1 cây thép hộp bao nhiêu kg?

Bảng quy đổi thép hộp ra kg – Nhiều khách hàng thường quan tâm đến trọng lượng của 1 cây thép hộp là bao nhiều để có thể tính toán cho công trình của mình. Để giải đáp vấn đề đó, bài viết dưới đây sẽ cho bạn biết được 1 cây thép hộp là bao nhiều kg.

Trọng lượng thép hộp là gì ? có ý nghĩa gì ?

Bảng tra trọng lượng thép hộp là thông số thể hiện cân nặng của 1 mét thép hộp hoặc cân nặng của 1 cây thép hộp.

Trọng lượng thép hộp có ý nghĩa quan trọng, giúp các kỹ sư, nhà thầu…tính toán nhanh khối lượng thép hộp cần dùng hoặc tính trọng lượng thép hộp trong kết cấu xây dựng, nội thất hoặc trong sản phẩm…

Barem thép hộp là gì ?

Barem thép hộp là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép hộp như: trọng lượng, tiết diện, độ dày, bán kính quán tính, mô men kháng uốn

Barem thép hộp giúp tra cứu các thông tin cơ bản về trọng lượng thép hộp một cách nhanh chóng và chính xác.

Đơn trọng thép hộp là gì ?

Đơn trọng thép hộp được hiểu là trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép hộp[ theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008], được các nhà máy áp dụng làm tiêu chuẩn trong sản xuất. Hay có thể hiểu hoặc gọi Đơn trọng thép hộp là trọng lượng lý thuyết của một cây thép hộp.

Ví dụ: Theo tiêu chuẩn Việt Nam [TCVN 1651-2:2008] một cây thép hộp 50×50, độ dày 1.5 mm có đơn trọng là 2,23 kg/1cây.

Công thức tính và bảng tra trọng lượng thép hộp tham khảo

Công thức tính và bảng tra trọng lượng thép hộp vuông

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông :

P = [2*a – 1,5708*s] * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông

Quy cách
[mm]Độ dày [mm]0.70.80.911.11.21.41.51.61.822.52.833.23.512×120.250.290.320.350.390.420.4814×140.300.340.380.420.450.490.570.6016×160.340.390.430.480.520.570.660.7018×180.380.440.490.540.590.640.740.7920×200.430.490.550.600.660.720.830.8925×250.610.690.760.830.911.051.1230×300.830.9211.11.271.361.441.621.792.2038×381.171.291.41.621.731.852.072.2940×401.231.351.471.711.831.952.182.412.9950×501.852.152.232.452.753.043.774.24.4960×602.232.592.772.953.313.674.565.085.4375×753.253.483704.164.615.736.46.847.287.9490×903.914.184.465.015.556.917.728.268.799.59

Công thức tính và bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật :

P = [a +  b – 1,5078*s] * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật

Quy cách
[mm]Độ dày [mm]0,60,70,80,911,11,21,41,51,71,822,32,52,8310×200,280,330,370,420,460,510,5513×260,370,430,490,550,600,660,720,840,9020×400,560,660,750,840,931.031.121.301.401.601.671.8525×500,700,820,941.051.171.291.401.631.751.982.092.322.672.9030×600,991.131.271.411.551.681.962.102.382.522.803.213.483.904.1730×901.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.5835×701.481.641.801.972.292.462.782.943.273.754.074.554.8840×801.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.5845×901.902.112.322.532.953.163.583.794.214.835.255.876.2950×1002.112.352.582.823.283.523.984.214.685.385.846.536.9960×1203.103.383.944.224.785.065.626.467.027.858.4170×1402.292.462.782.943.273.754.074.554.88

Công thức tính và bảng tra trọng lượng thép hộp oval

Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval:

P = [[2*a + 1,14159*b – 3,14159*s] * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp Oval

