2023 lương công chức sĩ quan sẽ tăng mạnh

Bảng lương mới nhất của quân đội, công an hiện tại vẫn giữ nguyên cho đến ngày 30/6/2023 vì trong năm 2022 không tăng lương cơ sở mà vẫn áp dụng mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/tháng. Bắt đầu từ ngày 01/7/2023, mức lương của quân đội, công an sẽ tăng cao do tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng.

Dự kiến sau khi thực hiện cải cách tiền lương thì bảng lương của quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm

sẽ còn tăng nhiều 

hơn nữa.

Chi tiết về các Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội năm 2022 xem bài viết: TẠI ĐÂY

Sau đây là bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an [nếu tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng] và mức lương dự kiến nếu thực hiện cải cách tiền lương:

Nhóm chức vụ

Chức vụ lãnh đạo

Cấp bậc quân hàm

MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2023

DỰ KIẾN MỨC LƯƠNG NẾU CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

Hệ số lương quân hàm

Hệ số phụ cấp chức vụ

Hệ số phụ cấp công vụ

Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ

HSPC thâm nghề

Tổng hệ số lương

Tiền lương 1 tháng [lương cơ sở 1,8 triệu]

Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên 1 chức vụ  thì tăng 10%

Lương chức vụ, chức danh [65%]

Lương quân hàm [35%]

