04:01 - 19/09/2021
[GolfViet] - Tính tới thời điểm hiện tại, lịch sử PGA Tour chỉ ghi nhận khoảng 10 golfer giành được nhiều hơn tám giải thưởng chỉ trong một mùa giải. Họ chính là huyền thoại của làng golf thế giới, là những người truyền cảm hứng cho tất cả những ai yêu mến bộ môn này. Vậy, họ là ai?
1. Golfer Vijay Singh - 9 lần thắng giải PGA [2004]
Vijay Singh sinh năm 1963, có biệt danh là “The Big Fijian”. Những năm 2000, anh từng là tay golf làm mưa làm gió trên đấu trường PGA Tour.
Năm 2003, Singh giành được danh hiệu đầu tiên, thu về 7,5 triệu đô la. Đến năm 2004, Singh tiếp tục khẳng định vị thế của mình khi có đến 9 chiến thắng và giắt túi số tiền thưởng khủng lên đến 10,9 triệu đô la.
Vijay Singh
Cũng trong năm 2004 và 2005, Singh giữ vị trí số 1 trong Bảng xếp hạng golf thế giới suốt 32 tuần. Anh trở thành người đàn ông thứ 12 đạt vị trí số 1 thế giới và là số 1 thế giới mới duy nhất trong thập kỷ 2000.
Với những thành tích vang dội, năm 2006, The Big Fijian được vinh danh tại Đại sảnh Danh vọng Golf Thế giới. Đến năm 2008, tay golf xuất sắc này có chức vô địch FedEx Cup.
Theo thống kê, Singh là nhà vô địch PGA Tour kiếm được nhiều tiền nhất trong các năm 2003, 2004 và 2008.
Tính tới thời điểm hiện tại, golfer gốc Fiji đã giành được 34 chiến thắng tại PGA Tour, bao gồm: 3 giải Major championships, 1 giải World Golf Championships, 3 sự kiện Tour C'ships/FedEx Cup playoff và 27 sự kiện khác của PGA Tour. Trong đó, đáng chú ý nhất là chức vô địch The Masters năm 2000 và PGA Championships [1998, 2004].
2. Golfer Arnold Palmer - 8 lần thắng giải PGA [1960, 1962]
Arnold Daniel Palmer [10 tháng 9 năm 1929 - 25 tháng 9 năm 2016] là một tay golf chuyên nghiệp người Mỹ, được nhiều người đánh giá là một trong những tay golf vĩ đại nhất và lôi cuốn nhất trong lịch sử môn thể thao này.
Huyền thoại Arnold Palmer
Với biệt danh “The King”, Palmer là một trong những ngôi sao nổi tiếng nhất của làng golf. Vào những năm 1950, ông là người tiên phong, siêu sao đầu tiên của thời đại truyền hình của môn thể thao này. Ông đã có đóng góp vô cùng to lớn trong việc đưa bộ môn golf tiếp cận với đại chúng và trở thành một môn thể thao phổ biến như hiện nay.
Suốt sự nghiệp thi đấu từ năm 1955 đến năm 1973, Palmer đã giành được 62 danh hiệu PGA Tour. Đáng chú ý nhất là năm 1960 và năm 1962, ông đã có 8 lần thắng giải PGA.
Ông đứng thứ năm trong danh sách chiến thắng mọi thời đại của Tour, chỉ sau Sam Snead, Tiger Woods, Jack Nicklaus và Ben Hogan. Ông đã giành được bảy major trong hơn sáu năm thống trị, từ Masters 1958 đến Masters 1964. Ông cũng giành được Giải thưởng Thành tựu trọn đời của PGA Tour vào năm 1998. Năm 1974, Palmer là một trong 13 người được giới thiệu vào Đại sảnh Danh vọng Golf Thế giới.
Palmer đã ra đi vào năm 1999 ở tuổi 97.
3. Golfer Paul Runyan – 9 lần thắng giải PGA [1933]
Golfer Paul Runyan có biệt danh là “Little Poison”. Ông có chiều cao khiêm tốn 1,7m, là golfer nhỏ con nhất nhì làng golf. Tuy nhiên, thể hình không phải là vấn đề lớn bởi khả năng đánh “short game” của ông là đỉnh cao.
