Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 65 VBT toán 4 bài 55 : Mét vuông với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65
Chia sẻ

Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 65 Tập 1 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 65 VBT Toán lớp 4 Tập 1

 Viết số thích hợp vào ô trống

Đọc số Viết số
Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông  
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông  
  1969m2
  4000dm2
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông  

Lời giải:

Đọc số Viết số
Một nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông 1952m2
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông 2020m2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông 1969m2
v 4000dm2
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông 911cm2

Giải bài 2 trang 65 VBT Toán lớp 4 Tập 1

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6m2 = ……..dm2     990m2 = ……..dm2

11m2 = ……..cm2     500dm2 = ……..m2

2500dm2 = ……..m2     15dm22cm2 = …….. cm2

Lời giải:

6m2 = 600dm2     990m2 = 99000dm2

11m2 = 110000cm2     500dm2 = 5m2

2500dm2 = 25m2     15dm22cm2 = 1502 cm2

Giải bài 3 trang 65 VBT Toán lớp 4 Tập 1 

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

Lời giải:

Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65

P = ?

S = ?

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

(150 + 80) 2 = 460 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

150 × 80 = 12000 (m2)

Đáp số: Chu vi là 460 m2

Giải bài 4 trang 65 VBT Toán lớp 4 Tập 1 

 Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:

Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65

Lời giải:

Bài giải

Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.

ố đo của cạnh CF là:

CF = BF – BC = AG = BC = 10 – 3 = 7 (cm)

Số đo của cạnh FE là:

FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 =12 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABFG LÀ:

SABFG = AG × AB = 10 × 9 = 90 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật CDEF là:

SCDEF = FE × FC = 7 × 12 = 84 (cm2)

Diện tích của miếng bìa ABCDEG

SABCDEF = SABFG+ SCDEF = 90 + 84 = 174 (cm2)

Đáp số: 174cm2

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 65 Tập 1 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55 Mét vuông

401 88.234

Tải về Bài viết đã được lưu

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55

  • Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55 trang 65 Câu 1
  • Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55 trang 65 Câu 2
  • Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55 trang 65 Câu 3
  • Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55 trang 65 Câu 4
  • Bài tập Mét vuông

Giải vở bài tập Toán 4 bài 55: Mét vuông với lời giải hay cho từng bài tập SBT giúp các em học sinh biết được biểu tượng về đơn vị đo diện tích mét vuông; cách đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông.

Toán lớp 4 bài 55 phần Hướng dẫn giải bài tập trang 65 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 bao gồm 4 câu hỏi và bài tập tự luyện. Các đáp án chi tiết từng bài tập bám sát chương trình học để các em học sinh so sánh đối chiếu với kết quả bài làm của mình. Các bậc phụ huynh có thể hướng dẫn con em mình học tập tại nhà theo các hướng dẫn sau đây:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55 trang 65 Câu 1

Viết số thích hợp vào ô trống

Đọc số

Viết số

Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông

Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông

1969m2

4000dm2

Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) các số trước sau đó đọc (hoặc viết) kí hiệu của đơn vị đo diện tích.

Xem đáp án

Đọc số

Viết số

Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông

1952m2

Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông

2020m2

Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông

1969m2

Bốn nghìn đề - xi – mét vuông

4000dm2

Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông

911cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55 trang 65 Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6m2 = …… dm2

990m2 = …… dm2

11m2 = …… cm2

500dm2 = …… m2

2500dm2 = …… m2

15dm2 2cm2 = …… cm2

Phương pháp giải:

Dựa vào bảng đo diện tích:

Áp dụng cách chuyển đổi 1m2 = 100dm2 ; 1dm2 = 100cm2

Xem đáp án

6m2 = 600dm2

990m2 = 99000dm2

11m2 = 110000cm2

500dm2 = 5m2

2500dm2 = 25m2

15dm2 2cm2 = 1502 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55 trang 65 Câu 3

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

Chu vi = (chiều dài + chiều rộng) × 2 ; Diện tích = chiều dài × chiều rộng.

Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65

P = ?

S = ?

Xem đáp án

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

(150 + 80) × 2 = 460 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

150 × 80 = 12000 (m2)

Đáp số: Chu vi là 460 m

Diện tích là 12000m2

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55 trang 65 Câu 4

Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:

Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65

Phương pháp giải:

  • Chia miếng bìa đã cho thành các miếng bìa nhỏ dạng hình chữ nhật rồi tính diện tích các hình đó.
  • Diện tích miếng bìa bằng tổng diện tích các miếng bìa nhỏ.

Xem đáp án

Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới

Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65

Bài giải

Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.

Số đo của cạnh CF là:

CF = BF – BC = AG = BC = 10 – 3 = 7 (cm)

Số đo của cạnh FE là:

FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 =12 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABFG là:

SABFG = AG × AB = 10 × 9 = 90 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật CDEF là:

SCDEF = FE × FC = 7 × 12 = 84 (cm2)

Diện tích của miếng bìa ABCDEG

SABCDEF = SABFG + SCDEF = 90 + 84 = 174 (cm2)

Đáp số: 174cm2

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 56: Nhân một số với một tổng

Chuyên mục Toán lớp 4 có đầy đủ nội dung các bài giải SGK cũng như VBT chi tiết cả năm học. Các em học sinh có thể theo dõi và tải về đối chiếu kết quả của từng bài tập tại đây.

Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65
Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDoc.
Hỏi - ĐápTruy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập

Các tài liệu câu hỏi tại đây trả lời nhanh chóng, chính xác!

Bài tập Mét vuông

  • Giải Toán lớp 4 VNEN bài 36: Mét vuông
  • Toán lớp 4 trang 65: Mét vuông
  • Lý thuyết Đề-xi-mét vuông. Mét vuông

Giải vở bài tập Toán 4 bài 55: Mét vuông có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập cách giải các dạng toán cách đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông, giải toán có lời văn, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tham khảo thêm

  • Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65
    Vở bài tập Toán lớp 4 bài 59 Nhân với số có hai chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65
    Vở bài tập Toán lớp 4 bài 61 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
  • Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65
    Trắc nghiệm từ vựng Unit 7 lớp 4: What do you like doing? Online
  • Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65
    Vở bài tập Toán lớp 4 bài 53 Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
  • Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65
    Vở bài tập Toán lớp 4 bài 60 Luyện tập Nhân với số có hai chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 4 mét vuông trang 65
    Vở bài tập Toán lớp 4 bài 52 Tính chất kết hợp của phép nhân