Tiền lương thâm niên nghề

Tiền lương
1 tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Nhóm 1

Bộ trưởng

Đại tướng

11,0

1,9

3,23

0,893

6,06

23,08

41.544.000

Bậc 5

30.240.000

12.100.000

14.515.200

56.855.200

11,0

1,9

3,23

0,893

6,06

23,08

41.544.000

Bậc 4

28.080.000

12.100.000

13.478.400

53.658.400

11,0

1,9

3,23

0,893

6,06

23,08

41.544.000

Bậc 3

25.920.000

12.100.000

12.441.600

50.461.600

11,0

1,9

3,23

0,893

6,06

23,08

41.544.000

Bậc 2

23.760.000

12.100.000

11.404.800

47.264.800

10,4

1,9

3,08

0,817

5,29

21,48

38.664.000

Bậc 1

21.600.000

12.100.000

9.288.000

42.988.000

Thượng tướng

10,4

1,9

3,08

0,931

6,03

22,33

35.732.800

Bậc 3

25.920.000

11.400.000

11.664.000

48.984.000

10,4

1,9

3,08

0,855

5,54

21,77

40.194.000

Bậc 2

23.760.000

11.400.000

10.692.000

45.852.000

9,8

1,9

2,93

0,779

4,80

20,20

36.360.000

Bậc 1

21.600.000

11.400.000

8.856.000

41.856.000

Nhóm 2

Tổng Tham mưu trưởng

Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị

Đại tướng

11,0

1,8

3,20

0,846

6,02

22,86

37.548.000

Bậc 5

29.260.000

12.100.000

13.752.200

55.112.200

11,0

1,8

3,20

0,846

6,02

22,86

37.548.000

Bậc 4

27.170.000

12.100.000

12.769.900

52.039.900

11,0

1,8

3,20

0,846

6,02

22,86

37.548.000

Bậc 3

25.080.000

12.100.000

11.787.600

48.967.600

11,0

1,8

3,20

0,846

6,02

22,86

37.548.000

Bậc 2

22.990.000

12.100.000

10.805.300

45.895.300

10,4

1,8

3,05

0,774

5,25

21,27

38.286.000

Bậc 1

20.900.000

12.100.000

8.987.000

41.987.000

Thượng tướng

10,4

1,8

3,05

0,828

5,61

21,69

39.042.000

Bậc 3

25.080.000

11.400.000

11.536.800

48.016.800

10,4

1,8

3,05

0,774

5,25

21,27

38.286.000

Bậc 2

22.990.000

11.400.000

10.115.600

44.505.600

9,8

1,8

2,90

0,702

4,52

19,73

35.514.000

Bậc 1

20.900.000

11.400.000

8.151.000

40.451.000

Trung tướng

9,8

1,8

2,90

0,792

5,10

22,33

40.194.000

Bậc 3

25.080.000

10.700.000

11.035.200

46.815.200

9,8

1,8

2,90

0,774

4,99

21,77

39.186.000

Bậc 2

22.990.000

10.700.000

10.115.600

43.805.600

9,2

1,8

2,75

0,702

4,29

20,20

36.360.000

Bậc 1

20.900.000

10.700.000

8.151.000

39.751.000

Nhóm 3

Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng

Thượng tướng

10,4

1,7

3,03

0,748

5,32

21,20

38.160.000

Bậc 5

29.574.820

11.400.000

13.012.921

53.987.741

10,4

1,7

3,03

0,748

5,32

21,20

38.160.000

Bậc 4

26.886.200

11.400.000

11.829.928

50.116.128

10,4

1,7

3,03

0,748

5,32

21,20

38.160.000

Bậc 3

24.442.000

11.400.000

10.754.480

46.596.480

10,4

1,7

3,03

0,731

5,20

21,06

37.908.000

Bậc 2

22.220.000

11.400.000

9.776.8000

43.396.800

9,8

1,7

2,88

0,663

4,49

19,52

35.136.000

Bậc 1

20.200.000

11.400.000

7.878.000

39.478.000

Trung tướng

9,8

1,7

2,88

0,748

5,06

20,18

36.324.000

Bậc 3

24.442.000

10.700.000

10.754.480

45.896.480

9,8

1,7

2,88

0,697

4,72

19,79

35.622.000

Bậc 2

22.220.000

10.700.000

9.332.400

42.252.400

9,2

1,7

2,73

0,629

4,03

18,29

32.922.000

Bậc 1

20.200.000

10.700.000

7.474.000

38.374.000

Nhóm 4

Phó Tổng Tham mưu trưởng

Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị

Thượng tướng

10,4

1,6

3,00

0,704

5,28

20,98

37.764.000

Bậc 5

27.300.000

11.400.000

12.285.000

50.985.00

10,4

1,6

3,00

0,704

5,28

20,98

37.764.000

Bậc 4

25.350.000

11.400.000

11.407.500

48.157.500

10,4

1,6

3,00

0,704

5,28

20,98

37.764.000

Bậc 3

23.400.000

11.400.000

10.530.000

45.330.000

10,4

1,6

3,00

0,688

5,16

20,85