Golfer Paul Runyan
Năm 1933, Paul Runyan chỉ mới 25 tuổi nhưng đã ghi tên mình vào lịch sử các giải đấu lớn ở Florida, Virginia và California. Kết quả, ông đã sở hữu một mùa giải ngoạn mục với 9 chiến thắng, vượt qua cả những cái tên lừng danh thời ấy là Sarazen và Smith.
Không chỉ vậy, Paul Runyan còn giành được kỷ lục PGA Tour Money khi kiếm được 6.767 đô la.
Suốt sự nghiệp thi đấu chuyên nghiệp tại PGA Tour của mình, tay golf người Arkansas đã có được 26 trận thắng. Năm 1990, ông được vinh danh tại Đại sảnh Danh vọng Golf Thế giới.
Năm 2002, golfer Paul Runyan qua đời ở tuổi 95.
4. Golfer Horton Smith - 8 lần thắng giải PGA [1929]
Nhắc đến tay golf xuất sắc nhất lịch sử PGA Tour, không thể không nhắc đến Horton Smith [22 tháng 5 năm 1908 - 15 tháng 10 năm 1963]. Ông là một tay golf chuyên nghiệp người Mỹ.
Năm 1929, Horton Smith đã xuất sắc giành được 8/22 chiến thắng tại PGA Tour. Không chỉ vậy, ông còn có 6 lần giành ngôi vị á quân.
Horton Smith là một trong những golfer xuất sắc nhất PGA Tour
Mặc dù có sự nghiệp thi đấu thăng hoa nhưng Smith được biết đến nhiều nhất khi giành chiến thắng tại The Masters mùa giải đầu tiên vào năm 1934. Năm 1936, Smith tiếp tục ghi tên vào lịch sử The Master và trở thành người kiếm tiền hàng đầu với số tiền kiếm được là 7.682 đô la.
Năm 1960, Smith được chọn làm người đứng đầu Đại sảnh Danh vọng Golf Thế. Suốt sự nghiệp đỉnh cao của mình, ông có 28 lần vô địch PGA Tour.
Smith mất năm 1963 ở tuổi 55 vì bệnh Hodgkin ở Detroit.
5. Golfer Gene Sarazen - 8 lần thắng giải PGA [1930]
Gene Sarazen [2/27/1902 – 13/5/1999], là tay golf chuyên nghiệp người Mỹ. Ông là một trong những golfer hàng đầu thế giới trong những năm 1920 và 1930. Ông là một trong năm người [cùng với Ben Hogan, Gary Player, Jack Nicklaus và Tiger Woods] giành được Grand Slam trong sự nghiệp ở 4 giải chuyên ngành: US Open [1922, 1932], PGA Championship [1922, 1923, 1933], The Open Championship [1932 ], và Masters Tournament [1935].
Năm 10 tuổi, Gene Sarazen làm caddy tại các sân golf địa phương để kiếm tiền phụ giúp gia đình. Mười năm sau, Sarazen gây chấn động làng golf thế giới khi vô địch U.S. Open 1922.
Sarazen được coi là một tấm gương về sự tự học trong số những golfer thành danh trên thế giới.
Trong sự nghiệp của mình, Gene Sarazen đã 31 lần tham dự giải PGA Tour và giành chiến thắng trong 13 năm từ 1922 đến 1941. Tuy nhiên, thành tích đáng chú ý nhất mà Gene Sarazen đạt được là vào năm 1930, khi ông 8 lần thắng giải PGA và trở thành tay golf xuất sắc nhất lịch sử PGA Tour.
Năm 1999, Gene Sarazen từ trần ở tuổi 97.
Minh Tuệ
Xếp hạng golf
Xếp hạng golf thế giới chính thức
Tuần 48 - 27/11/2022
Cameron Smith đã giành chức vô địch PGA Fortinet Úc với vòng 68 cuối cùng với tổng số 14 dưới, 270. Jason Scrivener và Ryo Hisatsune đứng thứ hai ở mức 11 dưới, Min Woo Lee và John Parry & NBSP; gắn thứ tư ở mức 9 dưới.Fortinet Australian PGA Championship with a final round 68 for a 14-under, 270 total.
