“I” là một trong những chữ cái phổ biến trong các từ tiếng Anh. “I” được sử dụng nhiều nhất khi đứng giữa các chữ cái khác trong một từ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” lại có những dấu ấn riêng và cũng được tìm thấy ở nhiều chủ đề khác nhau. Cùng FLYER tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhé!
1. Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo độ dài từ
Các từ bắt đầu bằng chữ “I” trong tiếng Anh rất đa dạng. Từ ngắn nhất gồm hai chữ cái, từ dài nhất và phổ biến nhất gồm 15 chữ cái.
Cùng FLYER khám phá những từ tiếng Anh bắt đầu bằng “I” có nhiều chữ cái nhất nhé:
6 chữ cái | Island | noun | /ˈaɪ.lənd/ | đảo |
Impact | noun | /ˈɪm.pækt/ | sự tác động | |
Injury | noun | /ˈɪn.dʒər.i/ | thương tật | |
Income | verb | /’iŋkʌm/ | thu nhập | |
Intend | verb | /in’tend/ | ý định, dự định | |
Invest | verb | /in’vest/ | đầu tư | |
Import | verb | /im’pɔ:t/ | nhập khẩu | |
Ignore | verb | /ig’nə:[r]/ | làm lơ | |
Invite | verb | /in’vait/ | mời | |
7 chữ cái | Insight | adj | /’insait/ | sáng suốt |
Intense | adj | /in’tens/ | mãnh liệt | |
Instant | adj | /’instənt/ | tức thì | |
Initial | adj | /i’ni∫l/ | ban đầu | |
Instead | adv | /in’sted/ | thay vì | |
Imagine | verb | /i’mædʒin/ | tưởng tượng | |
Include | verb | /in’klu:d/ | bao gồm | |
Improve | verb | /im’pru:v/ | tiến bộ, cải thiện | |
8 chữ cái | Instance | noun | /’instəns/ | phiên bản |
Internal | noun | /in’tɜ:nl/ | nội bộ | |
Increase | verb | /in’kri:s/ | tăng | |
Indicate | verb | /’indikeit/ | nhận định | |
Identify | verb | /ai’dentifai/ | nhận dạng | |
Included | adj | /in’klu:did/ | bao gồm | |
Involved | adj | /in’vɒlvd/ | bị liên lụy | |
Intended | adj | /in’tendid/ | dự định | |
Informed | adj | /in’fɔ:md/ | thông báo | |
9 chữ cái | Important | adj | /im’pɔ:tnt/ | quan trọng |
Immediate | adj | /i’mi:djət/ | ngay tức khắc | |
Insurance | noun | /in’∫ɔ:rəns/ | bảo hiểm | |
Institute | noun | /’institju:t/ | học viện | |
Influence | noun | /’inflʊəns/ | ảnh hưởng | |
Intention | noun | /in’ten∫n/ | chú ý | |
Inflation | noun | /in’flei∫n/ | lạm phát | |
Inventory | noun | /’invəntri/ | hàng tồn kho | |
Infection | noun | /in’fek∫ən/ | nhiễm trùng | |
Influence | noun | /’inflʊəns/ | ảnh hưởng | |
Interview | verb | /’intəvju:/ | phỏng vấn | |
Introduce | verb | /,intrə’dju:s/ | giới thiệu | |
Implement | verb | /’impliment/ | triển khai thực hiện | |
10 chữ cái | Investment | noun | /in’vestmənt/ | sự đầu tư |
Individual | noun | /,indi’vidʒʊəl/ | cá nhân | |
Initiative | noun | /i’ni∫ətiv/ | sáng kiến | |
Importance | noun | /im’pɔ:tns/ | tầm quan trọng | |
Innovation | noun | /,inə’vei∫n/ | sự đổi mới | |
Instrument | noun | /’instrʊmənt/ | dụng cụ | |
Indication | noun | /,indi’keiʃn/ | sự chỉ dẫn | |
Industrial | adj | /in’dʌstriəl/ | công nghiệp | |
Interested | adj | /’intrəstid/ | thích thú | |
Innovative | adj | /’inəvətiv/ | sáng tạo | |
Impossible | adj | /im’pɒsəbl/ | không thể nào | |
11 chữ cái | Information | noun | /,infə’mei∫n/ | thông tin |
Improvement | noun | /im’pru:vmənt/ | sự tiến bộ | |
