước để tìm từ với các chữ cái của bạn
1. Chiều dài
Bước đầu tiên của bạn sẽ là đặt bộ lọc độ dài thành năm chữ cái, độ dài wordle tiêu chuẩn.Nếu bạn quên bước này, bạn sẽ phải cuộn qua một danh sách dài các từ bạn không thể sử dụng.Công cụ Word của chúng tôi có thể tìm kiếm các từ dài tới 15 chữ cái cho người chơi Scrabble.
2. Chứa VS bao gồm các bộ lọc
Bước thứ hai sẽ tinh chỉnh khả năng của bạn.Nếu bạn có một số chữ cái trong hình vuông màu xanh lá cây, bạn có thể sử dụng bộ lọc chứa.Bạn đầu vào nhấn mạnh cho các chữ cái vẫn còn ẩn và gửi các thư đã biết của bạn trong các vị trí thích hợp của chúng.Ví dụ: nếu bạn biết chữ cái thứ hai là A và cuối cùng là M, đầu vào của bạn sẽ là _A__M.Bộ lọc bao gồm là cho các chữ cái hình vuông màu vàng.Những chữ cái này thuộc về từ nhưng bạn chưa biết vị trí của họ.Bạn chỉ cần nhập các chữ cái này vào trường lọc trong công cụ.Một sự kết hợp của bao gồm và chứa các bộ lọc sẽ nhanh chóng thu hẹp các khả năng.Contains filter. You input underscores for letters that are still hidden and submit your known letters in their proper positions. For example, if you know the second letter is A and the last is M, your input would be _A__M.
The
Include filter is for yellow-square letters. These letters belong in the word but you do not yet know their positions. You simply enter these letters into the filter field in the tool. A combination of the Include and Contains filters will quickly narrow down the possibilities.
3. Từ điển
Bạn không muốn lãng phí bất kỳ dự đoán nào, vì vậy điều quan trọng là phải biết rằng từ điển công cụ từ của chúng tôi rộng hơn từ điển Wordle chính thức.Bạn có thể nhận được một số câu trả lời từ danh sách của chúng tôi rằng bạn có thể loại bỏ như những dự đoán của Wordle.Ví dụ, từ điển NYT Wordle không chứa các danh từ số nhiều hoặc các hình thức động từ thì quá khứ.Sử dụng công cụ trên trang này, bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho bất kỳ spin-off nào.Tuy nhiên, nếu bạn đang chơi NYT Wordle, chúng tôi khuyên bạn nên giải quyết Wordle.
Danh sách từ của chúng tôi cũng là các yếu tố điểm số cho các trò chơi như Scrabble và Words với bạn bè.Sự sắp xếp này có thể có nghĩa là bạn tìm thấy những từ khác thường bao gồm các chữ cái có điểm cao như Z và X ở đầu danh sách của bạn.Từ điển Wordle sử dụng các từ phổ biến hơn, vì vậy bạn có thể muốn cuộn xuống trước khi bạn bắt đầu đoán.
5 từ chữ với các chữ cái này: er, is, st
ER, IS và ST là một số kết hợp chữ cái phổ biến nhất trong danh sách từ điển wordle.Thực tế đó làm cho các từ bao gồm những chữ cái này là một nơi tuyệt vời để bắt đầu dự đoán của bạn.
Từ với er
ER thường xuyên phục vụ như một hậu tố biến một động từ thành một danh từ.Boxer, Flyer, Joker và Maker đều rơi vào kế hoạch này.Một vài từ bắt đầu với sự kết hợp: cương cứng, phun trào, xóa.
Từ với IS
Hãy cẩn thận với những dự đoán rằng kết thúc là bởi vì chúng có thể là số nhiều không phải là một phần của từ điển wordle.Một số từ kết thúc là có nguồn gốc Hy Lạp hoặc tiếng Latin, chẳng hạn như Basic và Lapis.Một số từ cũng có chứa các chữ cái hữu ích khác cho dự đoán đầu tiên của bạn: cổ tay, cướp, lăng kính.
Từ với st
ST là một sự kết hợp chữ cái được tìm thấy ở đầu và cuối của nhiều từ 5 chữ cái.Dải, Strum và Storm đều có tính năng nó ở đầu.Tệ nhất, đầu tiên và niềm tin kết thúc với sự kết hợp.
5 từ sử dụng các chữ cái này: E và R, A và E, A và R
Bộ lọc bao gồm cho phép bạn nhập các chữ cái bạn biết có trong từ.Đôi khi họ sẽ kết hợp, nhưng thường thì họ sẽ ngồi xa nhau.
Từ với e và r
ER có thể đảo ngược để tái lập và cung cấp các từ như Reach, Remix và Chore.Một cách riêng biệt, các chữ cái xuất hiện trong các từ như thêm, ngựa và nắm chặt.
Từ với a và e
EA là một sự kết hợp nguyên âm phổ biến trong các từ như tầm với, dạy và kem.A Silent E kéo dài A trong Quake, Glaze và Giai đoạn. Từ với A và R
Từ với a và r
A và R có thể xuất hiện ở nhiều vị trí trong các từ năm chữ cái: cá mập, trang trại, áo giáp, thùng.