Jason Scrivener and Ryo Hisatsune came second at 11-under, Min Woo Lee and John Parry tied for fourth at 9-under.
Smith ở vị trí thứ 3, Scrivener chuyển lên hai mươi ba địa điểm đến 197, Hisatsune đến 194 từ 217, Lee ở mức 61 và Parry đến 412 từ 469.
Dan Bradbury đã giành được Joburg Open với vòng 67 cuối cùng với tỷ số 21 dưới, 263. 15 dưới.Joburg Open with a final round 67 for a 21-under, 263 total.
Sami Välimäki came second at 18-under, Christiaan Bezuidenhoot and Daniel van Tonder tied for third at 17-under and Louis de Jager finished
fifth at 15-under.
Bradbury di chuyển lên tới 551 từ 1397, Välimäki đến 323 từ 386, Bezuidenhout lên năm vị trí xuống còn 69, Van Tonder xuống chín địa điểm xuống còn 241 và de Jager lên tới 250 từ 272.Välimäki to 323 from 386, Bezuidenhout up five places to 69, van Tonder down nine places to 241 and de Jager up to 250 from 272.
1 | 1 | Bắc Ireland | Rory McIlroy | 9.19 | 422.69 | -231.83 | 378.00 | 46 |
2 | 2 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 8.82 | 450.02 | -277.08 | 462.99 | 51 |
3 | 3 | Châu Úc | Cameron Smith | 8.10 | 323.97 | -211.05 | 336.67 | 38 |
4 | 4 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 7.81 | 312.44 | -228.56 | 282.53 | 38 |
5 | 5 | Châu Úc | Cameron Smith | 7.11 | 305.91 | -335.96 | 241.46 | 43 |
6 | 6 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 6.63 | 278.40 | -251.96 | 242.86 | 42 |
7 | 7 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 6.09 | 273.96 | -150.01 | 287.21 | 45 |
8 | 8 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 5.71 | 257.02 | -279.01 | 236.45 | 45 |
9 | 9 | Châu Úc | Cameron Smith | 5.58 | 279.12 | -188.24 | 253.92 | 50 |
10 | 10 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 5.31 | 244.47 | -328.25 | 134.85 | 46 |
11 | 12 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 5.08 | 263.95 | -205.49 | 215.40 | 52 |
12 | 11 | Châu Úc | Cameron Smith | 5.07 | 263.71 | -266.96 | 201.30 | 53 |
13 | 14 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.90 | 235.12 | -183.19 | 174.30 | 48 |
14 | 13 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.89 | 210.10 | -184.41 | 174.03 | 43 |
15 | 15 | Châu Úc | Cameron Smith | 4.46 | 191.92 | -51.38 | 191.27 | 43 |
16 | 16 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.14 | 198.82 | -126.98 | 181.57 | 48 |
17 | 17 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.03 | 201.43 | -183.53 | 168.96 | 50 |
18 | 18 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.02 | 197.09 | -66.81 | 212.40 | 49 |
19 | 19 | Châu Úc | Cameron Smith | 3.84 | 180.34 | -206.06 | 141.89 | 47 |
20 | 20 | Patrick Cantlay | Tây ban nha | 3.80 | 182.23 | -116.95 | 172.37 | 48 |
21 | 21 | Châu Úc | Cameron Smith | 3.75 | 195.11 | -162.92 | 150.86 | 56 |
22 | 22 | Patrick Cantlay | Tây ban nha | 3.54 | 166.28 | -157.44 | 164.44 | 47 |
23 | 23 | Châu Úc | Cameron Smith | 3.16 | 164.17 | -114.03 | 151.83 | 52 |