Integration | noun | /,inti’grei∫n/ | hội nhập | |
Institution | noun | /,insti’tju:∫n/ | tổ chức | |
Instruction | noun | /in’strʌk∫n/ | chỉ dẫn | |
Interaction | noun | /intər’æk∫n/ | sự tương tác | |
Imagination | noun | /i,mædʒi’nei∫n/ | trí tưởng tượng | |
Interesting | adj | /’intrəstiŋ/ | thú vị | |
Intelligent | adj | /in’telidʒənt/ | thông minh | |
Interactive | adj | /in’telidʒənt/ | tương tác | |
Independent | adj | /,indi’pendənt/ | độc lập | |
Immediately | adv | /i’mi:diətli/ | tức thì | |
Incorporate | verb | /in’kɔ:pəreit/ | kết hợp | |
Investigate | verb | /in’vestigeit/ | điều tra | |
12 chữ cái | Introduction | noun | /,intrə’dʌk∫n/ | giới thiệu |
Intelligence | noun | /in’telidʒəns/ | sự thông minh | |
Independence | noun | /,indi’pendəns/ | sự độc lập | |
Installation | noun | /,instə’lei∫n/ | cài đặt | |
Instrumental | noun | /,instrə’mentl/ | nhạc cụ | |
Illustration | noun | /ilə’strei∫n/ | hình minh họa | |
Interference | noun | /,intə’fiərəns/ | giao thoa | |
Intellectual | noun | /,intə’lekt∫ʊəl/ | trí thức | |
Incorporated | adj | /in’kɔ:pəreitid/ | kết hợp | |
Intermediate | adj | /,intə’mi:djət/ | trung gian | |
Insufficient | adj | /,insə’fi∫nt/ | không đủ | |
Inflammatory | adj | /in’flæmətri/ | gây viêm | |
Introductory | verb | /,intrə’dʌktəri/ | giới thiệu | |
Inconsistent | adj | /,inkən’sistənt/ | không nhất quán | |
13 chữ cái | Investigation | noun | /in,vesti’gei∫n/ | cuộc điều tra |
Inconvenience | noun | /,iŋkən’vi:njəns/ | bất lợi, không thuận tiện | |
International | adj | /,intə’næ∫nəl/ | quốc tế | |
Incorporating | adj | /in’kɔ:pəreitiŋ/ | kết hợp | |
Inappropriate | adj | /,inə’prəʊpriət/ | không thích hợp | |
Indispensable | adj | /indi’spensəbl/ | cần thiết | |
Instantaneous | adj | /,instən’teiniəs/ | tức thì | |
Insignificant | adj | /,insig’nifikənt/ | tầm thường | |
Interpersonal | adj | /,intə’pɜ:sənl/ | giữa các cá nhân | |
Irresponsible | adj | /,iri’spɒnsəbl/ | vô trách nhiệm | |
14 chữ cái | Identification | noun | /ai,dentifi’keiʃn/ | nhận biết |
Interpretation | noun | /in,tɜ:pri’tei∫n/ | diễn dịch | |
Intelligentsia | noun | /in,teli’dʒentsiə/ | người thông minh, người khôn ngoan | |
Insignificance | noun | /,insig’nifikəns/ | không đáng kể | |
Interplanetary | adj | /,intə’plænitri/ | liên hành tinh | |
Inconsiderable | adj | /,iŋkən’sidrəbl/ | không thể coi thường | |
Irreconcilable | adj | /’irekənsailəbl/ | không thể hòa giải | |
Impressionable | adj | /im’preʃənəbl/ | không thể ấn tượng | |
Indestructible | adj | /,indi’strʌktəbl/ | không thể phá hủy | |
Interpretative | adj | /in’tɜ:pritətiv/ | phiên dịch | |
Insurmountable | adj | /,insə:’maʊntəbl/ | không thể vượt qua | |
Indiscriminate | adj | /,indi’skriminət/ | Không phân biệt | |
Interdependent | adj | /,intədi’pendənt/ | liên kết với nhau, phụ thuộc vào nhau | |
15 chữ cái | Instrumentation | noun | /,instrʊmen’tei∫n/ | thiết bị đo đạc |
Indemnification | noun | /in,demnifi’keiʃn/ | sự bồi thường | |
Impressionistic | noun | /impreʃə’nistik/ | nghệ sĩ ấn tượng | |
