5 điểm cao nhất trong lịch sử nba năm 2022

Những kỷ lục luôn là những mục tiêu cao nhất mà một vận động viên muốn hướng tới và chinh phục. Một cầu thủ có thể xác lập được điểm số cao ngất ngưởng kinh ngạc trong một trận đấu còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Phong độ cá nhân, thể lực, tinh thần, sai lầm của đối thủ và cả may mắn của bản thân. Ai đó đã từng nói rằng sự khác biệt nằm ở thời đại, nhưng không phải vậy, bởi nếu đúng như vậy thì ở thời đại Chamberlain, đương nhiên NBA phải có những cái tên khác làm được điều tương tự. Nhưng cho đến nay, không ai ngoại trừ Chamberlain phá được những kỷ lục như huyền thoại này.

David Robinson, 71 điểm

1 trong 2 tòa tháp đôi lừng danh của San Antonio Spurs đã chứng minh được thập kỷ 90; là thời gian đổ bộ của thế hệ trung phong đầy tài năng và sức mạnh. Shaquille O’Neal là cái tên nổi tiếng trong năm 1994 nhưng anh; chưa có được kỷ lục ghi 71 điểm/ 1 trận như David Robinson.

Trong mùa giải mà Robinson lập nên kỷ lục, ông đã đạt trung bình 29,8 điểm; ghi được mỗi trận, vượt qua cả O’Neal với con số 29,3. Khả năng ghi điểm của Robinson có lẽ cũng ảnh hưởng lớn; tới sự nghiệp chói sáng của đàn em Tim Duncan về sau.

Wilt Chamberlain, 72-73-73 điểm

Quãng thời gian ác mộng mà Wilt Chamberlain mang tới cho các đối thủ chính là đây. Trong cùng năm 1962, Chamberlain đã đồng thời lập nên 3 kỷ lục sát nhau, lần lượt từ 72 điểm; trong trận đấu giữa San Francisco Warriors và Los Angeles Lakers [ ngày 11/03].

Trước đó, ngày 13/1, Chamberlain đã có được 73 điểm ghi được trong trận đấu; mà Philadelphia Warriors đối đầu với Chicago Packers. Đến ngày 16/11, ông tái lập thành tích này trong trận đấu với New York Knicks.

David Thompson, 73 điểm

Cho tới nay, David Thompson cùng với Carmelo Anthony vẫn là một; trong những cái tên đáng tự hào nhất mà người hâm mộ Denver Nuggets từng biết tới.

Siêu sao của Nuggets đã ghi 73 điểm trong trận đấu cuối cùng của mùa giải 1977-78; nhưng vẫn chưa đủ để giúp đội nhà giành chiến thắng trước Detroit Pistons. Chung cuộc, Nuggets vẫn chịu thúc thủ với tỉ số 137-139. Điều đáng nói là Thompson đã ghi được số điểm đáng nể; trước một đối thủ phòng ngự lừng danh NBA thời bấy giờ.

Wilt Chamberlain, 78 điểm

Vẫn là Chamberlain được xướng tên với thành tích 78 điểm có được vào ngày 08/12/1961. Số điểm khổng lồ này là nhờ vào sự trợ giúp đến từ tận 3 hiệp phụ. Có nghĩa là, 78 điểm chỉ gây ấn tượng ở bề ngoài, còn về bản chất, nó không thực sự mang ý nghĩa lớn như các kỷ lục khác.

Kobe Bryant, 81 điểm

Giải đấu NBA của những năm 2000 trở đi, dường như các kỷ lục của Chamberlain; đều giống như một dạng truyền thuyết được lưu truyền từ xa xưa. Đã rất lâu từ sau thời đại của ông, những người hâm mộ NBA không được chứng kiến; những chiến tích vĩ đại, khi mà một cầu thủ đạt mốc trên 70-80 điểm một trận.

Chính Kobe Bryant, một huyền thoại khác của Lakers đã làm sống lại truyền thuyết. Thậm chí, Bryant còn có được 81 điểm trong trận đấu gặp Toronto Raptors diễn ra vào ngày 22/01/2016. Mùa giải 2005-06, Bryant thể hiện một phong độ ghi điểm xuất sắc với trung bình 35 điểm mỗi trận. Tuy vậy, màn thể hiện trước Raptors là câu chuyện đầy khó hiểu.

