1000 con giáp Angola bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

AOAVNDKz 1₫ 46.35Kz 2₫ 92.70Kz 5₫ 231.75Kz 10₫ 463.50Kz 20₫ 927.01Kz 50₫ 2,317.52Kz 100₫ 4,635.04Kz 200₫ 9,270.08Kz 500₫ 23,175.20Kz 1,000₫ 46,350.40Kz 2,000₫ 92,700.80Kz 5,000₫ 231,751.99Kz 10,000₫ 463,503.99Kz 20,000₫ 927,007.98Kz 50,000₫ 2,317,519.94Kz 100,000₫ 4,635,039.88Kz 200,000₫ 9,270,079.76Kz 500,000₫ 23,175,199.41AOA/VND 46.3504 |

VNDAOA₫ 1Kz 0.02₫ 2Kz 0.04₫ 5Kz 0.11₫ 10Kz 0.22₫ 20Kz 0.43₫ 50Kz 1.08₫ 100Kz 2.16₫ 200Kz 4.31₫ 500Kz 10.79₫ 1,000Kz 21.57₫ 2,000Kz 43.15₫ 5,000Kz 107.87₫ 10,000Kz 215.75₫ 20,000Kz 431.50₫ 50,000Kz 1,078.74₫ 100,000Kz 2,157.48₫ 200,000Kz 4,314.96₫ 500,000Kz 10,787.39VND/AOA 0.02157 |

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Kwanza Angola. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Việt Nam Đồng trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào Việt Nam Đồng hoặc Kwanza Angola để chuyển đổi loại tiền tệ.

1000 con giáp Angola bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Thông tin chung về AOA

Đồng Kwanza Angola (AOA), được Nhà băng Quốc gia Angola chính thức phát hành vào cuối năm 1999, là đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Angola. Dưới đây là một số thông tin chung về loại tiền này:

  • Mã ISO 4217: AOA
  • Ký hiệu: Kz
  • Có 2 loại tiền: tiền xu (xu) và tiền giấy.
  • 1 kwanza hoặc Kz1 sẽ trị giá 100 Centimos (đơn vị tiền tệ nhỏ nhất ở Angola)

Để tìm hiểu thêm về AOA coin, mời các bạn đón đọc phần tiếp theo!

Giới thiệu về tiền tệ Angola (AOA)

Cộng hòa Angola hay còn gọi là Angola là một quốc gia Nam Phi có nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào nhất Châu Phi. Mặc dù được coi là một quốc gia kém tăng trưởng nhưng trong những năm gần đây Angola đang chuyển mình và trở thành một trong những nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất toàn cầu.

Cộng hòa Angola giới thiệu đồng tiền Kwanza (AOK) trước nhất của mình vào năm 1977, kể từ đó đồng tiền tài non sông tiếp tục được điều chỉnh và chỉ tới năm 1999, đồng Kwanza Angola (AOA) mới được Nhà băng Quốc gia thông qua. gia đình thông qua. Angola phát hành và chính thức trở thành tiền tệ quốc gia.

Mặc dù có tỉ lệ lạm phát cao, đồng Kwanza của Angola tương đối ổn định và ít biến động hơn so với một số loại tiền tệ trên toàn cầu. Ngày nay, Angola sử dụng song song tiền xu và tiền giấy trong việc trao đổi hàng hóa hàng ngày với nhiều mệnh giá không giống nhau.

1000 con giáp Angola bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Mệnh giá tiền xu Angola

Đồng xu Angola Kwanza có 8 mệnh giá: 50 centimos (Kz0,50), Kz1, Kz2, Kz5, Kz10, Kz20, Kz50, Kz100. Tuy nhiên, đồng 50 centimos ko còn được sử dụng rộng rãi nữa.

