Việt về phương tiện giao thông bằng tiếng Hàn

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 10/06/2022]

  
  
  
  

Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 [kyothongsutal]. Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, với nhiều phương tiện đa dạng.

Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 [kyothongsutal]. Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, có nhiều loại phương tiện giao thông cho các loại hình như đường bộ, đường thủy, đường hàng không, nhằm phục vụ nhu cầu đi lại của mọi người.

Một số từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng Hàn:

비행기 [bihaengki]: Máy bay.

터미널 [thoeminoel]: Bến xe.

공항 [konghang]: Sân bay.

항공사 [hangkongsa]: Hãng hàng không.

자동차 [jatongcha]: Xe hơi.

자전거 [jajoenkoe]: Xe đạp.

배 [bea]: Tàu thủy.

오토바이 [othobai]: Xe máy.

버스 [boeseu]: Xe buýt.

택시 [thaeksi]: Xe taxi.

기차 [kicha]: Tàu hỏa.

전철 [joenchoel]: Tàu điện.

터미널 [thoeminoel]: Bến xe.

사거리 [sakoeli]: Ngã tư.

기차역 [kichayok]: Bến tàu.

삼거리 [samkoeli]: Ngã ba.

고속도로 [kosoktolo]: Đường cao tốc.

다리 [tali]: Cầu.

항만 [hangman]: Cảng.

전철표 [joenchoelphyo]: Ga tàu điện.

Một số ví dụ về phương tiện giao thông trong tiếng Hàn:

1. 아버지는 막 자동차를 사셨다.

[a-boe-ji-neun mak ja-tong-cha-leul sa-syossta.]

Bố tôi vừa mới mua xe hơi.

2. 편리한 교통수달이 있어요.

[phyon-li-han kyo-thong-su-tal-i issoyo.]

phương tiện giao thông thật thuận tiện.

3. 제 동생은 학교에 자전거를 자주 탑니다.

[je tong-saeng-eun hak-kyo-e ja-joen-koe-leul ja-ju thab-nita.]

Em trai tôi thường đi xe đạp đến trường.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm

Học tiếng hàn TOPIK 1

 Chủ đề: Bài 15 교통 [1]   giao thông [1] - Tiếng hàn tổng hợp dành cho người việt [topik1]

Kỹ năng: nói về sinh hoạt hàng ngày, sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.

Ngữ pháp: 에서~까지, [으]로 [phương tiệng], -[으]러 가다

Từ vựng: phương tiệng giao thông [1], phó từ nghie vấn, từ vựng liên quan đến giao thông.

Link học từ vựng trong bài:

//tuvungtienghan.com/tieng-han-so-cap/chi-tiet/bai-15-chu-de-tu-vung-giao-thong-p1-501.html

 

Lưu ý: là không quan trọng bạn học được bao nhiêu bài mà quan trọng nhất trong bài đó bạn đã học được những gì, đã thành thạo hay chưa.

Chúc các bạn thành công.

Danh mục bài Viết tham khảo

Danh mục videos tham khảo

    • Học cách hỏi đường, sử dụng phương tiện giao thông bằng tiếng Hàn:

    Các loại phương tiện: [교통수단]

    자동차 : Xe hơi

    버스 : Xe buýt

    지하철/ 전철 : Tàu điện ngầm

    열차/기차 : Tàu

    택시 : Taxi

    비행기 : Máy bay

    배 : Tàu, thuyền

    자전거 : Xe đạp

    오토바이 : Mô tô

    걸어서 가다/오다: Đi bộ

    Các từ liên quan đến di chuyển

    버스 저류장 : Bến xe buýt

    지하철역/전철역 : Ga tàu điện

    열차 역/기차역 : Ga tàu

    버스 터미널 : Trạm trung chuyển xe buýt

    공항 : Sân bay

    타다 : Đi, di chuyển

    내리다 : Xuống [ xe, tàu,…]

    갈아타다 : Chuyển [ tàu, xe buýt]

    길 막히다 : Đường phố đông đúc

    걸리다 : Kéo dài [ thời gian]

Ng pháp:

  1. Để nói ta đi từ điểm này đến điểm kia ta dùng các từ 에서 / 까지
  • Ví dụ:학교에서 집까지 1시간쯤 걸려요.Đi từ trường về nhà mất bao lâu ?지하철역에서 여기까지 걸어서 왔어요Tôi đã đi bộ từ ga tàu điện đến đây

    부산에서 서울까지 무엇을 어요?

    Bạn đi từ Busan tới Seoul bằng phương tiện gì ?

    • 2. [으]로 : Cu trúc này có nhiu nghĩa. Ta xét các ví d dưới đây đ hiu rõ hơn

    – [으]로: hướng đi

    Ví dụ:

    선생님께서 학교로 걸어서 가셨어요.

    Cô giáo tôi đi bộ tới trường

    나는 교실 안으로 들어갔어요.

    Tôi đã vào lớp

    위로 올라가십시오.

    Xin đi lên tầng trên

    Ví dụ:

    지하철로 동대문 운동장까지 가요.