Kết thúc hiệp 2, Bryant đã có được 55 điểm để kết thúc trận đấu với thắng lợi 122-104 dành cho Lakers.  Một tháng sau, anh lại tiếp tục “đùa giỡn” với lịch sử; khi ghi tới 62 điểm chỉ trong 3 hiệp đấu đầu tiên với Dallas Mavericks.

Wilt Chamberlain, 100 điểm

Những bình luận viên NBA qua nhiều thế hệ từng có lúc đưa ý tưởng bình chọn; về con số hoàn hảo nhất của lịch sử giải đấu. 100 là con số được đề cử, nó cũng là số điểm cao nhất mà một cầu thủ NBA từng ghi được trong một trận đấu. Kỷ lục này xem ra không thể bị phá vỡ và con số 100 đã đi vào lịch sử cùng với cái tên Wilt Chamberlain.​​​​​​​

Dường như, Chamberlain có thể làm được tốt hơn nhưng ông đã cố ý dừng lại ở 100 điểm. Tỷ lệ ném thành công trong trận đấu trước New York Knicks năm 1962 của Chamberlain chỉ ở mức 63%, cho thấy ông gần như điên cuồng cầm bóng, điên cuồng hướng tới bảng rổ cho đến khi đạt con số mơ ước. 36 pha nhét rổ, 28 cú ném thành công và 25 lần rebound [ bắt bóng bật bảng], kỷ lục số 1 trong lịch sử NBA đã được thiết lập.

Nguồn: Webthethao.vn

Danh sách với các số liệu thống kê cho 50 người chơi hàng đầu với tổng số điểm nghề nghiệp nhất trong mùa giải thông thường trong lịch sử NBA.

Ghi chú:- Những số liệu thống kê này đã được cập nhật vào ngày 29 tháng 10 năm 2022- ba con trỏ đã được thực hiện vào năm 1979-80.: - These stats were updated on October 29, 2022
- Three-pointers were implemented in 1979-80.

* Người chơi in đậm trong mùa giải 2023 thông thường

Các nhà lãnh đạo điểm mọi thời đại của NBA: Tổng số sự nghiệp trong mùa thông thường - Top 50
Career Totals in the Regular Season - Top 50

Người chơi

Điểm

Các mùaTrò chơiFGMFGA3 giờ chiều3PaFtmFTA
1. Kareem Abdul-Jabbar38,387 20 1,560 15,837 28,307 1 18 6,712 9,304
2. LeBron James 37,191 20 1,371 13,592 26,935 2,150 6,227 7,857 10,700
3. Karl Malone36,928 19 1,476 13,528 26,210 85 310 9,787 13,188
4. Kobe Bryant33,643 20 1,346 11,719 26,200 1,827 5,546 8,378 10,011
5. Michael Jordan32,292 15 1,072 12,192 24,537 581 1,778 7,327 8,772
6. Dirk Nowitzki31,560 21 1,522 11,169 23,734 1,982 5,210 7,240 8,239
7. Héo Chamberlain31,419 14 1,045 12,681 23,497 --6,057 11,862
8. Shaquille O'Neal28,596 19 1,207 11,330 19,457 1 22 5,935 11,252
9. Carmelo Anthony28,289 19 1,260 10,119 22,643 1,731 4,873 6,320 7,764
10. Moses Malone27,409 19 1,329 9,435 19,225 8 80 8,531 11,090

Người chơi

Điểm

Các mùaTrò chơiFGMFGA3 giờ chiều3PaFtmFTA
11. Kareem Abdul-Jabbar27,313 16 1,303 10,976 24,272 5 34 5,356 7,999
12. LeBron James26,946 18 1,238 10,749 20,991 25 124 5,423 7,621
13. Karl Malone26,710 14 1,040 9,508 19,620 --7,694 9,185
14. Shaquille O'Neal26,668 15 1,074 9,963 21,589 711 2,231 6,031 7,438
15. Carmelo Anthony26,496 19 1,392 10,285 20,334 30 168 5,896 8,468
16. Moses Malone26,397 19 1,343 8,668 19,465 2,143 5,816 6,918 8,578
17. Elvin Hayes26,395 16 1,270 10,513 23,930 --5,369 6,589
18. Shaquille O'Neal26,071 21 1,462 10,505 21,142 174 632 4,887 6,190
19. Carmelo Anthony25,728 22 1,541 9,293 21,339 2,290 6,168 4,852 6,082
20. Moses Malone 25,692 15 944 8,771 17,680 1,779 4,638 6,371 7,205