24 | 24 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 3.13 | 163.01 | -95.49 | 155.26 | 52 |
25 | 25 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.96 | 145.20 | -183.76 | 136.30 | 49 |
26 | 26 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.93 | 134.59 | -75.42 | 130.94 | 46 |
27 | 27 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.86 | 131.72 | -44.19 | 138.75 | 46 |
28 | 28 | Patrick Cantlay | Tây ban nha | 2.84 | 136.21 | -63.30 | 127.40 | 48 |
29 | 29 | Jon Rahm | Xander Schauffele | 2.78 | 144.45 | -60.22 | 162.24 | 62 |
30 | 30 | Will Zalatoris | Justin Thomas | 2.73 | 128.53 | -186.68 | 62.81 | 47 |
31 | 31 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.72 | 122.54 | -124.80 | 124.55 | 45 |
32 | 32 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.62 | 120.56 | -94.46 | 116.09 | 46 |
33 | 33 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.60 | 135.03 | -123.72 | 121.32 | 52 |
34 | 35 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.57 | 120.72 | -68.99 | 104.89 | 47 |
35 | 36 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.53 | 131.80 | -80.31 | 138.57 | 63 |
36 | 34 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.52 | 105.91 | -86.19 | 95.97 | 42 |
37 | 37 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.52 | 131.04 | -84.02 | 115.90 | 56 |
38 | 38 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.46 | 98.35 | -266.77 | 80.31 | 32 |
39 | 39 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.45 | 105.35 | -71.25 | 101.09 | 43 |
40 | 40 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.44 | 104.88 | -108.01 | 62.11 | 43 |
41 | 41 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.42 | 123.60 | -79.69 | 108.85 | 51 |
42 | 42 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.30 | 115.22 | -36.96 | 121.04 | 50 |
43 | 44 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.28 | 118.41 | -26.98 | 128.35 | 53 |
44 | 43 | Patrick Cantlay | Tây ban nha | 2.27 | 113.29 | -63.51 | 97.00 | 50 |
45 | 45 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.25 | 103.53 | -85.32 | 108.09 | 46 |
46 | 46 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.20 | 90.26 | -157.47 | 35.96 | 41 |
47 | 47 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.19 | 87.46 | -134.48 | 44.99 | 37 |
48 | 48 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.17 | 86.86 | -157.29 | 49.09 | 34 |
49 | 50 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.12 | 84.84 | -161.38 | 59.91 | 33 |
50 | 49 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.12 | 84.63 | -163.76 | 20.43 | 30 |
51 | 51 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.08 | 108.14 | -97.34 | 72.56 | 55 |
52 | 52 | Châu Úc | Cameron Smith | 1.98 | 79.39 | -145.18 | 48.41 | 31 |
53 | 53 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 1.95 | 79.75 | -179.84 | 23.41 | 41 |
