Từ vựng ngữ pháp Tiếng Anh 12 thi điểm

Tuyển sinh số xin gửi tới các thí sinh toàn bộ phần từ vựng và ngữ pháp trong sách Tiếng Anh lớp 12 để tiện ôn tập thi THPT quốc gia. 

Các dạng bài thường gặp trong đề thi Tiếng Anh

  • Ngữ âm
  • Trọng âm
  • Tìm từ đồng nghĩa
  • Tìm từ trái nghĩa
  • Tìm lỗi sai
  • Các câu về ngữ pháp như mạo từ, câu điều kiện, thì, từ nối, giới từ....
  • Các câu hỏi về chức năng giao tiếp 
  • Điền từ vào bài đọc
  • Đọc hiểu văn bản
  • Câu gần nghĩa nhất với câu đã cho
  • Nối 2 câu thành một câu

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12

XEM VÀ TẢI FILE TỪ MỚI - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 12 TẠI ĐÂY

Suzy

Lớp 12, Ôn Thi THPT, Trung học phổ thông

Hệ Thống Từ Vựng Môn Tiếng Anh Lớp 12 Theo Từng Unit Trọn Bộ cụ thể dễ hiểu. Tài liệu soạn bài môn Anh Văn Lớp 12 Cực hay và ngắn gọn hệ thống theo kiến thức trọng tâm.

Cấu trúc gồm

  • Từ Vựng theo từng Unit
  • Ngữ Pháp từng Unit
  • Có ví dụ minh họa

Hướng dẫn tải:

→Bước 1: Click vào mục tải tài liệu

→Bước 2: Mở link file tải

→Bước 3: Click vào biểu tượng tải để tải xuống

  • Tải Tài Liệu này: Tải Tại Đây  

[i] Hữu ích: Tổng Hợp CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP Tiếng Anh học sinh THPT cần nắm vững

Tag tham khảo:   Toàn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12, Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Pdf, Từ Vựng Tiếng Anh 12 PDF, Từ Vựng Tiếng Anh 12 Sách Mới, Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Thí Điểm, Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Chương Trình Mới, Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1, Từ Vựng Lớp 12 Pdf, Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Chương Trình Mới, Từ Vựng – Unit 2 Lớp 12 Thí Điểm, Từ Vựng Tiếng Anh 12 Thí Điểm, Giáo An Tiếng Anh Lớp 12 Chương Trình Mới, Từ Vựng – Unit 1 Lớp 12 Thí Điểm, Từ Vựng – Unit 2 Lớp 12 Sách Mới, Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Thí Điểm, Từ Vựng Tiếng Anh 12 Sách Mới,

Cuốn sách "Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12 đầy đủ" do cô giáo Lê Thúy Hằng - Trường THPT Chu Văn An biên soạn nhằm giúp các em học sinh lnắm vựng toàn bộ hệ thống từ vựng và các chủ điểm ngữ pháp trọng tâm của chương trình tiếng anh lớp 12. Là cơ sở để các em làm bài thi tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới.

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY.

Thẻ từ khóa: [PDF] Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12 đầy đủ - Lê Thúy Hằng, Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12 đầy đủ, Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12 đầy đủ pdf, Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12 đầy đủ ebook, Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12 đầy đủ download, Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12, Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12 pdf, Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12 ebook, Tải sách Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12, Download sách Từ vựng ngữ pháp tiếng anh 12

