24.600 usd Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền việt nam

Triển vọng thương mại của Hàn Quốc được cải thiện là động lực cho sự phục hồi ấn tượng này của đồng Won...

Ảnh minh hoạ: Reuters.

Đồng Won Hàn Quốc được dự báo sẽ tiếp tục tăng giá lên mức cao hơn sau khi thoát khỏi mức đáy của 13 năm và trở thành đồng tiền tăng giá mạnh nhất ở khu vực châu Á. Triển vọng thương mại của Hàn Quốc được cải thiện là động lực cho sự phục hồi ấn tượng này của đồng Won - theo hãng tin Bloomberg.

Tháng 11 này, đồng Won đã tăng giá 6% so với đồng USD, mức tăng mạnh nhất được ghi nhận trong số các đồng tiền ở khu vực châu Á, trong bối cảnh giới đầu tư kỳ vọng lãi suất ở Mỹ sẽ tăng chậm lại và Trung Quốc sẽ nới chính cách Zero Covid. Ngoài ra, việc giá dầu thế giới giảm gần đây cũng có thể giúp Hàn Quốc - một nền kinh tế có sự phụ thuộc lớn vào xăng dầu nhập khẩu - giảm thâm hụt thương mại.

Các nhà phân tích của Yuanta Securities Co. dự báo tỷ giá đồng Won sẽ tăng vượt mức 1.300 Won đổi 1 USD, từ mức khoảng 1.340 Won đổi 1 USD vào tuần trước. Ngân hàng Societe Generale dự báo Won sẽ tiếp tục vượt trội so với các đồng tiền khác trong khu vực như Đôla Đài Loan hay nhân dân tệ.

Trước đợt giảm này, Won đã giảm mạnh từ đầu năm. Quý 3 vừa qua, Won là đồng tiền mất giá mạnh nhất so với USD trong số các đồng tiền ở châu Á.

Tỷ giá đồng USD so với Won Hàn Quốc từ đầu năm đến nay. Đơn vị: Won/USD.

“Chúng ta đang chứng kiến xu hướng mạnh lên của đông Won, và thận trọng tin rằng đồng Won đã thoát đáy”, chuyên gia kinh tế Park Sang-hyun của HI Investment & Securities Co. nhận định.

Giá dầu thế giới có thể bình ổn sau mùa đông năm nay, từ đó thâm hụt thương mại của Hàn Quốc sẽ giảm, ông Park nhấn mạnh. Ngoài ra, ông cũng đề cập đến việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ [Fed] có thể sẽ dừng việc thắt chặt chính sách tiền tệ trong năm tới. Vị chuyên gia dự báo Won sẽ tăng giá lên tới 1.200 Won đổi 1 USD.

Nếu Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc [BOK] quyết định nhấn mạnh việc hỗ trợ nền kinh tế hơn là chống lạm phát, bằng cách tăng lãi suất 0,25 điểm phần trăm trong cuộc họp chính sách tiền tệ vào tuần này, thay vì mức tăng 0,5 điểm phần trăm, đồng Won thậm chí có thể được hỗ trợ nhiều hơn - các chiến lược gia Oh Suk-tae và Seong Ky-yong của Societe Generale nhận định.

Dù vậy, sự phục hồi của đồng Won có thể sẽ là một chặng đường không bằng phẳng, bởi còn nhiều bấp bênh xung quanh chính sách tiền tệ của Fed và tình hình thị trường bất đồng sản của Hàn Quốc. Tháng trước, giá nhà chung cư ở Hàn Quốc có mức giảm kỷ lục tính theo tuần, do lãi suất tăng cao khiến người mua ngại xuống tiền.

“Đồng Won có thể tăng giá trong năm tới, nhưng vẫn có khả năng xảy ra một đợt sụt giảm nữa vì thị trường nhà đất của Hàn Quốc vẫn đang tụt dốc”, chuyên gia kinh tế Kim Hyojin của KB Securities nhận định.

Bộ chuyển đổi Won Hàn Quốc/Đồng Việt Nam được cung cấp mà không có bất kỳ bảo hành nào. Giá có thể khác với giá của các tổ chức tài chính như ngân hàng [Bank of Korea, State Bank of Vietnam], công ty môi giới hoặc công ty chuyển tiền. Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.

Cập nhật gần nhất: 20 Th05 2023

Gửi tiền ra nước ngoài

Don't get overcharged when you send money abroad. Wise uses the real exchange rate; making them up to 8x cheaper than your bank. Tìm hiểu thêm

Đây có phải là thời điểm để bạn đổi tiền?

Ngày tốt nhất để đổi từ Won Hàn Quốc sang Đồng Việt Nam là Thứ tư, 1 Tháng hai 2023. Tại thời điểm đó, tiền tệ đã đạt giá trị cao nhất.

100 Won Hàn Quốc = 1 918.5103 Đồng Việt Nam

Ngày xấu nhất để đổi từ Won Hàn Quốc sang Đồng Việt Nam là Thứ sáu, 30 Tháng chín 2022. Tỷ giá chuyển đổi rơi xuống giá trị thấp nhất.

100 Won Hàn Quốc = 1 656.6859 Đồng Việt Nam

Lịch sử Won Hàn Quốc / Đồng Việt Nam

Lịch sử của giá hàng ngày KRW /VND kể từ Thứ tư, 27 Tháng tư 2022.