54 | 54 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 1.91 | 99.30 | -54.97 | 103.44 | 56 |
55 | 56 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 1.88 | 97.93 | -39.67 | 93.87 | 54 |
56 | 58 | Châu Úc | Cameron Smith | 1.84 | 90.21 | -47.40 | 87.42 | 49 |
57 | 55 | Châu Úc | Cameron Smith | 1.84 | 86.37 | -75.91 | 62.20 | 47 |
58 | 57 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 1.82 | 72.93 | -211.94 | 21.20 | 30 |
59 | 59 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 1.82 | 92.77 | -65.30 | 75.85 | 51 |
60 | 60 | Nam Phi | Trưởng khoa Burmester | 1.81 | 94.19 | -71.03 | 67.68 | 55 |
61 | 61 | Châu Úc | Min Woo Lee | 1.81 | 85.02 | -64.57 | 55.11 | 47 |
62 | 62 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.77 | 90.06 | -72.48 | 70.46 | 51 |
63 | 65 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.74 | 81.68 | -21.64 | 84.71 | 47 |
64 | 63 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.72 | 82.73 | -85.88 | 62.22 | 48 |
65 | 66 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.71 | 88.75 | -35.87 | 100.65 | 57 |
66 | 64 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.70 | 85.22 | -172.13 | 46.55 | 50 |
67 | 67 | Châu Úc | Min Woo Lee | 1.69 | 86.24 | -71.31 | 72.50 | 51 |
68 | 68 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.67 | 66.85 | -84.83 | 46.55 | 37 |
69 | 74 | Nam Phi | Taylor Montgomery | 1.66 | 86.28 | -102.39 | 67.08 | 53 |
70 | 70 | Cameron Tringale | Davis Riley | 1.65 | 86.03 | -81.71 | 66.50 | 54 |
71 | 72 | Patrick Reed | Cameron Davis | 1.65 | 85.66 | -39.55 | 80.46 | 57 |
72 | 69 | nước Anh | Justin Rose | 1.63 | 84.98 | -32.73 | 75.28 | 52 |
73 | 73 | Patrick Reed | Cameron Davis | 1.62 | 84.46 | -53.58 | 81.51 | 53 |
74 | 71 | Châu Úc | Min Woo Lee | 1.62 | 71.34 | -101.72 | 46.76 | 44 |
75 | 75 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.60 | 83.16 | -82.57 | 61.02 | 55 |
76 | 76 | Taylor Montgomery | Cameron Tringale | 1.58 | 82.28 | -102.30 | 72.22 | 59 |
77 | 77 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.58 | 81.96 | -45.36 | 78.37 | 58 |
78 | 78 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.57 | 67.43 | -65.17 | 66.53 | 43 |
79 | 81 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.56 | 81.37 | -49.72 | 74.59 | 61 |
80 | 79 | Taylor Montgomery | Cameron Tringale | 1.56 | 81.24 | -64.25 | 63.89 | 56 |
81 | 82 | Davis Riley | Patrick Reed | 1.56 | 80.94 | -62.35 | 61.61 | 55 |
82 | 80 | Cameron Davis | nước Anh | 1.56 | 80.93 | -58.06 | 81.17 | 52 |
83 | 86 | Cameron Davis | nước Anh | 1.55 | 68.12 | -34.91 | 82.14 | 44 |
84 | 83 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.55 | 80.44 | -41.01 | 83.40 | 53 |
85 | 85 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.54 | 80.06 | -33.29 | 82.17 | 58 |
86 | 84 | Hoa Kỳ | Taylor Montgomery | 1.53 | 77.92 | -65.98 | 75.70 | 51 |
87 | 88 | Cameron Tringale | Davis Riley | 1.51 | 66.32 | -49.13 | 41.69 | 44 |
