1 | Phạm Nhật Vượng | 54 | Hà Tĩnh | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 130,217 | - | |
2 | | Đỗ Anh Tuấn | 47 | Thanh Hóa | Lĩnh vực : Bất động sản, Ngân hàng
|
| 29,597 | - |
3 | Hồ Hùng Anh | 52 | Thừa Thiên Huế | Lĩnh vực : Ngân hàng, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 28,221 | - | |
4 | Nguyễn Đăng Quang | 59 | -- |
|
| 28,103 | - | |
5 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 52 | Hà Nội | Lĩnh vực : Ngân hàng, Hàng không, Tập đoàn đa ngành
|
| 25,942 | - | |
6 | Trần Đình Long | 61 | Thanh Miện, Hải Dương | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 20,243 | - | |
7 | Phạm Thu Hương | 53 | Hà Nội | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 10,264 | - | |
8 | Nguyễn Văn Đạt | 52 | Quảng Ngãi | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 7,025 | - | |
9 | Phạm Thúy Hằng | 48 | Hà Nội | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 6,855 | - | |
10 | Trương Thị Lệ Khanh | 61 | An Giang | Lĩnh vực : Thủy sản, Thực phẩm
|
| 5,699 | - | |
11 | Vũ Thị Hiền | - | -- |
|
| 5,695 | - | |
12 | Trương Gia Bình | 66 | Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam, Đà Nẵng | Lĩnh vực : Ngân hàng, Công nghệ, Thiết bị và công nghệ phần cứng, Giáo dục và dịch vụ chuyên nghiệp
|
| 5,359 | - | |
13 | Ngô Chí Dũng | 54 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 5,093 | - | |
14 | Hồ Xuân Năng | 58 | Nam Định |
|
| 5,087 | - | |
15 | Hoàng Anh Minh | - | -- |
|
| 5,065 | - | |
16 | Vũ Thị Quyên | - | -- |
|
| 5,051 | - | |
17 | Nguyễn Hoàng Yến | 59 | Hà Nam Ninh | Lĩnh vực : Tài chính-Thực phẩm-Khai khoáng, Hàng tiêu dùng, Thực phẩm, Sản phẩm gia dụng, Đồ uống
|
| 4,680 | - | |
18 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | - | -- |
|
| 4,465 | - | |
19 | Kim Ngọc Cẩm Ly | - | -- |
|
| 4,442 | - | |
20 | Lý Thị Thu Hà | - | -- |
|
| 4,373 | - | |
21 | Đào Hữu Huyền | 66 | -- | Lĩnh vực : Hóa chất
|
| 4,058 | - | |
22 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | - | -- |
|
| 3,848 | - | |
23 | Nguyễn Việt Cường | 46 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 3,629 | - | |
24 | Nguyễn Đức Tài | 53 | Nam Định | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng, Thương mại
|
| 3,464 | - | |
25 | Bùi Thành Nhơn | 64 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 3,266 | - | |
26 | Đỗ Thị Mai | - | -- |
|
| 3,220 | - | |
27 | Tô Như Toàn | 51 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 3,200 | - | |
28 | Nguyễn Thu Thủy | - | -- |
|
| 3,152 | - | |
29 | Hồ Anh Minh | - | -- |
|
| 3,049 | - | |
30 | Nguyễn Văn Tuấn | 38 | Hà Nam | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng, Bất động sản, Thiết bị điện
|
| 2,993 | - | |
31 | Nguyễn Thị Mai Thanh | 70 | Tây Ninh | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 2,923 | - | |
32 | Cao Thị Ngọc Sương | - | -- |
|
| 2,815 | - | |
33 | Bùi Cao Nhật Quân | - | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 2,742 | - | |
34 | Bùi Xuân Huy | 50 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 2,450 | - | |
35 | Bùi Hải Quân | 54 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,423 | - | |
36 | Nguyễn Đức Kiên | 58 | Hà Bắc | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,367 | - | |
37 | Trần Hùng Huy | 44 | Tiền Giang | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,361 | - | |
38 | Nguyễn Mạnh Cường | - | -- |
|
| 2,336 | - | |
39 | Trịnh Văn Quyết | 47 | Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 2,328 | - | |
40 | Đặng Thành Tâm | 58 | T.P Hồ Chí Minh | Lĩnh vực : Bất động sản, Công nghệ
|
| 2,246 | - | |
41 | Nguyễn Thị Nga | 67 | Hà Nội | Lĩnh vực : Ngân hàng, Bất động sản, Du lịch, khách sạn và giải trí
|
| 2,149 | - | |
42 | Lê Hữu Báu | - | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,059 | - | |
43 | Trần Lệ Nguyên | 54 | Trung Quốc | Lĩnh vực : Thực phẩm
|
| 2,056 | - | |
44 | Đỗ Hữu Hạ | 67 | Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Lĩnh vực : Bất động sản, Ô tô và Phụ tùng
|
| 2,047 | - | |
45 | Đoàn Nguyên Đức | 59 | Bình Định | Lĩnh vực : Cây công nghiệp, Bất động sản-Cao su- Thủy điện...