  • Đồng xu 50 centimos (0,5 AOA hoặc Kz0,5): được làm từ thép mạ đồng trắng.
  • Đồng xu 1 kwanza (1 AOA hoặc Kz1): có màu vàng do được làm từ thép mạ đồng thau.
  • Đồng xu 2 kwanzas (2 AOA hoặc Kz2): được làm từ thép mạ đồng trắng.
  • Đồng 5 kwanzas (5 AOA hoặc Kz5): phần giữa làm bằng đồng trắng, vòng ngoài có màu nâu vàng từ hợp kim đồng thau-niken.
  • Đồng xu 10 kwanzas (10 AOA hoặc Kz10): phần giữa là vàng thau-niken, vòng ngoài là đồng trắng.
  • Đồng 20 kwanzas (20 AOA hoặc Kz20): giữa làm bằng thép mạ niken, vòng ngoài màu hồng nhạt từ thép mạ đồng.
  • Đồng xu 50 kwanzas (50 AOA hoặc Kz50): được làm từ thép mạ đồng trắng.
  • Đồng xu 100 kwanzas (100 AOA hoặc Kz100): màu vàng từ thép mạ đồng thau.

Tiền giấy Kwanza Angola có 9 mệnh giá: Kz10, Kz50, Kz100, Kz200, Kz500, Kz1,000, Kz2,000, Kz5,000, Kz10,000.

Các tờ tiền từ Kz10, Kz50 và Kz100 ở mặt trước là chân dung của ông Antonio Agostinho Neto – tổng thống trước nhất của Angola, và ông José Eduardo dos Santos – cựu tổng thống Angola.

Ngoài ra, các tờ tiền từ Kz200 tới Kz10.000 là những tờ tiền polymer được phát hành gần đây, với chân dung của Antonio Agostinho Neto ở mặt trước và các kỳ quan danh lam thắng cảnh của non sông ở mặt sau. Cộng hòa Angola.

  • 10 kwanzas (10 AOA): màu đỏ, mặt sau là thác Luena.
  • 50 kwanzas (50 AOA): màu vàng cam, mặt sau là thác Cuemba.
  • 100 kwanzas (100 AOA): có màu nâu nhạt, mặt sau là thác Binga.
  • Tờ tiền polymer 200 kwanzas: màu xanh nhạt, mặt trái là trang Black Rock ở Pungo Andongo, Malanje.
  • Tờ tiền polymer 500 kwanzas: màu nâu, vàng, mặt trái là vách đá Tundavala ở Huila.
  • Tờ tiền polymer 1000 kwanzas: màu hồng, mặt trái là Morro Luvili ở Huambo.
  • Tiền giấy polymer 2.000 kwanzas: màu xanh lá cây, mặt trái của dãy núi Serra da Leba ở Namibe.
  • Tờ tiền polymer 5.000 kwanzas: màu tím, mặt trái là tàn tích của Nhà thờ Chúa cứu thế Congo ở M’banza – Kongo.
  • Tờ tiền polymer 10.000 kwanzas: màu nâu nhạt, mặt trái là hang Zenzo ở Uige.

Lịch sử tiền tệ Angola

  • Đồng xu Kwanza trước nhất của Angola, mã ISO AOK, được giới thiệu vào năm 1977 sau lúc non sông giành được độc lập vào năm 1975. Đồng xu tiếp tục được lưu hành dưới dạng tiền xu và tiền giấy cho tới năm 2005. 2015, 1990.
  • Năm 1990, Novo Kwanza, mã ISO AON, được ban hành và thay thế Kwanza (AOK) trước đó.
  • Năm 1995, Novo Kwanza được thay thế bởi Kwanza Reajustado (AOR). Do lạm phát, trong thời kỳ này tiền xu ko được phát hành, và tiền giấy được phát hành với mệnh giá cao tới 5.000.000 kwanza.
  • Năm 1999, Nhà băng Quốc gia Angola phát hành đồng Kwanza thứ 2 (AOA) dưới dạng tiền xu và tiền giấy, thay thế hoàn toàn Kwanza Reajustado. Kể từ đó, Kwanza (AOA) trở thành tiền tệ chính thức và tiếp tục được sử dụng cho tới ngày nay.
  • Từ năm 2012 tới năm 2014, tiền xu 50 centimos, 1, 5, 10 và 20 kwanzas đã được phát hành và thay thế các loại tiền cũ hơn có cùng mệnh giá.
  • Trong năm 2013, một loạt tiền giấy Kz50, Kz100, Kz200, Kz500, Kz1,000 đã được phát hành, và các loại tiền giấy Kz2,000 và Kz5,000 cũng được giới thiệu.
  • Năm 2015, để kỷ niệm 40 năm ngày Độc lập, đồng tiền Kz50 và Kz100 đã được tung ra thị trường.
  • Để hỗ trợ lưu thông kinh tế, tiền giấy Kz5 và Kz10 đã được phát hành vào năm 2017.
  • Từ năm 2020, Nhà băng Quốc gia Angola phát hành các loại tiền polymer Kz200, Kz500, Kz1,000, Kz2,000, Kz5,000 và Kz10,000 mạnh hơn các loại tiền giấy trước đây và dần thay thế tiền giấy. có cùng mệnh giá.