Instrumentalist | noun | /,instrʊ’mentəlist/ | nhạc cụ, nhạc công | |
Incomprehension | noun | /in,kɒmpri’henʃn/ | sự hiểu biết | |
Instrumentality | noun | /,instrʊmen’tæləti/ | công cụ | |
Intellectualism | noun | /inti’lektjuəlizm/ | chủ nghĩa trí tuệ | |
Interchangeable | adj | /,intə’t∫eindʒəbl/ | có thể hoán đổi cho nhau | |
Intercollegiate | adj | /,intəkə’li:dʒiət/ | liên trường | |
Incompatibility | adj | /,iŋkəmpætə’biləti/ | không tương thích | |
Inconsequential | adj | /in’kɒnsikwənʃl/ | không đáng kể | |
Interscholastic | adj | /intəskə’læstik/ | xen kẽ |
2. Phân loại từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo chủ đề
Để dễ nhận biết và học các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhất, bạn có thể phân loại từ vựng theo chủ đề, nhờ đó vừa có sự kết nối các từ với nhau, vừa dễ ứng dụng và phân biệt.
Tính cách con người | imaginative | adj | /i’mædʒinətiv/ | giàu trí tưởng tượng |
impolite | adj | /,impə’lait/ | bất lịch sự | |
insolent | adj | /’insələnt/ | láo xược | |
impatient | adj | /im’pei∫nt/ | không kiên nhẫn | |
individualistic | adj | /,individʒʊə’listik/ | theo chủ nghĩa cá nhân | |
introverted | adj | /’intrəvɜ:tid/ | hướng nội | |
innocent | adj | /’inəsnt/ | vô tội, trong trắng, ngây thơ | |
Cảm xúc con người | irritated | adj | /’iriteitid/ | tức giận, cáu tiết |
involved | adj | /in’vɒlvd/ | để hết tâm trí vào | |
interested | adj | /’intrəstid/ | có thích thú, có quan tâm, có chú ý | |
injured | adj | /´indʒə:d/ | bị tổn thương, bị xúc phạm | |
impressed | adj | /im’prest/ | được ghi, khắc, in sâu vào | |
Liên quan đến nhận thức | identify | verb | /ai’dentifai/ | nhận biết, nhận ra, nhận dạng |
ignore | verb | /ig’no:[r]/ | phớt lờ, tỏ ra không biết đến | |
illustrate | verb | /i’ləstreit/ | minh họa, làm rõ ý | |
imagine | verb | /i’mæʤin/ | tưởng tượng | |
imply | verb | /im’plai/ | ngụ ý, bao hàm | |
indicate | verb | /´indikeit/ | biểu thị | |
inform | verb | /in’fo:m/ | cung cấp tin tức | |
intend | verb | /in’tend/ | ý định, có ý định | |
Thiên nhiên | island | noun | /´ailənd/ | hòn đảo |
insect | noun | /’insekt/ | sâu bọ, côn trùng | |
infection | noun | /in’fekʃn/ | sự nhiễm, sự đầu độc | |
influence | noun | /ˈɪnfluəns/ | sự ảnh hưởng, sự tác dụng; ảnh hưởng, tác động | |
infected | adj | /in’fektid/ | bị nhiễm, bị đầu độc | |
impressive | adj | /im’presiv/ | ấy ấn tượng mạnh; hùng vĩ, oai vệ | |
impress | verb | /im’pres/ | ghi, khắc, in sâu vào; gây ấn tượng, làm cảm động | |
Từ chỉ sự đánh giá | ideally | adv | /aɪˈdiəli/ | lý tưởng |
illegally | adv | /i´li:gəli/ | bất hợp pháp | |
immediately | adv | /i’mi:djətli/ | ngay lập tức | |
importantly | adv | /im’pɔ:təntli/ | quan trọng | |
increasingly | adv | /in´kri:siηli/ | tăng thêm | |
inevitably | adv | /in’evitəbli/ | chắc chắn |
3. Đặc điểm chung của các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Để ghi nhớ lâu hơn và hiểu hơn về các từ bắt đầu bằng chữ “I”, hãy cùng FLYER khám phá một số đặc điểm chung sau:
- Đa số các từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ “I” là động từ hoặc danh từ.
