Tuyển sinh học viện ngân hàng 2022

Học viện Ngân Hàng BA

0
5356
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Học viện Ngân hàng chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021. Chi tiết tham khảo trong phần dưới bài viết sau.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Học viện Ngân hàng [Cơ sở chính tại Hà Nội]
    • Tên tiếng Anh: Banking Academy [BA]
    • Mã trường: NHH
    • Trực thuộc: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ Giáo dục & Đào tạo
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Đại học Liên thông đại học Văn bằng 2
    • Lĩnh vực: Kinh tế Tài chính
    • Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
    • Cơ sở đào tạo Sơn Tây: Số 338, Phố Thanh Vị, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
    • Điện thoại: 0243 852 1305
    • Email:
    • Website: //www.hvnh.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/hocviennganhang1961

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    [Thông tin tuyển sinh dựa theo thông báo tuyển sinh đại học của Học viện Ngân hàng cập nhật ngày 1/4/2021]

    1. Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo của Học viện Ngân hàng tuyển sinh năm 2021 như sau:

    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 90
      • Phương thức khác: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09
    • Ngành Kinh tế
    • Mã ngành: 7310101
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 90
      • Phương thức khác: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 150
      • Phương thức khác: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]
    • Mã ngành: 7340101_AP
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 60
      • Phương thức khác: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kinh doanh quốc tế
    • Mã ngành: 7340120
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 190
      • Phương thức khác: 130
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09
    • Ngành Tài chính Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 390
      • Phương thức khác: 260
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Tài chính Ngân hàng [Chất lượng cao]
    • Mã ngành: 7340201_AP
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 150
      • Phương thức khác: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 150
      • Phương thức khác: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kế toán [Chất lượng cao]
    • Mã ngành: 7340301_AP
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 90
      • Phương thức khác: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
    • Mã ngành: 7340405
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 60
      • Phương thức khác: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản]
    • Mã ngành: 7340405_J
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 20
      • Phương thức khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Luật kinh tế
    • Mã ngành: 7380107_A
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 30
      • Phương thức khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Luật kinh tế
    • Mã ngành: 7380107_C
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 90
      • Phương thức khác: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 30
      • Phương thức khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị kinh doanh [CityU 3+1]
    • Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU
    • Mã ngành: 7340101_IU
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 20
      • Phương thức khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị kinh doanh [CityU 4+0]
    • Cấp bằng Học viện Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340101_IV
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 55
      • Phương thức khác: 35
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Tài chính Ngân hàng [Sunderland]
    • Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland
    • Mã ngành: 7340201_I
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 60
      • Phương thức khác: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kế toán [Sunderland]
    • Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland
    • Mã ngành: 7340301_I
    • Chỉ tiêu:
      • Kết quả Thi THPT: 60
      • Phương thức khác: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

    2. Tổ hợp môn xét tuyển

    Học viện Ngân hàng xét tuyển các ngành năm 2021 dựa theo những khối thi sau:

    • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
    • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
    • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
    • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
    • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
    • Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
    • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
    • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]

    3. Phương thức xét tuyển

    Học viện Ngân hàng tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

    Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

    Chỉ tiêu: Dự kiến tối đa 5% tổng chỉ tiêu.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Chỉ tiêu: Tối thiểu 60% tổng chỉ tiêu.

    Điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Ngân hàng.

    Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

    Chỉ tiêu: Tối đa 10% chỉ tiêu

    Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ sau:

    • IELTS Academic >= 6.0
    • TOEFL iBT >= 72 điểm
    • TOEIC [4 kỹ năng]>= 665 điểm
    • Chứng chỉ tiếng Nhật N3

    Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

    • Thí sinh có thi THPT năm 2021 môn tiếng Anh: Tổng điểm thi THPT 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ngành đăng ký đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
    • Thí sinh không thi THPT năm 2021 môn tiếng Anh: Tổng điểm THPT năm 2021 của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [không bao gồm môn Anh] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện.

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT

    Chỉ tiêu: Tối đa 25% tổng chỉ tiêu

    Xét học bạ THPT năm 2021 theo các đối tượng sau:

    Đối tượng 1: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên quốc gia

    Tiêu chí xét tuyển: Xét kết quả học tập 3 năm [cả năm lớp 10, 11 và 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

    Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng 3 năm THPT của từng môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt >= 7.0

    Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên

    Trong đó:

    • Điểm M1/M2/M3 = Điểm TBC 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến 2 chữ số thập phân
    • Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Đối tượng 2: Thí sinh hệ không chuyên của trường THPT chuyên quốc gia và thí sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên tỉnh/thành phố

    Tiêu chí xét tuyển: Xét kết quả học tập 3 năm [cả năm lớp 10, 11 và 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

    Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng 3 năm THPT của từng môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt >= 7.5

    Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên

    Trong đó:

    • Điểm M1/M2/M3 = Điểm TBC 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến 2 chữ số thập phân
    • Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Đối tượng 3: Thí sinh hệ không chuyên [đối tượng thí sinh còn lại]

    Tiêu chí xét tuyển: Xét kết quả học tập 3 năm [cả năm lớp 10, 11 và 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

    Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng 3 năm THPT của từng môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt >= 8.0

    Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên

    Trong đó:

    • Điểm M1/M2/M3 = Điểm TBC 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến 2 chữ số thập phân
    • Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

    Tên ngành Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Tài chính Ngân hàng 22.25 25.5 26.5
    Tài chính Ngân hàng [CLC] 26.5
    Kế toán 22.75 25.6 26.4
    Kế toán [CLC] 26.4
    Quản trị kinh doanh 22.25 25.3 26.55
    Quản trị kinh doanh [CLC] 26.55
    Kinh doanh quốc tế 22.25 25.3 26.75
    Kinh tế 22 25 26.4
    Hệ thống thông tin quản lý 21.75 25 26.3
    Ngôn ngữ Anh 23 25 26.5
    Luật kinh tế [A00, A01, D01, D07] 21.5 25 26.35
    Luật kinh tế[C00, D14, D15] 24.75 27 27.55
    Công nghệ thông tin 26.0
    Chương trình quốc tế
    Quản trị kinh doanh CityU 3+1 20.5 23.5 25.7
    Quản trị kinh doanh CityU 4+0 20.5 23.5 25.7
    Tài chính Ngân hàng [Sunderland] 20.75 22.2
    Kế toán [Sunderland] 20 21.5 24.3
    Chương trình định hướng Nhật Bản do HV Ngân hàng cấp bằng
    Kế toán [Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật] 22.75 25.6 26.4
    Hệ thống thông tin quản lý [Tổ hợp xét tuyển tiếng Anh] 21.75 25 26.3
    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề