Ngày 12 Tháng 6 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 29 Tháng 7 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 12 Tháng 6 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 7, 29/07/202312/06/2023[AL]- ngày:Mậu Tý, tháng:Kỷ Mùi, năm:Quý Mão
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Tiết khí: Đại Thử
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: [0] - Bình thườngXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: BắcTý [23-1]
Sửu [1-3]
Mão [5-7]
Ngọ [11-13]
Thân [15-17]
Dậu [17-19]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángGiáp ngọ
Bính ngọẤt sửu
Đinh sửuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuLy Sào, Thiên ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Cửu không, Trùng phục
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/7/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 29/7/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 29/7/2023
- Dương lịch: 29/7/2023 - Thứ bảy
- Âm lịch: 12/6/2023 - Ngày Mậu Tý, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Đại thử [Nóng oi]
- Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu [Các tuổi này khá hợp với ngày 29/7/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ xung khắc với ngày 29/7/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
- Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi [Thổ, Thủy], là ngày cát trung bình [chế nhật].
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Tứ tương, Kim đường, Giải thần.
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình.
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].