- Từ bắt đầu bằng chữ “I” có thể là từ gốc hoặc là từ có thêm các tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”.
- Khi từ bắt đầu bằng chữ “I” có chứa tiền tố thì nghĩa của từ đó thường mang nghĩa phủ định. Bảng sau sẽ chỉ rõ hơn về một số tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”:
im- | immobile | /ɪˈməʊ.baɪl/ | Không di chuyển | She sat immobile and didn’t know what to do next. Cô ấy ngồi bất động ở đó, không biết làm gì tiếp theo. |
immoral | /ɪˈmɒr.əl/ | Không phù hợp đạo đức | Hitting the parents is immoral. Đánh cha mẹ mình là vô đạo đức. | |
imperfect | /ɪmˈpɜː.fekt/ | Không hoàn hảo | She is imperfect but she knows how to improve herself. Cô ấy không hoàn hảo nhưng biết cách nâng cao bản thân. | |
impossible | /ɪmˈpɒs.ə.bəl/ | Không khả thi | It was impossible to sleep because of the light. Thật khó để ngủ vì ánh đèn. | |
il- | illegible | /ɪˈledʒ.ə.bəl/ | khó đọc | His writing is almost illegible. Bài viết của anh ấy khá là khó đọc. |
illegal | /ɪˈliː.ɡəl/ | bất hợp pháp | It is illegal to drive a car that is not registered. Thật trái pháp luật khi lái xe mà chưa được đăng ký. | |
ir- | irresponsible | /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/ | vô trách nhiệm | The nurse was so irresponsible that she let the baby cry alone. Y tá thật vô trách nhiệm khi để đưa bé khóc một mình. |
irregular | /ɪˈreɡ.jə.lər/ | bất thường | His heartbeat was irregular. Nhịp tim của anh ấy thật bất thường. | |
in- | insecure | /ˌɪn.sɪˈkjʊər/ | Không tự tin | He still feels insecure about his ability to do the job. Anh ấy không tự tin về khả năng để làm công việc đó của mình. |
invisible | /ɪnˈvɪz.ə.bəl/ | khó thấy | These bacteria are often invisible. Vi khuẩn thường khó để nhìn thấy. |
4. Mẹo nhớ và sử dụng các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Sau đây là một số cách đơn giản để bạn có thể ghi nhớ và ứng dụng từ vựng tiếng Anh dễ dàng nhất, cụ thể là các từ bắt đầu bằng chữ “I”.
- Gắn từ vựng với các chủ điểm nhất định:
Cách này cực hiệu quả khi học từ vựng tiếng Anh bởi đặc trưng trong tiếng Anh là có những từ cùng cách viết nhưng lại được sử dụng với những ý nghĩa và trong những ngữ cảnh khác nhau. Việc học từ vựng theo chủ điểm giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và hạn chế nhầm lẫn, bối rối khi sử dụng.