|
| 2,028 | - | |
46 | Đỗ Quý Hải | - | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 1,961 | - | |
47 | Nguyễn Trọng Thông | 69 | Hà Tĩnh | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 1,935 | - | |
48 | Đỗ Văn Trường | 43 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 1,933 | - | |
49 | Nguyễn Duy Hưng | 60 | Thanh Hóa | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư, Nông nghiệp
|
| 1,896 | - | |
50 | Đỗ Xuân Hoàng | 54 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,883 | - | |
50 | Đặng Khắc Vỹ | 54 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,883 | - | |
52 | Trần Thị Thảo Hiền | - | -- |
|
| 1,875 | - | |
53 | Đặng Quang Tuấn | - | -- |
|
| 1,871 | - | |
54 | Đặng Thị Thanh Tâm | - | -- |
|
| 1,811 | - | |
55 | Trần Tuấn Dương | 59 | Nam Định | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 1,796 | - | |
56 | Nguyễn Mạnh Tuấn | 60 | Hà Nội | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 1,761 | - | |
57 | Nguyễn Thị Phương Hoa | - | -- |
|
| 1,679 | - | |
58 | Phạm Văn Đẩu | 49 | Tiền Giang | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,631 | - | |
59 | Nguyễn Đức Vinh | 64 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,626 | - | |
60 | Trần Thị Hương | - | -- |
|
| 1,571 | - | |
61 | Trần Lê Quân | 62 | Quảng Nam | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng
|
| 1,563 | - | |
62 | Nguyễn Hương Liên | - | -- |
|
| 1,539 | - | |
63 | Trần Quốc Anh Thuyên | - | -- |
|
| 1,538 | - | |
64 | Bùi Quang Ngọc | 66 | Khoái Châu, Hải Hưng | Lĩnh vực : Công nghệ
|
| 1,491 | - | |
65 | Ngô Thị Ngọc Lan | - | -- |
|
| 1,447 | - | |
66 | Trầm Trọng Ngân | - | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,440 | - | |
67 | Lê Thu Thủy | 39 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,432 | - | |
68 | Trần Kim Thành | 62 | Trung Quốc | Lĩnh vực : Thực phẩm
|
| 1,406 | - | |
69 | Nguyễn Ngọc Quang | 62 | Hà Nội | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 1,386 | - | |
70 | Đỗ Thị Định | 39 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 1,376 | - | |
71 | Nguyễn Hiếu Liêm | - | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 1,358 | - | |
72 | Lê Tuấn Anh | - | -- |
|
| 1,335 | - | |
73 | Doãn Gia Cường | 59 | Hà Nội | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 1,314 | - | |
74 | Nguyễn Ngọc Hải | - | -- |
|
| 1,311 | - | |
75 | Đào Hữu Kha | - | -- |
|
| 1,302 | - | |
76 | Đặng Ngọc Lan | 50 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,264 | - | |
77 | Doãn Tới | 68 | Thanh Hoá | Lĩnh vực : Thủy sản
|
| 1,235 | - | |
78 | Đỗ Anh Tú | - | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng, Chứng khoán và Đầu tư, Hàng tiêu dùng
|
| 1,223 | - | |
79 | Trần Vũ Minh | - | -- |
|
| 1,211 | - | |
80 | Trương Thị Thanh Thanh | 71 | Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam, Đà Nẵng | Lĩnh vực : Công nghệ
|
| 1,199 | - | |
81 | Lương Trí Thìn | 46 | -- | Lĩnh vực : Môi giới và quản lý bất động sản
|
| 1,139 | - | |
82 | Nguyễn Đức Thuận | - | -- | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
| 1,123 | - | |
83 | Đỗ Minh Quân | - | -- |
|
| 1,101 | - | |
84 | Đặng Huỳnh Ức My | 41 | Trung Quốc | Lĩnh vực : Mía đường, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 1,097 | - | |
85 | Chu Thị Bình | 58 | Thái Bình | Lĩnh vực : Thủy sản
|
| 1,094 | - | |
86 | Đặng Thị Thu Hà | - | -- |
|
| 1,073 | - | |
87 | Kiều Xuân Nam | 50 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 1,065 | - | |
88 | Đào Duy Tường | 52 | Hải phòng | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,025 | - | |
89 | Dương Công Minh | 61 | Quế Võ, Bắc Ninh | Lĩnh vực : Ngân hàng, Bất động sản, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 1,010 | - | |
90 | Lê Văn Quang | 64 | Hải Phòng | Lĩnh vực : Thủy sản
|
| 1,000 | - | |
91 | Bùi Minh Tuấn | 51 | Tiền Giang | Lĩnh vực : Logistics, Thương mại, Da giầy và Dệt may, Hàng tiêu dùng
|
| 985 | - | |
92 | Đỗ Xuân Thụ | - | -- |
|
| 979 | - | |
93 | Tô Hải | 49 | Thái Bình | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư, Thực phẩm
|
| 934 | - | |
94 | Nguyễn Thiều Quang | 63 | Hà Tĩnh | Lĩnh vực : Ngân hàng, Hàng tiêu dùng
|
| 924 | - | |
95 | Tô Như Thắng | 47 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 904 | - | |
96 | Điêu Chính Hải Triều | 42 | Sơn La | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng
|
| 900 | - | |
97 | Trần Phương Ngọc Hà | - | -- |
|
| 892 | - | |
98 | Trần Huy Thanh Tùng | 52 | Hà Nam | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng, Thương mại
|
| 888 | - | |
99 | Võ Thành Đàng | 68 | N/A | Lĩnh vực : Cây công nghiệp
|
| 880 | - | |
100 | Nguyễn Xuân Quang | 62 | Bình Thuận | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 876 | - | |
101 | Lê Duy Hưng | 43 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 875 | - | |
102 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | - | -- |
|
| 874 | - | |
103 | Đoàn Hồng Việt | 52 | Hà Tĩnh | Lĩnh vực : Công nghệ
|
| 859 | - | |
104 | Đỗ Cao Bảo | 65 | Nam Trung, Tiền Hải, Thái Bình | Lĩnh vực : Công nghệ
|
| 848 | - | |
105 | Trịnh Văn Tuấn | 57 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 838 | - | |
106 | Nguyễn Thị Khánh Ly | - | -- |
|
| 827 | - | |
107 | Phạm Hồng Linh | - | -- |
|
| 824 | - | |
108 | Đặng Thu Thủy | 67 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 823 | - | |
109 | Đào Hữu Duy Anh | 34 | -- | Lĩnh vực : Hóa chất
|
| 819 | - | |
110 | Trịnh Mai Linh | - | -- |
|
| 807 | - | |
111 | Trần Ngọc Bê | - | -- |