37.530.000

Bậc 2

21.450.000

11.400.000

9.652.500

42.502.500

9,8

1,6

2,85

0,624

4,45

19,32

34.776.000

Bậc 1

19.500.000

11.400.000

7.605.000

38.505.000

Trung tướng

9,8

1,6

2,85

0,720

5,13

20,10

36.180.000

Bậc 3

23.400.000

10.700.000

10.296.00

44.396.000

9,8

1,6

2,85

0,656

4,67

19,58

35.244.000

Bậc 2

21.450.000

10.700.000

9.009.000

41.159.000

9,2

1,6

2,70

0,592

4,00

18,09

32.562.000

Bậc 1

19.500.000

10.700.000

7.215.000

37.415.000

Thiếu tướng

9,2

1,6

2,70

0,688

4,64

18,83

33.894.000

Bậc 3

23.400.000

10.000.000

10.296.000

43.696.000

Nhóm 5

Tư lệnh quân khu

Chính uỷ Quân khu

Trung tướng

9,8

1,5

2,83

0,675

5,09

19,89

35.802.000

Bậc 5

26.320.000

10.700.000

11.844.000

48.864.000

9,8

1,5

2,83

0,675

5,09

19,89

35.802.000

Bậc 4

24.440.000

10.700.000

10.998.000

46.138.000

9,8

1,5

2,83

0,645

4,86

19,63

35.334.000

Bậc 3

22.560.000

10.700.000

10.152.000

43.412.000

9,8

1,5

2,83

0,585

4,41

19,12

34.416.000

Bậc 2

20.680.000

10.700.000

8.272.000

39.652.000

9,2

1,5

2,68

0,525

3,75

17,65

31.770.000

Bậc 1

18.800.000

10.700.000

6.580.000

36.080.000

Thiếu tướng

9,2

1,5

2,68

0,615

4,39

18,38

33.084.000

Bậc 3

22.560.000

10.000.000

9.700.800

42.260.800

9,2

1,5

2,68

0,555

3,96

17,89

32.202.000

Bậc 2

20.680.000

10.000.000

7.858.400

38.538.400

8,6

1,5

2,53

0,495

3,33

16,45

29.610.000

Bậc 1

18.800.000

10.000.000

6.204.000

35.004.000

Nhóm 6

Phó Tư lệnh Quân khu

Phó Chính uỷ Quân khu

Thiếu tướng

9,2

1,4

2,65

0,616

4,66

18,53

33.354.000

Bậc 5

25.340.000

10.000.000

11.149.600

46.489.600

9,2

1,4

2,65

0,602

4,56

18,41

33.138.000

Bậc 4

23.530.000

10.000.000

10.353.200

43.883.200

9,2

1,4

2,65

0,546

4,13

17,93

32.274.000

Bậc 3

21.720.000

10.000.000

8.905.200

40.625.200

9,2

1,4

2,65

0,490

3,71

17,45

31.410.000

Bậc 2

19.910.000

10.000.000

7.167.600

37.077.600

8,6

1,4

2,50

0.434

3,10

16,03

28.854.000

Bậc 1

18.100.000

10.000.000

5.611.000

33.711.000

Đại tá

8,6

1,4

2,50

0,546

3,90

16,95

30.510.000

Bậc 3

21.720.000

9.300.000

8.905.200

39.925.200

8,4

1,4

2,45

0,490

3,43

16,17

29.106.000

Bậc 2

19.910.000

9.300.000

7.167.600

36.377.600

8,0

1,4

2,35

0.434

2,91

15,10

27.180.000

Bậc 1

18.100.000

9.300.000

5.611.000

33.011.000

Nhóm 7

Tư lệnh Quân đoàn

Chính uỷ Quân doàn

Thiếu tướng

9,2

1,3

2,63

0,572

4,62

18,32

32.976.000

Bậc 5

24.360.000

10.000.000

10.718.400

45.078.400

9,2

1,3

2,63

0,559

4,52

18,20

32.760.000

Bậc 4

22.620.000

10.000.000

9.952.800

42.572.800

9,2

1,3

2,63

0,507

4,10

17,73

31.914.000

Bậc 3

20.880.000

10.000.000

8.560.800

39.440.800

9,2

1,3

2,63

0,455

3,68

17,26

31.068.000

Bậc 2

19.140.000

10.000.000

6.890.400

36.030.400

8,6

1,3

2,48

0,403

3,07

15,85

28.530.000

Bậc 1

17.400.000

10.000.000

5.394.000

32.794.000

Đại tá

8,6

1,3

2,48

0,507

3,86

16,74

30.132.000

Bậc 4

22.620.000

9.300.000

9.500.400

41.420.400

8,6

1,3

2,48

0,455

3,47

16,30

29.340.000

Bậc 3

20.880.000

9.300.000

7.725.600

37.905.600

8,4

1,3

2,43

0,403

3,01

15,54

27.972.000

Bậc 2

19.140.000

9.300.000

6.124.800

34.564.800

8,0

1,3

2,33

0,351

2,51

14,49

26.082.000

Bậc 1

17.400.000

9.300.000

4.698.000

31.398.000

Nhóm 8

Phó Tư lệnh Quân đoàn

Phó Chính uỷ Quân doàn

Đại tá

8,6

1,2

2,45

0,516

4,21

16,98

30.564.000

Bậc 5

23.380.000

9.300.000

10.287.200

42.967.200

8,6

1,2

2,45

0,468

3,82

16,54

29.772.000

Bậc 4

21.710.000

9.300.000