Ví dụ, ta có từ “integrate”:
Trong chủ đề xã hội, từ này có nghĩa là hòa nhập với xã hội, thường dùng là “integrate into a new culture” [hòa nhập với nền văn hóa mới]. Nhưng trong chủ đề toán học, từ này hướng đến nghĩa là “lấy tích phân” – một đơn vị kiến thức trong môn toán cấp trung học phổ thông.
Ứng dụng từ vựng vào các đoạn văn, đoạn hội thoại: Điều này giúp từ vựng đã học được gần gũi hơn, đồng thời tạo cho bạn phản xạ sử dụng từ vựng một cách tự nhiên nhất.
Ví dụ:
I invited her to visit an impressing island near my city.
Tôi đã mời cô ấy đến thăm một hòn đảo ấn tượng gần thành phố của tôi.
- Dùng trí tưởng tượng của mình để khiến từ vựng trở nên gần gũi và dễ nhớ hơn:
Với cách này, bạn có thể tạo ra các từ hoặc cụm từ tùy ý, có thể chia nhỏ từ thành các phần, hoặc tưởng tượng cách đọc từ giống những điều quen thuộc, hoặc tưởng tượng nghĩa của từ là những hình ảnh gần gũi hơn,…Não bộ của bạn qua đó sẽ tư duy nhiều hơn và vì thế nó sẽ khắc ghi dễ hơn, lâu hơn và có thể ứng dụng nhanh hơn.
Ví dụ:
“industry” có nghĩa là “ngành công nghiệp”. Nhưng thay vì học từ, học chữ cái, học nghĩa “ngành công nghiệp”, bạn có thể thử cách sau:
– Học nghĩa bằng cách liên tưởng đến hình ảnh những chiếc máy móc, theo dây chuyền và có những người công nhân sử dụng máy móc đó để tạo ra sản phẩm.
– Học chữ cái và phát âm bằng cách chia nhỏ từ thành: in – dus – try
Như vậy, phần cần học sẽ đơn giản hơn nhiều so với việc ta chỉ lẩm bẩm nhiều lần cụm từ “industry-ngành công nghiệp”.
- Dù học theo cách nào đi nữa, bạn cũng cần lưu ý sắp xếp thời gian ôn lại các từ đã học. Việc ôn tập lại có thể là sau 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm… tùy vào khả năng và thời gian biểu của mỗi người.
- Học từ theo phiên âm IPA:
Đây là cách cực hiệu quả khi bạn học từ vựng có thể giúp ích cho cả kỹ năng nghe và nói của bạn. Khi học, bạn không chỉ cần tra về nghĩa mà còn cần chú ý đến phần phiên âm của từ. Có như vậy, việc ghi nhớ mới thực sự chuẩn xác và đạt hiệu quả cao khi áp dụng vào các bài nghe, bài nói sau này.
5. Bài tập về các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Chọn đáp án đúng nhất
6.Tổng kết
Những từ vựng bắt đầu bằng chữ “I” mà FLYER kể trên chỉ là một phần trong số hàng nghìn từ vựng phổ biến khác. Trong tiếng Anh có vô vàn từ vựng khác nhau nên khi học ngôn ngữ này, bạn cần tìm hiểu và học những từ vựng theo chủ đề, theo nhóm để có thể ghi nhớ và áp dụng một cách tốt nhất!
Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!
Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.
>>> Xem thêm:
- 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ
- 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
- Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
- Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT
Bạn không cần Int cao cho cái này!
Tôi nghĩ rằng tôi đã chính thức chơi quá nhiều trò chơi video vì ngay khi tôi thấy Int Int, tôi ngay lập tức nghĩ về chỉ số tình báo trong các game nhập vai.Tôi tự hỏi nếu điều đó có nghĩa là tôi có int cao.Hoặc một cái gì đó cao, dù sao.Nếu bạn đang tìm cách uốn cong chỉ số INT của mình, thì đây là một danh sách 5 từ có int ở giữa cho Wordle.INT,” I immediately think of the intelligence stat in RPGs. I wonder if that means I have high INT. Or high something, anyway. If you’re looking to flex your INT stat, here’s a list of 5 letter words with INT in the middle for Wordle.