|
| 800 | - | |
112 | Lê Phước Vũ | 59 | Quảng Nam | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 800 | - | |
113 | Nguyễn Thanh Nghĩa | 59 | -- | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng, Bao bì
|
| 797 | - | |
114 | Nguyễn Văn Nghĩa | - | -- | Lĩnh vực : Bất động sản, Da giầy và Dệt may
|
| 791 | - | |
115 | Huỳnh Bích Ngọc | 60 | Vietnam | Lĩnh vực : Mía đường, Bất động sản, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 781 | - | |
116 | Trịnh Văn Tuấn | 60 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng, Vật liệu xây dựng
|
| 767 | - | |
117 | Đỗ Quỳnh Anh | - | -- |
|
| 750 | - | |
118 | Nguyễn Quốc Thành | - | -- |
|
| 730 | - | |
119 | Đặng Thu Hà | - | -- |
|
| 711 | - | |
120 | Trịnh Mai Vân | - | -- |
|
| 708 | - | |
121 | Trần Phương Ngọc Giao | - | -- |
|
| 703 | - | |
122 | Nguyễn Duy Linh | - | -- |
|
| 700 | - | |
123 | Nguyễn Văn Hà | - | -- |
|
| 695 | - | |
124 | Nguyễn Hồng Nam | 55 | Thanh Hóa | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
| 693 | - | |
125 | Đỗ Vinh Quang | - | -- |
|
| 692 | - | |
126 | Nguyễn Trung Hà | 60 | -- | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
| 687 | - | |
127 | Đỗ Quỳnh Ngân | - | -- |
|
| 677 | - | |
128 | Nguyễn Thị Hằng | 39 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 675 | - | |
129 | Vương Kim Vy | - | -- |
|
| 673 | - | |
130 | Đỗ Quang Hiển | 60 | Hà Nội | Lĩnh vực : Ngân hàng, Tập đoàn đa ngành, Bảo hiểm, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 669 | - | |
131 | Nguyễn Như So | 65 | Bắc Ninh | Lĩnh vực : Vật tư nông nghiệp
|
| 658 | - | |
132 | Cao Ngọc Duy | - | -- |
|
| 656 | - | |
133 | Nguyễn Thúy Lan | - | -- |
|
| 652 | - | |
133 | Nguyễn Thùy Hương | - | -- |
|
| 652 | - | |
135 | Bùi Đức Thịnh | 75 | -- | Lĩnh vực : Da giầy và Dệt may
|
| 650 | - | |
136 | Cao Thị Ngọc Dung | 65 | Quảng Ngãi | Lĩnh vực : Thương mại
|
| 647 | - | |
137 | Đoàn Văn Bình | 51 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 627 | - | |
138 | Nguyễn Hà Long | - | -- |
|
| 619 | - | |
139 | Lâm Quang Thanh | - | -- |
|
| 608 | - | |
140 | Cao Thị Quế Anh | - | -- |
|
| 607 | - | |
141 | Nguyễn Khải Hoàn | 47 | -- | Lĩnh vực : Môi giới và quản lý bất động sản
|
| 599 | - | |
142 | Nguyễn Hùng Cường | 40 | Vũng Tàu | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 593 | - | |
143 | Lâm Mẫu Diệp | - | -- |
|
| 587 | - | |
144 | Ko Young Joo | - | -- | Lĩnh vực : Bảo hiểm
|
| 584 | - | |
145 | Nguyễn Văn Nghĩa | 45 | Hải Dương | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 577 | - | |
146 | Nguyễn Ngọc Trung | - | -- |
|
| 575 | - | |
147 | Trần Phương Ngọc Thảo | - | -- | Lĩnh vực : Thương mại
|
| 572 | - | |
148 | Trần Kinh Doanh | 49 | -- | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng
|
| 571 | - | |
149 | Trần Mạnh Hùng | 64 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản, Bao bì
|
| 567 | - | |
150 | Trần Phương Ngọc Thảo | - | -- |
|
| 559 | - | |
151 | Trịnh Thị Mai Anh | 30 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 556 | - | |
152 | Lê Thị Hà Thành | - | -- |
|
| 553 | - | |
153 | Đinh Quang Chiến | 55 | Nam Định | Lĩnh vực : Bất động sản, Sản xuất điện năng
|
| 550 | - | |
154 | Nguyễn Thanh Hùng | 55 | -- | Lĩnh vực : Hàng không, Tập đoàn đa ngành
|
| 546 | - | |
155 | Trầm Khải Hòa | 34 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 539 | - | |
156 | Nguyễn Hồ Nam | 44 | Thị xã Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
| 538 | - | |
157 | Nguyễn Thiện Tuấn | 65 | Thanh Hóa | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 530 | - | |
158 | Trần Phú Mỹ | - | -- |
|
| 527 | - | |
159 | Nguyễn Ngọc Thái Bình | 40 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 519 | - | |
160 | Nguyễn Đức Cường | 52 | -- | Lĩnh vực : Bao bì
|
| 503 | - | |
161 | Trần Đức Quý | - | -- |
|
| 498 | - | |
162 | Nguyễn Văn Tô | 67 | Hà Nội | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 494 | - | |
163 | Nguyễn Đình Thắng | 65 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 493 | - | |
164 | Đỗ Xuân Sơn | - | -- |
|
| 486 | - | |
165 | Phan Trung | 58 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 483 | - | |
166 | Lê Thanh Thuấn | 64 | Triệu Sơn – Thanh Hóa | Lĩnh vực : Bất động sản, Thủy sản
|
| 482 | - | |
167 | Đỗ Thị Thu Hà | - | -- |
|
| 481 | - | |
168 | Mai Kiều Liên | 69 | Vị Thanh, Hậu Giang | Lĩnh vực : Thực phẩm, Sản phẩm nông nghiệp
|
| 477 | - | |
169 | Nguyễn Cảnh Sơn Tùng | - | -- |
|
| 464 | - | |
170 | Nguyễn Phương Đông | - | -- |
|
| 460 | - | |
171 | Nguyễn Thanh Phượng | 42 | Cà Mau |
|
| 456 | - | |
172 | Phạm Khắc Dũng | - | -- | Lĩnh vực : Tập đoàn đa ngành
|
| 453 | - | |
173 | Nguyễn Văn Hùng | 63 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 449 | - | |
174 | Trầm Bê | 63 | Trà Vinh |
|
| 447 | - | |
175 | Trầm Thuyết Kiều | 39 | Trung Quốc | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 437 | - | |
176 | Nguyễn Văn Huấn | - | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 435 | - | |
177 | Đinh Thị Thu Thủy | - | -- | Lĩnh vực : Sản xuất điện năng
|
| 434 | - | |
178 | Văn Lê Hằng | - | -- |
|
| 433 | - | |
179 | Trương Nguyễn Thiên Kim | - | -- |
|
| 432 | - | |
180 | Nguyễn Đức Thụy | 46 | Ninh Bình | Lĩnh vực : Ngân hàng, Vật liệu xây dựng
|
| 426 | - | |
181 | Hoàng Văn Đạo | - | -- |
|
| 424 | - | |
182 | Nguyễn Đức Giang | - | -- |
|
| 421 | - | |
183 | Đỗ Văn Bình | 62 | Bắc Ninh | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 410 | - | |