Người chơi

Điểm

Các mùaTrò chơiFGMFGA3 giờ chiều3PaFtmFTA
21. Kareem Abdul-Jabbar25,613 15 1,193 10,659 21,036 18 83 4,277 5,141
22. LeBron James25,279 18 1,389 8,241 17,499 2,560 6,486 6,237 7,026
23. Karl Malone25,192 14 932 9,016 19,032 --7,160 8,801
24. Shaquille O'Neal24,815 17 1,183 9,702 19,241 19 125 5,392 7,289
25. Carmelo Anthony24,505 18 1,300 8,567 18,955 2,973 7,429 4,398 4,920
26. Moses Malone24,368 14 914 8,467 19,906 1,059 3,383 6,375 8,168
27. Elvin Hayes23,757 16 1,073 8,435 15,605 538 2,020 6,349 8,643
28. Hakeem Olajuwon 23,613 14 948 6,965 15,746 2,608 7,217 7,075 8,228
29. Oscar Robertson 23,347 15 1,025 8,339 19,060 1,144 3,762 5,525 7,058
30. Dominique Wilkins23,334 21 1,611 9,614 17,914 0 6 4,106 5,694

Người chơi

Điểm

Các mùaTrò chơiFGMFGA3 giờ chiều3PaFtmFTA
31. Kareem Abdul-Jabbar23,177 15 955 8,169 15,121 7 41 6,832 8,351
32. LeBron James23,165 16 1,054 8,454 17,617 549 1,874 5,708 7,463
33. Karl Malone23,149 14 846 8,693 20,171 --5,763 7,391
34. Shaquille O'Neal22,195 15 1,086 8,335 17,673 827 2,603 4,698 5,962
35. Carmelo Anthony21,813 17 1,335 8,708 18,698 1,132 3,570 3,265 4,480
36. Moses Malone21,791 13 897 8,591 17,334 649 1,727 3,960 4,471
37. Elvin Hayes21,586 15 1,122 8,504 18,811 --4,578 5,717
38. Shaquille O'Neal 20,982 18 1,160 7,413 15,679 1,549 4,204 4,607 5,287
39. Carmelo Anthony20,941 14 1,043 7,914 15,340 --5,113 8,088
40. Shaquille O'Neal20,894 18 1,226 7,980 15,729 179 486 4,755 6,311

Người chơi

Điểm

Các mùaTrò chơiFGMFGA3 giờ chiều3PaFtmFTA
41. Kareem Abdul-Jabbar20,880 11 792 7,349 16,872 --6,182 8,119
42. Shaquille O'Neal20,790 14 987 7,365 14,221 25 100 6,035 8,201
43. Carmelo Anthony20,708 10 791 8,045 15,747 77 259 4,541 5,383
44. Moses Malone20,558 16 1,076 8,311 16,872 227 710 3,709 4,563
45. Elvin Hayes20,497 14 976 7,305 16,038 1,326 3,417 4,561 5,365
46. Hakeem Olajuwon20,407 18 1,277 7,823 17,720 1,978 5,331 2,783 3,468
47. Oscar Robertson 20,218 14 831 6,926 14,625 3,144 7,349 3,222 3,547
48. Dominique Wilkins20,049 16 1,107 7,378 15,749 227 740 5,066 6,274
49. Tim duncan20,042 16 1,083 7,679 17,024 1,163 3,365 3,521 4,860
50. Paul Pierce 20,026 14 963 7,188 15,454 412 1,431 5,238 6,253

Ai có nhiều điểm nhất trong Lịch sử NBA Top 5?

NBA/ABA.

Ai là cầu thủ ghi bàn số 1 trong lịch sử NBA?

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại trong lịch sử NBA là Kareem Abdul-Jabbar, người đã ghi được tổng cộng 38.387 điểm nghề nghiệp.Kareem Abdul-Jabbar, who scored a total of 38,387 career points.

Ai đã ghi được hơn 70 điểm trong một trò chơi NBA?

Mặc dù có một quý thứ ba, trong đó anh chỉ ghi được sáu điểm, Thompson vẫn cố gắng đạt mốc 70 điểm, điều mà chỉ có Chamberlain và Elgin Baylor đã làm đến thời điểm đó.Chamberlain and Elgin Baylor had done to that point.

3 cầu thủ ghi bàn hàng đầu trong lịch sử NBA là ai?

Lịch sử NBA - Lãnh đạo điểm.

Chủ Đề