/ʌn´tʌtʃt/
Thông dụng
Tính từ
Không sờ đến, không mó đến, không động đến, còn nguyênto leave the food untouchedđể đồ ăn còn nguyên không động tới
Chưa đả động đến, chưa bàn đến; không đề cập đếnan untouched questionmột vấn đề chưa bàn đến
Không xúc động; không cảm thấy thương cảm, không cảm thấy biết ơn, vô tình, lãnh đạm
Không điên, không tàng tàng, không hâm hâm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjectiveclear , entire , flawless , fresh , good , immaculate , incorrupt , indifferent , in good condition , intact , out of danger , perfect , pure , safe and sound , sanitary , secure , shipshape , sound , spotless , unaffected , unblemished , unbroken , unconcerned , undamaged , unharmed , unhurt , unimpressed , uninjured , unmarred , unmoved , unscathed , unstained , unstirred , untried , virgin , virginal , without a scratch , uncaring , uncharitable , uncompassionate , unpitying , pristine , unspoiled , whole
Từ trái nghĩa
Biểu tượng này là gì?
Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.
Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.
Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.
Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.
Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.
Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.
Quà tặng là gì?
Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.
By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!
If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.
Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.
◘ | ['kwest∫ən] | |
* | danh từ | |
■ | câu hỏi | |
⁃ | question and answer | |
hỏi và đáp | ||
⁃ | to ask a lot of questions | |
đặt ra nhiều câu hỏi | ||
⁃ | Question 3is very enigmatic | |
Câu hỏi số 3 thật bí hiểm | ||
⁃ | I'd like to put a question to the speaker | |
tôi muốn đặt một câu hỏi với diễn giả, tôi muốn hỏi diễn giả một câu | ||
⁃ | to answer a question | |
trả lời một câu hỏi | ||
■ | vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến | |
⁃ | a nice question | |
một vấn đề tế nhị | ||
⁃ | what about the question of employment? | |
vấn đề công ăn việc làm thì thế nào? | ||
⁃ | we have to consider the question of where to park | |
chúng ta cần suy tính vấn đề đỗ xe ở đâu | ||
⁃ | the question of choosing a representative has arisen | |
vấn đề chọn một đại biểu đã được nêu ra | ||
⁃ | it is a question of... | |
vấn đề là... | ||
⁃ | It isn't a question of whether we can afford a holiday - I'm just too busy at the moment | |
Vấn đề không phải là chúng ta đủ khả năng đi nghỉ hay không, mà chỉ là lúc này tôi bận rộn quá | ||
⁃ | She's so talented that her success can only be a question of time | |
cô ta rất có tài, nên thành công của cô ta chi còn là vấn đề thời gian thôi | ||
⁃ | that is not the question | |
vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó | ||
⁃ | out of the question | |
không thể bàn đến; không thể được | ||
⁃ | missing school to watch the football match is out of the question | |
trốn học để đi xem bóng đá là điều không thể được | ||
⁃ | a new bicycle is out of the question - we can't afford | |
một chiếc xe đạp mới là không thể được - chúng ta không có khả năng mua | ||
⁃ | the person in question | |
người đang được nói đến | ||
⁃ | the matter in question | |
việc đang được bàn đến | ||
⁃ | to bring something into question | |
đưa điều gì ra bàn bạc như một vấn đề quan trọng | ||
⁃ | to come into question | |
được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc | ||
■ | sự nghi ngờ | |
⁃ | her sincerity is beyond question | |
sự thành thật của cô ta là điều ai cũng biết [không nghi ngờ gì nữa] | ||
⁃ | his suitability for the post is open to the question | |
anh ta có thích hợp với chức vụ này hay không, điều đó còn đáng xét lại | ||
⁃ | to call something in/into question | |
nghi ngờ điều gì | ||
■ | [từ cổ,nghĩa cổ] sự tra tấn để bắt cung khai | |
⁃ | to be put to the question | |
bị tra tấn để bắt cung khai | ||
▸ | question! | |
■ | xin đi vào đề! [trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề]; có vấn đề đấy! [tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói] | |
▸ | to beg the question | |
■ | xem beg | |
▸ | to pop the question | |
■ | xem pop | |
▸ | a/the sixty-four thousand dollar question | |
■ | xem dollar | |
▸ | a moot point/question | |
■ | xem moot | |
▸ | there is some/no question of | |
■ | có/không có khả năng | |
* | ngoại động từ | |
■ | hỏi ai một hoặc nhiều câu hỏi; chất vấn | |
⁃ | they questioned her closely about her friendship with the dead man | |
cô ta bị gặng hỏi về mối quan hệ bạn bè của cô ta với người chết | ||
⁃ | I was questioned for six hours by the police | |
tôi bị cảnh sát hỏi cung suốt sáu tiếng đồng hồ | ||
⁃ | I'd like to question you on your views about the housing problem | |
tôi muốn chất vấn ngài về quan điểnm của ngài đối với vấn đề nhà ở | ||
■ | nghi ngờ; đặt thành vấn đề | |
⁃ | to question the honesty of somebody | |
nghi ngờ tính lương thiện [chân thật] của ai |