9.118.200

40.128.200

8,6

1,2

2,45

0,420

3,43

16,10

28.980.000

Bậc 3

20.040.000

9.300.000

7.414.800

36.754.800

8,4

1,2

2,40

0,372

2,98

15,35

27.630.000

Bậc 2

18.370.000

9.300.000

5.878.400

33.548.400

8,0

1,2

2,30

0,324

2,48

14,31

25.758.000

Bậc 1

16.700.000

9.300.000

4.509.000

30.509.000

Thượng tá

8,1

1,2

2,33

0,492

3,81

15,93

28.674.000

Bậc 5

23.380.000

8.600.000

10.287.200

42.267.200

8,1

1,2

2,33

0,444

3,44

15,51

27.918.000

Bậc 4

21.710.000

8.600.000

8.684.000

38.994.000

8,1

1,2

2,33

0,396

3,07

15,09

27.162.000

Bậc 3

20.040.000

8.600.000

7.014.000

35.654.000

7,7

1,2

2,23

0,348

2,58

14,05

25.290.000

Bậc 2

18.370.000

8.600.000

5.511.000

32.481.000

7,3

1,2

2,13

0,300

2,13

13,05

23.490.000

Bậc 1

16.700.000

8.600.000

4.175.000

29.475.000

Nhóm 9

Sư đoàn trưởng

Chính uỷ Sư đoàn

Giám đốc CA tỉnh, thành phố thuộc TW

Đại tá

8,6

1,1

2,43

0,473

4,17

16,77

30.186.000

Bậc 5

22.400.000

9.300.000

9.856.000

41.556.000

8,6

1,1

2,43

0,429

3,78

16,34

29.412.000

Bậc 4

20.800.000

9.300.000

8.736.000

38.836.000

8,6

1,1

2,43

0,385

3,40

15,91

28.638.000

Bậc 3

19.200.000

9.300.000

7.104.000

35.604.000

8,4

1,1

2,38

0,341

2,95

15,16

27.288.000

Bậc 2

17.600.000

9.300.000

5.632.000

32.532.000

8,0

1,1

2,28

0,297

2,46

14,13

25.434.000

Bậc 1

16.000.000

9.300.000

4.320.000

29.620.000

Thượng tá

8,1

1,1

2,30

0,429

3,59

15,52

27.936.000

Bậc 5

22.400.000

8.600.000

9.632.000

40.632.000

8,1

1,1

2,30

0,385

3,22

15,11

27.198.000

Bậc 4

20.800.000

8.600.000

7.904.000

37.304.000

8,1

1,1

2,30

0,341

2,85

14,69

26.442.000

Bậc 3

19.200.000

8.600.000

6.336.000

34.136.000

7,7

1,1

2,20

0,297

2,38

13,67

24.606.000

Bậc 2

17.600.000

8.600.000

4.928.000

31.128.000

7,3

1,1

2,10

0,253

1,93

12,69

22.842.000

Bậc 1

16.000.000

8.600.000

3.680.000

28.280.000

Nhóm 10

Phó Sư đoàn trưởng

Phó Chính uỷ Sư đoàn

Đại tá

8,6

1,0

2,40

0,430

4,13

16,56

29.808.000

Bậc 5

21.420.000

9.300.000

9.424.800

40.144.800

8,6

1,0

2,40

0,390

3,74

16,13

29.034.000

Bậc 4

19.890.000

9.300.000

8.353.800

37.543.800

8,6

1,0

2,40

0,350

3,36

15,71

28.278.000

Bậc 3

18.360.000

9.300.000

6.793.200

34.453.200

8,4

1,0

2,35

0,310

2,91

14,97

26.946.000

Bậc 2

16.830.000

9.300.000

5.385.600

31.515.600

8,0

1,0

2,25

0,270

2,43

13,95

25.110.000

Bậc 1

15.300.000

9.300.000

4.131.000

28.731.000

Thượng tá

8,1

1,0

2,28

0,390

3,55

15,31

27.558.000

Bậc 5

21.420.000

8.600.000

9.210.600

39.230.600

8,1

1,0

2,28

0,350

3,19

14,91

26.838.000

Bậc 4

19.890.000

8.600.000

7.558.200

36.048.200

8,1

1,0

2,28

0,310

2,82

14,51

26.118.000

Bậc 3

18.360.000

8.600.000

6.058.800

33.018.800

7,7

1,0

2,18

0,270

2,35

13,49

24.282.000

Bậc 2

16.830.000

8.600.000

4.712.400

30.142.400

7,3

1,0

2,08

0,230

1,91

12,51

22.518.000

Bậc 1

15.300.000

8.600.000

3.519.000

27.419.000

Xem tiếp 2 phần còn lại của bảng lương: PHẦN 2 | PHẦN 3

Một số lưu ý về Bảng lương sĩ quan quân đội công an năm 2022:

- Mức lương gồm có lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65% và lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.

- Phụ cấp trong bảng lương chỉ có phụ cấp thâm niên nghề.

- Bậc lương được tính theo chức vụ [gồm tối đa 6 bậc], cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%./.

Nguồn bảng lương: Wikipedia [Minh Hùng tổng hợp]

Tham khảo: Bảng lương sĩ quan quân nhân chuyên nghiệp quân đội từ năm 2022

      Chủ Đề