Kích thước [mm]Độ dày [mm]0.70.80.91.01.11.21.41.51.61.82.02.52.83.08 x 200.2580.2930.3270.3610.3940.4270.4920.52310 x 200.2710.3070.3430.3790.4140.4490.5170.55012 x 23.50.4520.4940.5360.6190.6590.69915 x 300.4680.5250.5810.6360.6910.7990.8520.9061.0101.11220 x 400.7830.8580.9331.0821.1551.2281.3731.5161.8642.05712.7 x 38.10.5540.5210.5870.7530.8190.9481.0121.0761.2021.3251.62625 x 500.9841.0801.1751.3641.4581.5521.7371.9202.3692.6322.80615 x 601.0521.1541.2551.4581.5591.6591.8582.0542.53730 x 601.4141.6431.7571.8702.0952.3182.8673.1903.4033.6143.92714 x 731.2471.3691.4901.7321.852

Công thức tính và bảng tra trọng lượng thép hộp chữ D

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D:

P = [[2*a + 1,5708*b – 4*s] * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ D

Kích thước [mm]Độ dày [mm]0.80.91.01.11.21.41.51.61.82.02.52.83.020 x 400.6780.7610.8430.9251.0061.1671.2461.3251.4821.63745 x 852.2192.5832.7642.9443.3023.6604.5435.0685.416

Một bó thép hộp có bao nhiêu cây ?

Một bó thép hộp bao nhiêu cây hay còn gọi là quy cách bó thép của các nhà máy đều tuân theo các quy định chung, song mỗi nhà máy cũng có như quy chuẩn riêng. Dưới đây là quy cách bó thép chung cơ bản, bạn có thể tham khảo. Để có bảng quy cách của nhà máy riêng biệt, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh:

  • Số lượng cây trên 1 bó là 100 với sắt hộp vuông quy cách từ 12 đến 30 mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 25 với sắt hộp vuông quy cách từ 38 đến 90 mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 10×20 đến 30×60 mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 40×80 đến 45×90 mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 18 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 50×100 đến 60×120 mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ D quy cách 20×40 mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ D quy cách 45×85 mm

Một bó thép hộp nặng bao nhiêu kg ?

Trọng lượng của mỗi bó thép hộp sẽ khác nhau tùy vào kích thước, độ dày…Để tính trọng lượng của từng bó theo kích thước, ta áp dụng công thức sau:

Pb = Pc * M

  • Pb: trọng lượng mỗi bó
  • Pc: trọng lượng mỗi cây
  • M: số lượng cây mỗi bó

Ví dụ: Thép hộp 40×80 x 1.2 ly x 6 mét ta có công thức tính trọng lượng cụ thể như sau:

Trọng lượng mỗi cây thép = Pc = [40 + 80 ] x 2 x 1.2 x 6 x 0,00785 = 49,04 kg/cây

Số lượng cây mỗi bó là: M = 32 cây

Trọng lượng mỗi bó thép 40×80 = Pb = Pc x M = 49,04 x 32 = 1.569 kg / bó

Như vậy chúng tôi đã trình bày những thông tin chi tiết nhất về trọng lượng thép hộp các loại: vuông, tròn, chữ nhật, oval…Đồng thời có công thức tính cũng như có bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết để quý khách dễ dàng tra cứu.

1 cây thép hộp bằng bao nhiêu kg?

Hầu hết các loại thép hộp trên thị trường hiện nay đều được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008. Tiêu chuẩn này quy định: mỗi cây thép hộp có kích thước 50 x 50 x 1,5 mm sẽ có trọng lượng tương ứng là 2,23 kg / cây.

1 cây sắt hộp 4x8 nặng bao nhiêu kg?

Bảng trọng lượng thép hộp 40×80.

Hộp 30x60x1 2 nặng bao nhiêu kg?

THÉP HỘP 30x60x1.2x6000mm có khối lượng = 1.67kg/ mét.

Thép hộp 50x50x2 nặng bao nhiêu kg?

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép hộp vuông 50x50x2 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP 50x50x2x6000mm có khối lượng =3.01kg/ mét.

Chủ Đề