Vợ tiếng trung quốc là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 08-03-2022 00:00:59]

  
  
  
  

Thường có rất nhiều cách để các thành viên trong một gia đình xưng hô với nhau. Một số từ vựng xưng hô trong gia đình Trung Quốc.

Chủ đề cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc là một chủ đề thường gặp và rất hữu ích với mỗi học viên khi học tiếng Trung.

Thường có rất nhiều cách để các thành viên trong một gia đình xưng hô với nhau.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xưng hô trong gia đình sẽ giúp các bạn học tiếng Trung thuận tiện hơn trong giao tiếp thường ngày.

Một số từ vựng xưng hô trong gia đình Trung Quốc:

妻子 [qī zi]: Vợ.

老婆 [lǎo pó]: Vợ, bà xã.

丈夫 [zhàng fū]: Chồng.

老公 [lǎo gong]: Chồng, ông xã.


儿子 [ér zi]: Con trai.

女儿 [nǚ’ér]: Con gái.

奶奶 [nǎi nai]: Bà nội.

爷爷 [yéye]: Ông nội.

外婆 [wài pó]: Bà ngoại.

外公 [wài gong]: Ông ngoại.

姑姑 [gū gu]: Cô.

阿姨 [Ā yí]: Cô, dì.

伯母 [bó mǔ]: Bác gái.

婶婶 [shěn shěn]: Thím.

伯伯 [bó bo]: Bác trai.

叔叔 [shū shū]: Chú.

舅舅 [Jiù jiu]: Cậu.

舅妈 [jiù mā]: Mợ.

堂兄 [táng xiōng]: Anh họ.

堂姐 [táng jiě]: Chị họ.

Bài viết cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Cũng giống như ở Việt Nam, cách gọi thân mật trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú. Trong mối quan hệ yêu đương hoặc giữa vợ chồng, người Trung Quốc thường gọi nhau bằng những từ ngữ đặc biệt dành riêng cho người kia. Vậy các bạn có biết người Trung quốc sẽ gọi nửa kia của mình là gì không? Cùng ChineseRd tìm hiểu nhé!

Cách gọi thân mật giữ vợ chồng

Vợ gọi chồng

1 láng lang Được sử dụng trước đây tại Trung Quốc
2 郎君 láng jūn lang quân
3 相公 xiànggong tướng công
4 良人 liáng rén lương nhân
5 夫壻 fū xù phu tế
6 丈夫 zhàngfū trượng phu
7 良夫 liángfū lương phu
8 官人 guān rén quan nhân
9 亲夫 qīn fū chồng Được sử dụng hiện nay tại Trung Quốc
10 老公 lǎogōng lão công
11 先生 xiānshēng tiên sinh
12 他爹 tā diē chồng
13 我家那口子 wǒjiā nà kǒuzi bố nó
14 汉子 hànzi chồng
15 外子 wài zǐ nhà tôi
16 那口子 nà kǒuzi đằng ấy
17 老头子 lǎotóuzi ông nó

Chồng gọi vợ

1 夫人 fūrén phu nhân Được sử dụng trước đây tại Trung Quốc
2 內子 nèizǐ nội tử
3 內人 nèi rén nội nhân
4 賤內 jiàn nèi tiện nội
5 賢妻 xián qī hiền thê
6 嬡妻 ài qī ái thê
7 娘子 niángzǐ nương tử
8 家小 jiā xiǎo gia tiểu
9 我家那口子 wǒjiā nà kǒuzi mẹ nó Được sử dụng hiện nay tại Trung Quốc
10 老婆 lǎopó vợ
11 媳妇儿 xí fu er vợ
12 太太 tàitài thái thái
13 妻子 qīzi vợ
14 爱妻 ài qī vợ yêu
15 宠儿 chǒng’ér vợ
16 那口子 nà kǒuzi đằng ấy
17 老婆子 lǎopózi bà nó

Cách gọi thân mật dành cho người yêu

1 意中人 yìzhōngrén ý trung nhân
2 白马王子 báimǎ wángzǐ bạch mã hoàng tử
3 爱人 àirén người yêu
4 情人 qíngrén người tình
5 宝贝 bǎobèi bảo bối
6 宝宝 bǎo bǎo bảo bảo
7 贝贝 bèi bèi bối bối
8 北鼻 běi bí cục cưng
9 女朋友 nǚ péngyǒu bạn gái
10 男朋友 nán péngyǒu bạn trai
11 暗恋 ànliàn crush
12 喜欢人 xǐhuān rén người thương
13 恋人 liànrén người yêu
14 心肝 xīngān tâm can
15 亲爱 的 qīn’ài de thân yêu
16 乖乖 guāiguāi cục cưng
17 那口子 nà kǒuzi đằng ấy

Ngoài ra, còn rất nhiều biệt danh thân mật khác mà giới trẻ Trung Quốc hiện đang sử dụng. Bạn biết thêm những cách gọi thân mật nào khác không? Hãy cho ChineseRd biết nhé!

Xem thêm: Xưng hô đúng cách tại Trung Quốc. 

Học tiếng Trung cùng ChineseRd 

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 [Hà Nội – Việt Nam]

hoặc 0906340177 [Hà Nội – Việt Nam]

hoặc 86 755-82559237 [Thâm Quyến – Trung Quốc]

Email:  Email: 

Facebook: //www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Video liên quan

Chủ Đề