LÊ CÔNG ĐỨCTỪ VỰNGTIẾNG ANHDÀNH CHO SÁCH THÍ ĐIỂMLÊ CÔNG ĐỨCBiên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Audio DiscIncludingLearning hard, living happily! | 1TỪ VỰNGTIẾNG ANHDÀNH CHO SÁCH THÍ ĐIỂMBiên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 2LỜI NÓI ĐẦUTừ vựng luôn là một trở ngại của các học viên Tiếng Anh bởi sự phong phú vàđa dạng về mặt ngữ nghĩa và các hình thức biến thể của từ. Một số học viên gặp khókhăn trong việc tìm kiếm ngữ nghĩa thích hợp cho một từ mới, hoặc từ phát sinh củatừ trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Một số sau khi đã tìm được ngữ nghĩa và cácdạng thức của từ, nhưng sau đó lại gặp một khó khăn tiếp theo là không biết làm thếnào để đọc cho đúng từ đó. Xuất phát từ những khó khăn và những trở ngại đó, tác giảđã cố gắng biên soạn cuốn từ vựng này để phục vụ các bạn để giúp các bạn thuận lợihơn trong việc học từ vựng.Từ vựng được tập hợp từ mỗi đơn vị bài trong sách giáo khoa để các bạn dễ tracứu. Mỗi từ nếu có các dạng phát sinh khác cũng đã được trình bày đầy đủ nhằm giúphọc viên mở rộng vốn từ hơn. Nhằm giúp các bạn ghi nhớ và ôn luyện tốt hơn, tác giảcũng đã thu âm cách đọc của từng từ một để các bạn tiện nghe và thực hành từ vựngđể dễ ghi nhớ hơn và làm quen với cách phát âm của các từ một cách thực tiễn hơn.Bên cạnh đó, tác giả cũng đã cố gắng hết sức để soạn ra các câu ngắn để các bạn dùngnhững từ đã học vào ngữ cảnh thích hợp nhầm giúp các bạn học vui hơn và nhớ sâuhơn.Trong quá trình thực hiện, với kiến thức còn hạn hẹp khó lòng tránh khỏi cácsai sót, câu cú còn chưa mượt mà, mong các bạn và các bậc đi trước, anh chị đồngnghiệp, các bạn đọc học thức uyên bác bỏ qua và đóng góp cho những sai sót đó nhằmgiúp quyển sách từ vựng nhỏ này ngày càng hoàn thiện hơn.Xin trân trọng cám ơn các bạn đã quan tâm!Mọi thư từ đóng góp và liên hệ, xin gửi về địa chỉ email: : 01683366615 - Điện thoại: 0947959619Tác giảLê Công ĐứcTác giả là ai? Mình là một giáoviên Tiếng Anh đang làm việc và sinhsống ở Rạch Giá, Kiên Giang và yêuthích viết sách để đóng góp sức lực nhỏbé của mình cho việc học Tiếng Anhcủa mọi người trở nên tiện lợi và hiệuquả hơn!Mong chút kiến thức này giúpđược các bạn đạt được nhiều kết quả trong học tập! Các bạn cóthể tin cậy quyển sách này và mình tin rằng các bạn sẽ ngày càngtiến bộ và có nhiều tương lai tốt đẹp!Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 3UNIT 1 LIFE STORIESNHỮNG CÂU CHUYỆN CUỘC SỐNGEnglish 12 PearsonTỪ VỰNG 1vdo dự1. waver = hesitatevkích thích cgđ/ ai đó2. stimulate sth/ sbnsự kích thíchstimulationnchất kích thíchstimulus [stimuli]tạo nên cgđ3. create sth = generate =produce vnsự hình thành, tạo nêncreationadj [ý tưởng] sáng tạocreative [ideas]nsự sáng tạocreativityvđổi mới, cách tân4. innovate sthadj [ý tưởng] đổi mớiinnovative [ideas]nsự đổi mới; cách tâninnovationvkhích lệ cgđ/ ai đó5. inspire sb/ sthnsự khích lệ; truyền cảm hứnginspirationadj [bài hát] truyền cảm hứnginspirational [songs]vảnh hưởng ai đó6. influence sbn[có] sự ảnh hưởng [lớn][have a great] influenceadj [người] có sức ảnh hưởnginfluential [person]ncúp Vua đầu bếp7. MasterChef trophy/ cupnnhà văn [thiên bẩm/ tài năng]8. [gifted/ talented] writervxác định cgđ; quả quyết cgđ9. determine sthadj [người] kiên địnhdetermined [person]nsự xác định; sự quả quyếtdeterminationnsự hồi hộp10. anxietyadj [phút] hồi hộpanxious [moment]adj nổi tiếng11. famous =well-knownndanh vọng; sự nổi tiếngfame = reputationĐiền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu1. Don’t be too __________ before the exam. Try to breathe in and out slowly tocalm down your emotion.2. This __________ book helps me a lot in my life.3. He never changes his ideas when making decisions. He is a kind of__________person.4. My father has a great __________ on my future and passion.5. Engineers try their best to __________ smart phones’ applications to meetcustomers’ demands.6. His __________ is very excellent. He can imagine a lot of __________ ideas.7. The __________ of high-technology equipment makes life more comfortable.8. He has just experienced high levels of __________.9. Kien Giang is __________ for fish sauce and its warm hospitality and specialdishes.10. She is __________ between buying HP laptop or Asus one.11. Practicing imagination regularly provides us with great __________ forcreation.12. He went to Ho Chi Minh City in search of __________ and fortune.Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 4TỪ VỰNG 21. generous [man]generosity2. obtain = achieveachievements3. devote [his life] to [the poor]devotion4. take advantage of sth/sb5. wise [old man]do sth wiselywisdom6. finest works7. [do] charitya charitable organization8. people with disabilities=disabled people9. geographygeographeradjnvnvn[anh chàng] phóng khoáng; rộng rãisự phóng khoáng; rộng rãiđạt được [bằng nổ lực]thành tựu; thành quảcống hiến [đời mình] vì [ngườinghèo]sự cống hiếnvtận dụng/ lợi dụng cgđ/ ai đóadj [ông lão] thông thái/ trí tuệadv làm cgđ một cách trí tuệntrí tuệ; sự thông tháintác phẩm hay nhấtn[làm] từ thiệnadj tổ chức từ thiệnnngười khuyết tậtnngeographic=geographical [area] adjn10. academic subjectsn11. [win] a competitionadjcompetitive [markets]ncompetitorđịa lý họcnhà địa lý[vùng] địa lýmôn học[thắng] cuộc thi; cuộc cạnh tranh[thị trường] cạnh tranhngười tham gia cuộc thiĐiền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu1. __________ who participate in this contest must arrive on time.2. We need to make a __________ decision to choose a suitable career whichhelps us to work with interest and enjoyment every day.3. My friend likes doing __________ because helping poor people and offeringthings to street children bring him a lot of happiness.4. I think young people should _____________ the convenience of the Internet tolearn English more effectively.5. You have to finish a lot of __________ at university in order to earn a degree.6. He __________ his life to preach the education of the Buddha.7. The local authorities try to provide more services for the_____________.8. I think __________ is the principle that helps us to make friends with a lot ofpeople.9. How to be successful in __________ nowadays is a big question for newenterpreneurs.10. He has just __________ a copy of report.11. This work of art is considered one of the __________ in his life.12. We are different from __________ areas; however, we have the sameemotions of love, sympathy, and tolerance.Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 5TỪ VỰNG 31. traffic jam=traffic congestion2. insert [sth into sth]insertion3. careless [person][work] carelesslycarelessness4. flash drive = USB5. [be] brought up6. vow [to help others]7. the less fortunethe needy = the poor8. [without revealing] his identity9. anonymous [person]anonymity10. [be] diagnosed [with cancer]diagnostic [tests]diagnosis11. mission [of kindness andcharitable work]nvnadjadvnnvvnnnadjnvadjnnsự ùn tắc giao thônggắn; bỏ [cgđ vào cgđ]sự gắn; sự bỏ cgđ vào[người] bất cẩn; ẩu tả[làm việc] một cách bất cẩn; ẩu tảsự bất cẩn; sự ẩ tảdụng cụ lưu trữ dữ liệu máy tínhnuôi lớnthề; nguyện [giúp đỡ người khác]người kém may mắnngười nghèo[không để lộ] danh tính[người] vô danh; nặc danhsự vô danh; sự nặc danhđược chuẩn đoán [bị ung thư][kiểm tra] chuẩn đoánsự chuẩn đoánsứ mệnh [của lòng tốt và công việcthiện nguyện]Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu1. Sorry for being too late because we got stuck in the __________.2. We receive a lot of money donated by an__________ person.3. He said that he was born with the __________ of kindness and charitable work.4. Please __________ a sim into the phone to activate the service.5. I think the rich should share what they have with __________.6. His family was very sad since he was __________ with cancer.7. Please pay careful attention. Don’t do it __________ if you don’t want to havea bad result.8. He likes doing charity without revealing his __________.9. My mother is waiting for the doctor’s __________ test results.10. He received some annoying emails from some __________ in the Internet.11. He ____________to devote his life to help the less fortune.12. Accupunture involves the ____________ of needles into accupoints of thebody.13. The ____________ of cancer nowadays has been advanced dramatically, so itis easy for doctors and patients to prevent it in earlier stages.14. We must be careful in planning a city because the ____________ of cityplanning can cause a lot of problems to solve in the future.Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 6

Video liên quan

Chủ Đề