    Tôi đi tới sân vận động Dongdaemun bằng tàu điện

    우리는 택시로 갔어요.

    Chúng tôi đã đi bằng taxi

    학교까지 자전거로 갑시다.

    Chúng ta hãy cùng tới trường bằng xe đạp

    Ví dụ:

    불펜으로 쓰십시오.

    Viết bằng bút mực

    숟가락으로 먹었어요.

    Tôi đã ăn bằng thìa

    한국말로 말하세요

    Nói bằng tiếng Hàn Quốc

    Dùng để nêu nguyên nhân và hệ quả

    ví dụ:

    가다 ————-> 가니까

    바쁘다 ———-> 바쁘니까

    입다 ————-> 입으니까

    많다 ————-> 많으니까

    비가오니까 택시를 탑시다.

    Bởi vì trời mưa nên chúng ta sẽ đi bằng tăxi

    시끄러우니까 문을 닫읍시다.

    Hãy đóng cửa vì ồn

    오늘은 바쁘니까 내일 만날까요?

    Bởi vì mình bận hôm nay nên chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai chứ ?

    수연: 하루카 씨가 아파요. 병문안 갈까요?

    Haruka bị ốm. chúng ta sẽ đến thăm bạn ấy chứ ?

    리망: 종아요. 하루카 씨 집이 어디예요?

    강남 역근처예요.

    Gần ga Giang nam

    여기에서 강남 역까지 어떻게 가요?

    Làm thế nào để đi đến ga Giangnam từ đây

    버스하고 지하철이 있어요

    chúng ta có thể đi bằng xe buýt hoặc bằng tàu điện ngầm

    그럼, 버스로 갈까요?

    Được thôi, vậy chúng ta sẽ đi bằng xe buýt chứ?

    길이 막히니까 지하철로 갑시다

    Bởi vì giao thông rất đông đúc nên chúng ta sẽ đi bằng tàu điện.

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: //giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Giao thông là chủ đề phổ biến trong cuộc sống. Nếu học Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề giao thông chúng ta có thể tám chuyện phiếm hoặc thuyết trình về chủ đề này một cách trôi chảy. Cùng NEWSKY điểm qua những từ vựng này nhé.

  1. 교통수달: Phương tiện giao thông
  2. 비행기: Máy bay
  3. 공항: Sân bay
  4. 항공사: Hãng hàng không
  5. 짐: Hành lý
  6. 표를 사다: Mua vé
  7. 항공원: Vé máy bay
  8. 비행기에서내리다: Xuống máy bay
  9. 승무원: Tiếp viên hàng không
  10. 출국하다: Xuất cảnh
  11. 입국하다: Nhập cảnh
  12. 짐을 부치다: Gửi hành lý
  13. 자동차: Xe hơi
  14. 자전거: Xe đạp
  15. 오토바이: Xe máy
  16. 버스: Xe buýt
  17. 택시: Taxi
  18. 배: Tàu thủy
  19. 기차: Tàu hỏa
  20. 전철: Tàu điện
  21. 터미널: Bến xe
  22. 기차역: Bến tàu
  23. 교통표시판: Bảng chỉ dẫn
  24. 일방통행: Đường một chiều
  25. 주차금지: Cấm đỗ xe
  26. 사거리: Ngã tư
  27. 삼거리: Ngã ba
  28. 고속도로: Đường cao tốc
  29. 죄희전: Rẽ phải
  30. 우회전: Rẽ trái
  31. 신호등: Đèn hiệu
  32. 횡단보도: Chỗ sang đường
  33. 건너가다: Đi sang đường
  34. 다리: Cầu
  35. 항만: Cảng
  36. 전철표: Vé tàu điện
  37. 전철역: Trạm tàu điện
  38. 표: Vé
  39. 왕복표: Vé khứ hồi
  40. 비행기표: Vé máy bay
  41. 매표소: Nơi bán vé
  42. 기사: Tài xế
  43. 기름: Xăng dầu
  44. 카센터: Trạm sửa xe
  45. 교통사고: Tai nạn giao thông
  46. 예매하다: Đặt mua trước
  47. 타다: Lái xe
  48. 비행기를 타다: Đi máy bay
  49. 기차로 가다: Đi bằng tàu hỏa
  50. 빠르다: Nhanh
  51. 느리다: Chậm
  52. 편하다: Thuận lợi
  53. 출발: Xuất phát
  54. 도착하다: Đến nơi
  55. 목적지: Địa điểm đến
  56. 배웅하다: Tiễn đưa
  57. 마중하다: Đón
  58. 가다: Đi
  59. 돌아가다: Trở về
  60. 길을 잃다: Lạc đường
  61. 길을묻다: Hỏi đường
  62. 길이 막하다: Tắc đường
  63. 약도: Sơ đồ đi
  64. 이 위치: Địa điểm này

Chúc các bạn học tiếng Hàn thật tốt.

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Biển báo giao thông

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Tiền

Video liên quan

Chủ Đề