88 | 87 | Hoa Kỳ | Patrick Reed | 1.50 | 77.99 | -65.66 | 64.95 | 52 |
89 | 89 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.50 | 62.93 | -67.52 | 47.56 | 42 |
90 | 90 | Nam Phi | Taylor Montgomery | 1.48 | 72.30 | -24.42 | 65.53 | 49 |
91 | 92 | Hoa Kỳ | Cameron Tringale | 1.46 | 66.94 | -20.00 | 64.96 | 46 |
92 | 91 | Hoa Kỳ | Davis Riley | 1.45 | 75.29 | -64.60 | 81.78 | 57 |
93 | 93 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.42 | 73.96 | -49.10 | 54.32 | 54 |
94 | 94 | Hoa Kỳ | Taylor Montgomery | 1.41 | 73.40 | -61.17 | 59.66 | 58 |
95 | 96 | Cameron Davis | nước Anh | 1.40 | 73.04 | -43.70 | 71.78 | 54 |
96 | 97 | Hoa Kỳ | Justin Rose | 1.40 | 72.67 | -39.15 | 74.19 | 55 |
97 | 95 | Châu Úc | Christiaan Bezuidenhout | 1.39 | 58.57 | -75.41 | 57.63 | 42 |
98 | 98 | Hoa Kỳ | Scotland | 1.38 | 67.65 | -60.23 | 62.80 | 49 |
99 | 100 | Hoa Kỳ | Robert MacIntyre | 1.35 | 70.19 | -59.63 | 60.87 | 54 |
100 | 103 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.35 | 60.72 | -31.88 | 56.91 | 45 |
101 | 102 | Hoa Kỳ | Taylor Montgomery | 1.35 | 70.14 | -23.94 | 65.14 | 53 |
102 | 101 | Cameron Tringale | Davis Riley | 1.35 | 60.69 | -34.56 | 69.33 | 45 |
103 | 99 | Cameron Davis | nước Anh | 1.34 | 53.53 | -92.30 | 28.78 | 38 |
104 | 105 | Justin Rose | Christiaan Bezuidenhout | 1.33 | 53.20 | -25.99 | 47.38 | 27 |
105 | 108 | Patrick Reed | Cameron Davis | 1.32 | 60.57 | -35.65 | 56.05 | 46 |
106 | 106 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.31 | 52.55 | -54.55 | 45.57 | 35 |
107 | 107 | Taylor Montgomery | Cameron Tringale | 1.31 | 64.31 | -70.28 | 57.02 | 49 |
108 | 109 | Hoa Kỳ | Davis Riley | 1.31 | 59.00 | -49.72 | 39.10 | 45 |
109 | 104 | Patrick Reed | Cameron Davis | 1.31 | 68.04 | -56.90 | 53.83 | 52 |
110 | 110 | nước Anh | Justin Rose | 1.30 | 66.27 | -51.69 | 53.34 | 51 |
111 | 111 | Hoa Kỳ | Christiaan Bezuidenhout | 1.29 | 65.97 | -63.56 | 60.90 | 51 |
112 | 113 | Nam Phi | Scotland | 1.27 | 65.84 | -42.15 | 54.84 | 57 |
113 | 114 | Châu Úc | Robert MacIntyre | 1.26 | 50.38 | -58.56 | 52.44 | 39 |
114 | 112 | Nam Phi | Canada | 1.25 | 58.83 | -78.51 | 38.70 | 47 |
115 | 116 | Hoa Kỳ | Adam Svensson | 1.25 | 53.71 | -55.34 | 57.65 | 43 |
116 | 115 | Hoa Kỳ | Nhật Bản | 1.24 | 49.65 | -128.67 | 22.42 | 40 |
117 | 118 | Kazuki Higa | Adam Hadwin | 1.23 | 51.72 | -24.89 | 57.75 | 42 |
118 | 117 | nước Anh | Justin Rose | 1.23 | 54.00 | -15.42 | 60.27 | 44 |
119 | 120 | Hoa Kỳ | Christiaan Bezuidenhout | 1.22 | 48.85 | -7.74 | 56.59 | 35 |
120 | 124 | Hoa Kỳ | Scotland | 1.22 | 52.31 | -10.74 | 56.21 | 43 |
121 | 119 | Hoa Kỳ | Robert MacIntyre | 1.21 | 54.54 | -56.90 | 43.08 | 45 |
122 | 122 | Hoa Kỳ | Canada | 1.21 | 62.81 | -40.21 | 43.62 | 54 |
123 | 121 | nước Anh | Justin Rose | 1.21 | 62.74 | -47.46 | 49.50 | 54 |
124 | 125 | Nam Phi | Christiaan Bezuidenhout | 1.20 | 58.72 | -60.36 | 30.13 | 49 |