Tối đa đã đạt được Thứ tư, 1 Tháng hai 2023

1 Won Hàn Quốc = 19.1851 Đồng Việt Nam

tối thiểu trên Thứ sáu, 30 Tháng chín 2022

1 Won Hàn Quốc = 16.5669 Đồng Việt Nam

Lịch sử giá VND / KRW

DateKRW/VNDThứ hai, 15 Tháng năm 202317.5614Thứ hai, 8 Tháng năm 202317.7223Thứ hai, 1 Tháng năm 202317.4705Thứ hai, 24 Tháng tư 202317.6253Thứ hai, 17 Tháng tư 202317.8250Thứ hai, 13 Tháng ba 202318.1905Thứ hai, 6 Tháng ba 202318.2133Thứ hai, 27 Tháng hai 202318.0617Thứ hai, 20 Tháng hai 202318.3111Thứ hai, 13 Tháng hai 202318.5381Thứ hai, 6 Tháng hai 202318.6139Thứ hai, 30 Tháng một 202319.0538Thứ hai, 23 Tháng một 202319.0602Thứ hai, 16 Tháng một 202318.8782Thứ hai, 9 Tháng một 202318.9183Thứ hai, 2 Tháng một 202318.6088Thứ hai, 26 Tháng mười hai 202218.5070Thứ hai, 19 Tháng mười hai 202218.2198Thứ hai, 12 Tháng mười hai 202218.1373Thứ hai, 5 Tháng mười hai 202218.3821Thứ hai, 28 Tháng mười một 202218.4765Thứ hai, 21 Tháng mười một 202218.2693Thứ hai, 14 Tháng mười một 202218.6818Thứ hai, 7 Tháng mười một 202217.8490Thứ hai, 31 Tháng mười 202217.4289Thứ hai, 24 Tháng mười 202217.2011Thứ hai, 17 Tháng mười 202217.0018Thứ hai, 10 Tháng mười 202216.7135Thứ hai, 3 Tháng mười 202216.6645Thứ hai, 26 Tháng chín 202216.5818Thứ hai, 19 Tháng chín 202217.0179Thứ hai, 12 Tháng chín 202217.0935Thứ hai, 5 Tháng chín 202217.1983Thứ hai, 29 Tháng tám 202217.4104Thứ hai, 22 Tháng tám 202217.4247Thứ hai, 15 Tháng tám 202217.8170Thứ hai, 8 Tháng tám 202217.9949Thứ hai, 1 Tháng tám 202217.8620Thứ hai, 25 Tháng bảy 202217.8450Thứ hai, 18 Tháng bảy 202217.7751Thứ hai, 11 Tháng bảy 202217.8107Thứ hai, 4 Tháng bảy 202218.0182Thứ hai, 27 Tháng sáu 202218.0701Thứ hai, 20 Tháng sáu 202217.9740Thứ hai, 13 Tháng sáu 202217.9587Thứ hai, 6 Tháng sáu 202218.4775Thứ hai, 30 Tháng năm 202218.7365Thứ hai, 23 Tháng năm 202218.4083Thứ hai, 16 Tháng năm 202218.0327Thứ hai, 9 Tháng năm 202218.0013Thứ hai, 2 Tháng năm 202218.1191

Chuyển đổi của người dùngthay đổi Euro Đồng Việt Nam1 EUR = 25401.6000 VNDchuyển đổi Ringgit Malaysia Đồng Việt Nam1 MYR = 5173.5052 VNDĐô la Mỹ chuyển đổi Đồng Việt Nam1 USD = 23479.9970 VNDTỷ giá Kip Lào Đồng Việt Nam1 LAK = 1.3322 VNDTỷ lệ Nhân dân tệ Đồng Việt Nam1 CNY = 3350.6439 VNDtỷ lệ chuyển đổi Bạt Thái Lan Đồng Việt Nam1 THB = 685.4071 VNDĐô la Đài Loan mới Đồng Việt Nam1 TWD = 766.4428 VNDđổi tiền Yên Nhật Đồng Việt Nam1 JPY = 170.1881 VNDchuyển đổi Peso Philipin Đồng Việt Nam1 PHP = 421.9598 VNDchuyển đổi Rupiah Indonesia Đồng Việt Nam1 IDR = 1.5720 VND

Tiền Của Hàn Quốc

  • ISO4217 : KRW
  • Hàn Quốc
  • KRW Tất cả các đồng tiền
  • Tất cả các đồng tiền KRW

Tiền Của Việt Nam

  • ISO4217 : VND
  • Việt Nam
  • VND Tất cả các đồng tiền
  • Tất cả các đồng tiền VND

bảng chuyển đổi: Won Hàn Quốc/Đồng Việt Nam

Thứ bảy, 20 Tháng năm 2023

số lượngchuyển đổitrongKết quả1 Won Hàn Quốc KRWKRWVND17.72 Đồng Việt Nam VND2 Won Hàn Quốc KRWKRWVND35.44 Đồng Việt Nam VND3 Won Hàn Quốc KRWKRWVND53.15 Đồng Việt Nam VND4 Won Hàn Quốc KRWKRWVND70.87 Đồng Việt Nam VND5 Won Hàn Quốc KRWKRWVND88.59 Đồng Việt Nam VND10 Won Hàn Quốc KRWKRWVND177.18 Đồng Việt Nam VND15 Won Hàn Quốc KRWKRWVND265.77 Đồng Việt Nam VND20 Won Hàn Quốc KRWKRWVND354.36 Đồng Việt Nam VND25 Won Hàn Quốc KRWKRWVND442.95 Đồng Việt Nam VND100 Won Hàn Quốc KRWKRWVND1 771.80 Đồng Việt Nam VND500 Won Hàn Quốc KRWKRWVND8 859.00 Đồng Việt Nam VND

bảng chuyển đổi: KRW/VND

Các đồng tiền chính

tiền tệISO 4217Đô la MỹUSDNhân dân tệCNYĐô la Đài Loan mớiTWDEuroEURYên NhậtJPYBạt Thái LanTHBPeso PhilipinPHPKip LàoLAKRinggit MalaysiaMYRRupiah IndonesiaIDR

Chủ Đề