184 | Mai Lê Hồng Sương | - | -- |
|
| 409 | - | |
185 | Lư Thanh Nhã | 41 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản, Bao bì
|
| 398 | - | |
186 | Phạm Thúy Lan Anh | - | -- |
|
| 397 | - | |
187 | Mai Văn Huy | - | -- | Lĩnh vực : Kinh doanh gas và nhiên liệu
|
| 397 | - | |
188 | Nguyễn Cảnh Sơn | 55 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng, Tập đoàn đa ngành, Vật liệu xây dựng
|
| 397 | - | |
189 | Nguyễn Thị Hồng Lan | - | -- |
|
| 387 | - | |
190 | Đỗ Ngọc Quỳnh | - | -- | Lĩnh vực : Bảo hiểm
|
| 386 | - | |
191 | Phạm Minh Hương | 56 | Thái Bình | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư, Bảo hiểm
|
| 379 | - | |
192 | Hoàng Quang Việt | 61 | Hà Nội | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 378 | - | |
193 | Phạm Thị Tuyết Mai | - | -- |
|
| 370 | - | |
194 | Trần Thu Thảo | - | -- |
|
| 370 | - | |
195 | Lưu Văn Vũ | - | -- |
|
| 369 | - | |
195 | Trương Thị Bửu | - | -- |
|
| 369 | - | |
197 | Nguyễn Phan Minh Khôi | - | -- |
|
| 368 | - | |
198 | Đỗ Vũ Phương Anh | - | -- |
|
| 367 | - | |
198 | Đỗ Minh Đức | - | -- |
|
| 367 | - | |
200 | Võ Thị Cẩm Nhung | - | -- |
|
| 366 | - |
Top 90 công ty xây dựng đa gia đình
Nhà ở nhiều gia đình
Lendlease, Suffolk Construction và Clark Group Top & NBSP; BD+C, xếp hạng của khu vực đa gia đình lớn nhất quốc gia & NBSP; Nhà thầu và Quản lý xây dựng & NBSP; các công ty, như đã báo cáo trong Báo cáo 300 của Người khổng lồ 2017.
Ảnh lịch sự của Barton Mallow
Top 90 công ty xây dựng đa gia đình | ||
THỨ HẠNG | CÔNG TY | Doanh thu đa gia đình 2016 |
1 | Lendlease | $ 2,128,170,000 |
2 | Xây dựng Suffolk | $ 1,561,851,333 |
3 | Nhóm Clark | $ 1,430,564,163 |
4 | AECOM | $ 1,205,900,000 |
5 | Balfour Beatty chúng tôi | $ 996,101,715 |
6 | Xây dựng Plaza | $ 926,834,000 |
7 | Công ty xây dựng Gilbane | $ 732,952,000 |
8 | Swinerton | $ 731,400,000 |
9 | Turner Construction Co. | $ 650,818,636 |
10 | Hunter Roberts Group | $ 482,221,332 |
11 | Xây dựng Andersen | $ 468.500.000 |
12 | Nhóm walsh, | $ 434,675,663 |
13 | Các doanh nghiệp xây dựng PCL | $ 431,211,830 |
14 | Brasfield & Gorrie | $ 400,627,992 |
15 | James McHugh xây dựng | $ 381,206,000 |
16 | Các công ty McShane, | $ 361,254,358 |
17 | Nhà xây dựng Weis | $ 353,670,000 |
18 | Batson-Cook | $ 348,794,245 |
19 | Các công ty Ryan | $ 336,153,559 |
20 | Nhà xây dựng webcor | $ 298,334,794 |
21 | Nhà thầu Cahill | $ 286,887,882 |
22 | Công ty hợp đồng-Turner hợp đồng, | $ 276,476,326 |
23 | Xây dựng điện | $ 275.000.000 |
24 | Cấu trúc giai điệu | $ 267,400,000 |
25 | T.G. Niken & cộng sự | $ 257,278,441 |
26 | Nhóm xây dựng Consigli | $ 251,716,449 |
27 | JE Dunn Xây dựng | $ 246,552,955 |
28 | Nhóm hợp đồng hội nghị thượng đỉnh | $ 240,630,660 |
29 | Choate xây dựng | $ 214,339,284 |