5 từ chữ có int ở giữa
Ở đây, một gợi ý nhỏ cho bạn: Hầu như tất cả 5 từ chữ có int ở cuối giữa với s hoặc y, vì vậy nếu bạn có thể khóa int, bạn sẽ nhận được một lá thư miễn phí ít nhiều để đi cùng với nó.Nếu bạn cần một cú hích thêm trên vạch đích, hãy để Lôi chuyển sang người bạn tốt của chúng tôi là tiện ích của Wordle Helper.Nhờ cậu bé xấu số này, chúng tôi đã có một danh sách 15 từ sẵn sàng, tất cả 5 chữ cái có chiều dài với int ở giữa.INT in the middle end with either S or Y, so if you can get the INT locked in, you get a more or less free letter to go along with it. If you need an extra push across the finish line, let’s turn to our good friend the Wordle Helper utility. Thanks to this bad boy, we’ve got a list 15 Wordle-ready words, all 5 letters in length with INT in the middle.
- Minty
- thứ chín
- pinto
- Bints
- Dint
- xơ vải
- bạc hà
- Pinta
- gợi ý
- Linty
- thuốc mỡ
- màu
- có chút
- pint
- Vints
Đó là nó cho danh sách 5 từ của chúng tôi với int ở giữa.Làm thế nào mà cho một phần thưởng thông minh?Nếu bạn cần thêm một số trợ giúp, hãy đến thăm phần Wordle của chúng tôi ở đây về nhà báo game thủ.Chúng tôi đã có hướng dẫn mới và thông tin đi lên hàng ngày để tính đến hầu hết mọi sự kết hợp của các chữ cái bạn có thể nghĩ ra.INT in the middle. How’s that for an intelligence bonus? If you need some more help, pay a visit to our Wordle section here on Gamer Journalist. We’ve got fresh guides and info going up daily to account for almost any combination of letters you can think of.
5 từ chữ có int ở giữa: Hầu hết những người gần đây thường xuyên tìm kiếm 5 chữ cái.Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ hoặc từ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong một từ điển.Thay vì sử dụng từ điển, điều này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái có int ở giữa.Tiếp tục đọc bài báo cho đến cuối cùng để biết 5 chữ cái có int ở giữa và ý nghĩa của 5 chữ cái có int ở giữa Những từ có int ở giữa Hầu hết những người gần đây thường tìm kiếm 5 từ chữ thường vì trò chơi Wordle, vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó.Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói.Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ.Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển.Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái có int ở giữa.Hãy xem xét danh sách sau 5 từ có int ở giữa.Bạn có bị mất lời không?Đừng lo lắng.Có rất nhiều từ 5 chữ cái có int ở giữa. & Nbsp;Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây, cùng với các định nghĩa của họ, để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn.Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng Wordde Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái;Phản hồi được cung cấp dưới dạng gạch màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời.Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như Mastermind, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng.Mỗi ngày có một từ câu trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người. Bảng sau đây chứa 5 từ chữ có int ở giữa; Ý nghĩa của 5 chữ cái có int ở giữa 5 chữ cái kết thúc bằng int ở giữa - Câu hỏi thường gặpWith INT In The Middle – FAQs 1. Wordle là gì? & Nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp;& nbsp;& nbsp;& nbsp;S.no
5 chữ cái với "int" ở giữa
1. Pinto 2. Tinto 3. Sinto 4. Minty 5. Gợi ý 6. Dint 7. Thứ chín 8. Linty 9. Có chút 10. Vints
Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021.
2. Ai đã tạo ra Wordle? & Nbsp; & nbsp;
Một lập trình viên Josh Wardle đã tạo ra Wordle. & NBSP;
3. Các từ 5 chữ cái có int ở giữa là gì??
Pintosintotinto
Sinto
Tinto
4. Ý nghĩa của Pinto là gì?
Một con ngựa hoặc ngựa giống nhau được đánh dấu bằng các mảng trắng và màu khác - so sánh sơn, piebald, SKEWBALD