Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈtɑɪp/
Hoa Kỳ[ˈtɑɪp]
Danh từSửa đổi
type /ˈtɑɪp/
- Kiểu mẫu. a fine type of patriotism — kiểu mẫu đẹp đẽ của tinh thần yêu nước
- Kiểu. Nordic type — kiểu người Bắc Âu
- Chữ in. printed in large type — in chữ lớn to be in type — sẵn sàng đưa in to set type — sắp chữ
- [Sinh vật học] Đại diện điển hình [của một nhóm phân loại]. type genus — giống điển hình của họ
Động từSửa đổi
type /ˈtɑɪp/
- Đánh máy. to type a letter — đánh máy một bức thư to type well — đánh máy giỏi
Chia động từSửa đổi
type
to type | |||||
typing | |||||
typed | |||||
type | type hoặc typest¹ | types hoặc typeth¹ | type | type | type |
typed | typed hoặc typedst¹ | typed | typed | typed | typed |
will/shall²type | will/shalltype hoặc wilt/shalt¹type | will/shalltype | will/shalltype | will/shalltype | will/shalltype |
type | type hoặc typest¹ | type | type | type | type |
typed | typed | typed | typed | typed | typed |
weretotype hoặc shouldtype | weretotype hoặc shouldtype | weretotype hoặc shouldtype | weretotype hoặc shouldtype | weretotype hoặc shouldtype | weretotype hoặc shouldtype |
— | type | — | let’s type | type | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /tip/
Danh từSửa đổi
type /tip/ |
types /tip/ |
type gđ /tip/
- Kiểu, loại hình. Type racial — kiểu chủng tộc Type biologique — kiểu sinh học
- Mẫu. Objet conforme au type — vật đúng với mẫu
- [Ngành in] Kiểu chữ. Type romain — kiểu chữ rômanh
- [Mẫu] Điển hình, kiểu mẫu. Harpagon est le type de l’avare — Hác-pa-gon là điển hình của kẻ hà tiện
- [Thân mật] Con người kỳ dị. Quel type! — con người kỳ dị làm sao!
- [Thông tục] Gã, chàng. Un chic type — một gã tử tế
- [Thông tục] Tình nhân. Elle se promène avec son type — chị ta đi dạo với tình nhân
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ types trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ types tiếng Anh nghĩa là gì.
type /taip/* danh từ- kiểu mẫu=a fine type of patriotism+ kiểu mẫu đẹp đẽ của tinh thần yêu nước- kiểu=Nordic type+ kiểu người Bắc Âu- chữ in=printed in large type+ in chữ lớn=to be in type+ sẵn sàng đưa in=to set type+ sắp chữ- [sinh vật học] đại diện điển hình [của một nhóm phân loại]=type genus+ giống điển hình của họ* động từ- đánh máy=to type a letter+ đánh máy một bức thư=to type well+ đánh máy giỏitype- kiểu- t. of s Riemann surface [giải tích] kiểu của mặt Riman- homotopy t. kiểu đồng luân- italie t. kiểu chữ nghiêng- order t. kiểu thứ tự - remainder t. kiểu dư- topological t. kiểu tôpô
- weak homotopy t. kiểu đồng luân yếu
- donnishness tiếng Anh là gì?
- register office tiếng Anh là gì?
- bluffness tiếng Anh là gì?
- impassions tiếng Anh là gì?
- available execution time tiếng Anh là gì?
- Simplex alglorithm tiếng Anh là gì?
- circuited tiếng Anh là gì?
- Compound interest tiếng Anh là gì?
- aigrette tiếng Anh là gì?
- electric constant tiếng Anh là gì?
- overmodest tiếng Anh là gì?
- photoelectrons tiếng Anh là gì?
- angstrom tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của types trong tiếng Anh
types có nghĩa là: type /taip/* danh từ- kiểu mẫu=a fine type of patriotism+ kiểu mẫu đẹp đẽ của tinh thần yêu nước- kiểu=Nordic type+ kiểu người Bắc Âu- chữ in=printed in large type+ in chữ lớn=to be in type+ sẵn sàng đưa in=to set type+ sắp chữ- [sinh vật học] đại diện điển hình [của một nhóm phân loại]=type genus+ giống điển hình của họ* động từ- đánh máy=to type a letter+ đánh máy một bức thư=to type well+ đánh máy giỏitype- kiểu- t. of s Riemann surface [giải tích] kiểu của mặt Riman- homotopy t. kiểu đồng luân- italie t. kiểu chữ nghiêng- order t. kiểu thứ tự - remainder t. kiểu dư- topological t. kiểu tôpô- weak homotopy t. kiểu đồng luân yếu
Đây là cách dùng types tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ types tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
type /taip/* danh từ- kiểu mẫu=a fine type of patriotism+ kiểu mẫu đẹp đẽ của tinh thần yêu nước- kiểu=Nordic type+ kiểu người Bắc Âu- chữ in=printed in large type+ in chữ lớn=to be in type+ sẵn sàng đưa in=to set type+ sắp chữ- [sinh vật học] đại diện điển hình [của một nhóm phân loại]=type genus+ giống điển hình của họ* động từ- đánh máy=to type a letter+ đánh máy một bức thư=to type well+ đánh máy giỏitype- kiểu- t. of s Riemann surface [giải tích] kiểu của mặt Riman- homotopy t. kiểu đồng luân- italie t. kiểu chữ nghiêng- order t. kiểu thứ tự - remainder t. kiểu dư- topological t. kiểu tôpô- weak homotopy t. kiểu đồng luân yếu