30 | Nhà xây dựng Harkins | $ 210.000.000 |
31 | Đối tác Cortland | $ 198,260,890 |
32 | James G. Davis Construction | $ 194,499,252 |
33 | Xây dựng VCC | $ 187,200,000 |
34 | Donohoe xây dựng | $ 176,155,000 |
35 | Nhóm xây dựng cốt lõi | $ 172,302,043 |
36 | C.W. | $ 170,544,539 |
37 | Xây dựng cấp 10 | $ 157,662,195 |
38 | Bernards | $ 157.000.000 |
39 | Xây dựng Lechase | $ 156,890,776 |
40 | Xây dựng Juneau | $ 148,960,089 |
41 | Xây dựng Doster | $ 145,685,261 |
42 | Xây dựng Hoar | $ 133,855,000 |
43 | Xây dựng Wohlsen | $ 129,341,000 |
44 | Xây dựng Jordan Foster | $ 128,843,404 |
45 | Hensel Phelps | $ 119,470,000 |
46 | Weitz Co., | $ 116,987,000 |
47 | Nhóm CNY | $ 114,986,000 |
48 | CHÚNG TÔI. Xây dựng O'Neil | $ 104,473,907 |
49 | Tập đoàn xây dựng Manhattan | $ 100,734,000 |
50 | Kraus-Anderson | $ 95.000.000 |
51 | Xây dựng Mortenson | $ 87,962,000 |
52 | Xây dựng IMC | 85.000.000 đô la |
53 | Xây dựng hạt tiêu | $ 83,390,000 |
54 | Xây dựng Adolfson & Peterson | $ 81,310,000 |
55 | Xây dựng miền Nam mới | $ 78,553,000 |
56 | Layton Xây dựng | $ 77,300,000 |
57 | Các công ty bette, | $ 76,691,550 |
58 | Skanska USA | $ 74,395,811 |
59 | Các công ty Yates, | $ 72,300,000 |
60 | Nhóm Beck, | $ 69,344,580 |
61 | Xây dựng Sundt | $ 67,747,000 |
62 | Xây dựng Sachse | $ 66.500.000 |
63 | KITTELL | $ 63,335,982 |
64 | Hitt hợp đồng | $ 60,600,000 |
65 | GE Johnson Xây dựng | $ 52,808,473 |
66 | W. M. Jordan Co. | $ 45,575,205 |
67 | KBE Building Corp. | $ 43,125,945 |
68 | Nắm giữ paric | $ 42,600,000 |
69 | SKENDER XÂY DỰNG | $ 39,879,939 |
70 | Kỹ thuật Cấu trúc Inc. [ESI] | $ 39,029,986 |
71 | DCK trên toàn thế giới | $ 38,475,000 |
72 | Xây dựng Hoffman | $ 38,024,239 |
73 | Đồi & Wilkinson | $ 36,522,009 |
74 | S. M. Wilson | $ 36,474,193 |
75 | Thương mại Austin | $ 32,661,031 |
76 | Haselden xây dựng | $ 32,389,225 |
77 | Walbridge | $ 31.500.000 |
78 | Thiết kế và xây dựng Shawmut | $ 30.000.000 |
79 | Các công ty Leopardo | $ 28,729,533 |
80 | Xây dựng DPR | $ 28,575,000 |
81 | Xây dựng Messer | $ 26.000.000 |
82 | Alberici/Flintco | $ 25,100,000 |
83 | BL Harbert | $ 22,974,039 |
84 | EMJ Corp | $ 18,436,930 |
85 | Lpciminelli | $ 17,600,000 |
86 | STV | $ 16,840,787 |
87 | Đồi Intl. | $ 5.000.000 |
88 | Cumming | $ 3,533,100 |
89 | Robins & Morton | $ 3,255,667 |
90 | JLL | $ 2,888,996 |
91 | Jacobs | $ 1,120,000 |
92 | NV5 Toàn cầu | $ 782,122 |
Xem tất cả các bảng xếp hạng 300 Người khổng lồ 2017
Nhà ở đa gia đình | Ngày 22 tháng 11 năm 2022
10 Phát triển đa gia đình hấp dẫn để ra mắt vào năm 2022
Một khu chung cư tập trung vào công nghệ thông minh ở North Phoenix, Ariz., Và một sự chuyển đổi nhà máy sang LOFTS ở St. Louis làm nổi bật sự phát triển đa gia đình đáng chú ý để ra mắt gần đây.