125 | 123 | Scotland | Robert MacIntyre | 1.20 | 49.10 | -70.82 | 23.08 | 41 |
126 | 126 | Canada | Adam Svensson | 1.18 | 61.23 | -52.46 | 37.53 | 55 |
127 | 128 | Taylor Montgomery | Cameron Tringale | 1.17 | 53.86 | -23.29 | 49.14 | 46 |
128 | 127 | Davis Riley | Patrick Reed | 1.16 | 51.24 | -58.97 | 31.02 | 44 |
129 | 129 | Hoa Kỳ | Cameron Davis | 1.16 | 60.30 | -77.39 | 46.35 | 56 |
130 | 130 | nước Anh | Justin Rose | 1.16 | 58.91 | -39.64 | 45.85 | 51 |
131 | 131 | Hoa Kỳ | Christiaan Bezuidenhout | 1.15 | 59.89 | -41.32 | 55.99 | 56 |
132 | 132 | Patrick Reed | Cameron Davis | 1.13 | 56.25 | -46.67 | 32.33 | 50 |
133 | 134 | nước Anh | Justin Rose | 1.12 | 54.78 | -28.85 | 33.67 | 49 |
134 | 135 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.12 | 58.07 | -62.17 | 45.81 | 60 |
135 | 133 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.11 | 48.91 | -85.19 | 23.77 | 44 |
136 | 137 | Hoa Kỳ | William Gordon | 1.11 | 57.78 | -18.48 | 58.07 | 57 |
137 | 139 | Scotland | Ewen Ferguson | 1.10 | 57.18 | -26.92 | 55.00 | 56 |
138 | 138 | Hoa Kỳ | Bubba Watson | 1.10 | 43.80 | -69.26 | 46.45 | 26 |
139 | 142 | nước Đức | Yannik Paul | 1.09 | 55.53 | -16.69 | 47.17 | 51 |
140 | 136 | nước Anh | Lee Westwood | 1.08 | 43.39 | -103.38 | 26.74 | 36 |
141 | 143 | Hàn Quốc; cộng hòa | Seonghyeon Kim | 1.08 | 50.85 | -28.85 | 46.22 | 47 |
142 | 140 | Nhật Bản | Tomoharu Otsuki | 1.08 | 56.10 | -39.25 | 40.04 | 52 |
143 | 141 | Hoa Kỳ | Stewart Cink | 1.08 | 53.90 | -78.17 | 35.50 | 50 |
144 | 144 | Hoa Kỳ | Matthew Wolff | 1.07 | 42.87 | -103.58 | 13.50 | 31 |
145 | 147 | Trung Quốc | Haotong li | 1.06 | 42.39 | -19.05 | 47.66 | 39 |
146 | 150 | Nhật Bản | Tomoharu Otsuki | 1.06 | 42.37 | -9.21 | 42.08 | 39 |
147 | 146 | Stewart Cink | Matthew Wolff | 1.06 | 45.49 | -25.05 | 51.20 | 43 |
148 | 145 | Trung Quốc | Haotong li | 1.06 | 54.87 | -79.27 | 30.49 | 58 |
149 | 149 | Kaito Onishi | Châu Úc | 1.04 | 44.87 | -16.95 | 47.51 | 43 |
150 | 153 | nước Anh | Lee Westwood | 1.04 | 53.12 | -8.55 | 54.56 | 51 |
151 | 151 | Nhật Bản | Tomoharu Otsuki | 1.04 | 52.03 | -62.94 | 25.46 | 50 |
152 | 148 | Hoa Kỳ | Stewart Cink | 1.04 | 46.82 | -58.25 | 31.81 | 45 |
153 | 152 | Hoa Kỳ | Matthew Wolff | 1.04 | 54.09 | -34.90 | 43.74 | 64 |
154 | 184 | Hoa Kỳ | Trung Quốc | 1.04 | 47.83 | -50.82 | 19.67 | 46 |
155 | 156 | Scotland | Ewen Ferguson | 1.03 | 53.44 | -19.43 | 50.85 | 53 |
156 | 155 | Bubba Watson | nước Đức | 1.02 | 41.00 | -29.53 | 40.46 | 39 |
157 | 154 | Hoa Kỳ | Yannik Paul | 1.02 | 44.78 | -94.88 | 32.64 | 44 |
158 | 158 | Hoa Kỳ | nước Anh | 1.01 | 51.53 | -20.29 | 52.83 | 51 |
159 | 157 | Trung Quốc | Haotong li | 1.01 | 49.50 | -57.46 | 36.47 | 49 |
160 | 159 | nước Đức | Yannik Paul | 1.01 | 52.32 | -50.93 | 40.61 | 58 |
161 | 160 | Hoa Kỳ | nước Anh | 1.00 | 44.78 | -68.34 | 39.13 | 45 |
162 | 162 | Trung Quốc | Haotong li | 0.99 | 39.74 | -48.90 | 26.14 | 37 |
163 | 160 | Nhật Bản | Tomoharu Otsuki | 0.99 | 51.63 | -50.94 | 27.95 | 52 |
164 | 163 | Hoa Kỳ | Stewart Cink | 0.99 | 51.47 | -34.17 | 50.31 | 59 |
165 | 164 | Hoa Kỳ | Matthew Wolff | 0.99 | 51.36 | -37.15 | 50.78 | 56 |
166 | 165 | nước Anh | Lee Westwood | 0.99 | 51.29 | -14.04 | 51.89 | 55 |
167 | 166 | Hoa Kỳ | Hàn Quốc; cộng hòa | 0.98 | 48.21 | -15.92 | 48.08 | 49 |
168 | 167 | Kaito Onishi | Châu Úc | 0.97 | 43.71 | -39.08 | 15.32 | 45 |
169 | 168 | nước Đức | Yannik Paul | 0.97 | 48.53 | -31.97 | 35.61 | 50 |
170 | 169 | Hoa Kỳ | nước Anh | 0.97 | 50.25 | -40.88 | 34.17 | 63 |
171 | 170 | Trung Quốc | Haotong li | 0.97 | 38.65 | -9.62 | 44.54 | 38 |
172 | 172 | Hoa Kỳ | Kaito Onishi | 0.96 | 50.16 | -20.92 | 52.09 | 59 |
173 | 171 | Hoa Kỳ | Châu Úc | 0.96 | 49.95 | -27.15 | 54.83 | 53 |
174 | 174 | Brad Kennedy | Nam Phi | 0.96 | 38.26 | -23.23 | 27.05 | 25 |
175 | 173 | nước Anh | Lee Westwood | 0.95 | 49.61 | -72.00 | 32.85 | 60 |
176 | 175 | nước Đức | Yannik Paul | 0.95 | 49.57 | -26.78 | 51.62 | 57 |
177 | 179 | Trung Quốc | Haotong li | 0.94 | 42.31 | -28.05 | 33.20 | 45 |
178 | 180 | Hoa Kỳ | Kaito Onishi | 0.94 | 37.51 | -6.06 | 40.94 | 36 |
179 | 178 | Hoa Kỳ | Châu Úc | 0.94 | 48.74 | -21.87 | 45.15 | 53 |
180 | 177 | Hoa Kỳ | Brad Kennedy | 0.93 | 48.57 | -42.26 | 31.78 | 56 |
181 | 182 | Nam Phi | Garrick Higgo | 0.93 | 48.15 | -55.54 | 36.94 | 54 |
182 | 176 | Hoa Kỳ | Đan mạch | 0.92 | 36.78 | -83.90 | 6.48 | 26 |
183 | 183 | Thorbjorn Olesen | Benjamin Taylor | 0.92 | 41.37 | -35.69 | 20.06 | 45 |
184 | 185 | Hoa Kỳ | Takumi Kanaya | 0.92 | 40.43 | -19.65 | 45.55 | 44 |
185 | 186 | Hoa Kỳ | Cameron Champ | 0.92 | 47.77 | -31.33 | 50.31 | 57 |
186 | 188 | Hoa Kỳ | Patrick Rodgers | 0.91 | 47.48 | -21.35 | 44.68 | 52 |
186 | 181 | Trung Quốc | Haotong li | 0.91 | 41.09 | -70.83 | 15.36 | 45 |
188 | 187 | Scotland | Ewen Ferguson | 0.91 | 47.44 | -33.63 | 50.37 | 60 |
189 | 193 | nước Anh | Lee Westwood | 0.91 | 36.46 | -56.25 | 18.40 | 40 |
190 | 189 | Hoa Kỳ | Hàn Quốc; cộng hòa | 0.91 | 47.32 | -42.59 | 35.23 | 56 |
191 | 190 | Thorbjorn Olesen | Benjamin Taylor | 0.90 | 36.19 | -31.52 | 28.59 | 39 |
192 | 192 | Takumi Kanaya | Cameron Champ | 0.90 | 37.05 | -11.45 | 35.55 | 41 |
193 | 191 | Trung Quốc | Haotong li | 0.90 | 46.96 | -62.59 | 36.23 | 58 |
194 | 217 | Nhật Bản | Tomoharu Otsuki | 0.90 | 42.31 | -15.69 | 32.57 | 47 |
195 | 196 | nước Anh | Lee Westwood | 0.89 | 39.35 | -15.44 | 38.77 | 44 |
196 | 194 | Scotland | Ewen Ferguson | 0.89 | 41.98 | -47.75 | 37.88 | 47 |
197 | 220 | Stewart Cink | Matthew Wolff | 0.89 | 37.41 | -41.30 | 29.96 | 42 |
198 | 197 | Hoa Kỳ | Trung Quốc | 0.89 | 46.24 | -28.10 | 52.11 | 56 |
199 | 198 | Trung Quốc | Haotong li | 0.89 | 43.47 | -18.17 | 45.51 | 49 |
200 | 199 | Scotland | Ewen Ferguson | 0.87 | 45.48 | -27.74 | 44.38 | 53 |
Bubba Watson
Now Read
Share this article