Vì vậy, nhìn chung, sau 3 lần thay thế tiền tệ và kể từ lúc Angola quyết định sử dụng đồng Kwanza (AOA) làm tiền tệ quốc gia vào năm 1999, tiền xu và tiền giấy của nó đã tiếp tục được thay đổi. được thay đổi và cải tiến cho tới ngày nay, chỉ có một số ít tiền xu và tiền giấy cũ vẫn được lưu giữ và sử dụng.

Bao nhiêu tiền 1 AOA bằng Đồng Việt Nam (AOA sang VND)

1000 con giáp Angola bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Bao nhiêu tiền 1 AOA bằng Đồng Việt Nam (AOA sang VND)

Vậy tiền Angola có gì khác so với tiền Việt Nam? Hay cụ thể hơn là 1 AOA (Kz1) là bao nhiêu? Để trả lời câu hỏi này, chúng ta cần biết tỷ giá hối đoái giữa hai loại tiền tệ này.

Theo cập nhật mới nhất của https://thpttranhungdao.edu.vn/ vào năm 2022, tỷ giá tiền tệ Angola sang Việt Nam đồng là:

1 Kwanza (AOA) = 53,78 VND (VND)

Trên thực tiễn, mặc dù đồng Kwanza được nhận định là khá ổn định nhưng tỷ giá hối đoái của đồng tiền này sẽ vẫn biến động nhẹ tùy từng thời khắc.

Từ tỷ giá trên, tại đây https://thpttranhungdao.edu.vn/ sẽ cung ứng cho bạn tỷ giá chuyển đổi từ Đồng Angola (AOA) sang Đồng Việt Nam.

Bảng tỷ giá quy đổi tiền Angola (AOA) sang tiền Việt Nam đồng

AOAVNDAOAVNDNgày thứ nhất53,7820010.7562107,5650026.8905268,91.000 yên53.780mười537,82.000 yên107.560201.075,65.000 won268,900502.68910.000 won537.8001005.37820.000 won1.075.600

Tương tự, muốn biết đơn vị tiền Angola đổi ra tiền Việt Nam chúng ta chỉ cần tính theo công thức đơn giản:

Số tiền AOA được quy đổi x Tỷ giá hối đoái = Số tiền VND

Đặc trưng, tỷ giá quy đổi có thể dao động theo ngày hoặc theo nền kinh tế quốc dân. Để biết xác thực tiền Angola có trị giá bao nhiêu tại một thời khắc nhất mực, bạn cần biết tỷ giá chuyển đổi AOA tại thời khắc đó.

Trái lại, nếu bạn muốn đổi từ VND sang AOA, bạn tính theo công thức:

Số tiền VND quy đổi / Tỷ giá hối đoái = Số tiền AOA

Đổi tiền Angola ở đâu uy tín?