Được tài trợ | Nhà ở đa gia đình | Ngày 16 tháng 11 năm 2022
Đào tạo Framer thương mại: Quay lại những điều cơ bản cho các tòa nhà lớn
Một cái nhìn thoáng qua về các lỗi đóng khung xây dựng gỗ phổ biến nhất và làm thế nào để tránh chúng, trong ngành công nghiệp xây dựng không chính thức ngày nay.
Pháp luật | Ngày 13 tháng 11 năm 2022
Cử tri Hoa Kỳ vượt qua nhiều biện pháp nhà ở giá rẻ
Cử tri trong nhiều khu vực pháp lý của Hoa Kỳ đã thông qua các biện pháp nhà ở vào ngày 8 tháng 11, sẽ dành chung hàng tỷ đô la tài trợ mới để tạo ra nhà ở giá rẻ hơn và cung cấp bảo vệ cho người thuê nhà.
BAS và An ninh | Ngày 19 tháng 10 năm 2022
Các mối đe dọa an ninh mạng lớn nhất trong bất động sản thương mại và cách giảm thiểu chúng
Coleman Wolf, chuyên gia tư vấn hệ thống an ninh cao cấp với công ty kỹ thuật toàn cầu ESD, phác thảo các mối đe dọa an ninh mạng hàng đầu đối với các chủ sở hữu và quản lý tài sản của tòa nhà thương mại và thể chế, và đưa ra lời khuyên về cách ngăn chặn và bảo vệ chống lại tin tặc. & NBSP;
Mã và tiêu chuẩn | 17 tháng 10 năm 2022
Mục tiêu áp dụng EV của Nhà nước đầy tham vọng gây áp lực lên các chủ sở hữu nhiều gia đình để cung cấp Bộ sạc
Gần đây, California, đã tuyên bố cấm bán các phương tiện chạy bằng khí mới bắt đầu từ năm 2035, và quyết định gần đây của New York, quyết định theo dõi vụ kiện đang gây áp lực lên các chủ sở hữu tài sản nhiều gia đình để cài đặt các trạm sạc cho người thuê.
Nhà ở đa gia đình | Ngày 7 tháng 10 năm 2022
Thiết kế cho Ft mới. Tháp sử dụng hỗn hợp Lauderdale có trình tự các tập tròn bước
Thiết kế mới được tiết lộ cho 633 SE 3rd Ave., một tòa tháp 47 tầng, sử dụng hỗn hợp trong ft. Lauderdale, có một chuỗi các khối lượng tròn bước đi làm giảm bớt khối lượng của tòa tháp khi nó tăng lên.
Nhà ở đa gia đình | Ngày 5 tháng 10 năm 2022
Không gian sống, thiết kế có đầu óc khỏe mạnh giữa những đổi mới trong nhà ở nhiều gia đình
Khu vực đa gia đình đang bùng nổ cho thấy không có dấu hiệu cho thấy sự chậm lại đáng kể vào năm 2023. Đây là một nhóm của Giants 400 công ty đang thúc đẩy sự đổi mới trong lĩnh vực này.
Lửa và an toàn cuộc sống | Ngày 4 tháng 10 năm 2022
Cân nhắc về an toàn phòng cháy cho các tòa nhà đúc hẫng
Các thiết kế đúc hẫng táo bạo ngày nay phổ biến, khi các nhà phát triển và kiến trúc sư cố gắng tối đa hóa không gian, tầm nhìn và ánh sáng tự nhiên trong các tòa nhà. Tuy nhiên, các cấu trúc đúc hẫng trình bày A & nbsp; chủ nhà của & nbsp; Những thách thức cho các nhóm xây dựng, theo & NBSP;