Từ mới là gì

Từ mới tiếng Nhật là しんご phiên âm là shingo. Từ mới là những từ vốn đã có sẵn mà chúng ta chưa được biết đến hay vừa mới tìm thấy. Từ mới ngày càng được phát hiện ra nhiều từ hơn nữa nên từ mới rất phổ biến.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến từ mới.

Shingo [しんご]: Từ mới.

Tango [たんご]: Từ mới.

Shinki [しんき]: Mới lạ.

Arata [あらた]: Sự mới.

Kawaribae [かわりばえ]: Cái mới.

Shinshikino [しんしきの]: Lối mới.

Konaida [こないだ]: Mới đây.

Saisho [さいしょ]: Mới đầu.

Ikkshin [いっしん]: Đổi mới.

Shingao [しんがお]: Người mới.

Inobeeshon [イノベーション]: Sự đổi mới.

Một số mẫu câu liên quan đến từ mới.

今日、彼は私にしんごを教えてくれました。

Kyokare wa watashi ni shingoo oshietekuremashita.

Hôm nay thầy dạy cho tôi từ mới.

先週私はたくさんのしんごを学びました。

Senshuu watashi wa takusan no shingoo manabishita.

Tuần trước tôi học được nhiều từ mới.

この公園はとてもしんき。

Kono kouen wa totemoshinki.

Công viên này thật là mới lạ.

Bài viết từ mới tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Video liên quan

Chủ Đề