Nhu cầu đổi tiền Angola sang tiền Việt Nam và từ đồng Việt Nam sang tiền Angola có thể tới từ du khách Angola đi du lịch tại Việt Nam, hoặc trái lại từ những người Việt Nam có ý định sinh sống và làm việc tại Việt Nam. Nam giới. làm việc tại Angola. Dù người đó là người nào, ở Việt Nam hay Angola thì đều có thể đổi tiền Angola tại các địa chỉ uy tín ở cả hai nước.

Hiện nay, một số đơn vị như nhà băng, sân bay quốc tế, shop trang sức có thể hỗ trợ bạn đổi tiền Angola.

Nếu ở Việt Nam, bạn có thể yên tâm tới các nhà băng hỗ trợ chuyển đổi ngoại tệ Angola để có thể chuyển AOA sang VND một cách an toàn với tỷ giá xác thực nhất.

Tuy nhiên, việc đổi tiền Angola tại các sân bay quốc tế như Nội Bài hay Tân Sơn Nhất cũng là một giải pháp đáng được quan tâm. Tại đây sẽ có quầy thu đổi ngoại tệ, vô cùng thuận tiện cho du khách trong việc vận chuyển giữa Angola và Việt Nam. Thường tại quầy sẽ có viên chức túc trực để hỗ trợ và hướng dẫn người mua đổi tiền.

Các tổ chức tín dụng hoặc các shop ruby lớn được Nhà nước cấp phép hỗ trợ đổi tiền cũng sẽ là những nơi đổi tiền Angola tốt, vì ở đây người mua thường sẽ được đổi một số tiền tương đối. hợp lý.

Tuy nhiên, nếu bạn có ý định tới Angola để du lịch và công việc thì trước lúc đi chỉ nên đổi một lượng tiền mặt vừa đủ, tránh mang quá nhiều sẽ ko an toàn, hoặc mang quá ít sẽ dẫn tới thiếu tiền. do ko rút được tiền tại cây ATM ở Angola.

Trong trường hợp trên, thẻ visa hoặc mastercard, hoặc các ví điện tử có thể là “phúc tinh” cho bạn, nhưng bạn cũng cần xem xét rằng ko phải vị trí nào cũng vận dụng các phương thức trả tiền này.

Bạn cũng có thể đổi tiền tại các nhà băng ở Angola, và thực tiễn đây là cách đổi tiền lý tưởng, an toàn và hợp pháp nhất.

Ghi chúViệc đổi tiền trên các diễn đàn du lịch quốc tế thường ko an toàn và bảo mật, có nguy cơ bị lừa đảo rất cao và ko được khuyến khích.

Tỷ giá hối đoái ở Angola

Tại Angola, ngoài các nhà băng, bạn cũng có thể tới các tổ chức tín dụng được cấp phép hỗ trợ chuyển đổi ngoại tệ để đổi tiền. Tỷ giá hối đoái Angola có thể được xác định dựa trên tỷ giá hối đoái tại từng thời khắc và tại mỗi cơ sở đổi tiền nội tệ.

Ở Angola, ngoài Kwanza (AOA) là tiền tệ quốc gia, Đô la Mỹ Mỹ (USD) cũng được sử dụng rộng rãi. Vậy tỷ giá hối đoái USD Angola là bao nhiêu?

1 USD = 432,12 AOA

Nếu bạn có ý định đổi tiền Việt Nam sang tiền Angola tại quốc gia này, bạn cũng có thể tham khảo tỷ giá đối ứng VND tại đây:

1 đồng = 0,01859 AOA

1000 VND = 18,59 AOA

Sự suy luận

Hi vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về Angola Kwanza cũng như giúp bạn trả lời được câu hỏi: “Tiền Angola sang tiền Việt Nam Trị giá là gì?” Đừng quên truy cập website https://thpttranhungdao.edu.vn/ để cập nhật thêm nhiều thông tin tài chính hữu ích nhé!

Bài viết được chỉnh sửa bởi: https://thpttranhungdao.edu.vn/

Bạn thấy bài viết Tiền Angola (AOA) đổi ra tiền Việt Nam có trị giá như thế nào? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về Tiền Angola (AOA) đổi ra tiền Việt Nam có trị giá như thế nào? bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo