62cm bằng bao nhiêu inch

How tall is 162 cm in feet and inches? How high is 162 cm? Use this easy calculator to convert centimeters to feet and inches.

cmFt InFeetInchesMeters162.005′ 3.7795″5.315063.77951.6200162.015′ 3.7835″5.315363.78351.6201162.025′ 3.7874″5.315663.78741.6202162.035′ 3.7913″5.315963.79131.6203162.045′ 3.7953″5.316363.79531.6204162.055′ 3.7992″5.316663.79921.6205162.065′ 3.8031″5.316963.80311.6206162.075′ 3.8071″5.317363.80711.6207162.085′ 3.8110″5.317663.81101.6208162.095′ 3.8150″5.317963.81501.6209162.105′ 3.8189″5.318263.81891.6210162.115′ 3.8228″5.318663.82281.6211162.125′ 3.8268″5.318963.82681.6212162.135′ 3.8307″5.319263.83071.6213162.145′ 3.8346″5.319663.83461.6214162.155′ 3.8386″5.319963.83861.6215162.165′ 3.8425″5.320263.84251.6216162.175′ 3.8465″5.320563.84651.6217162.185′ 3.8504″5.320963.85041.6218162.195′ 3.8543″5.321263.85431.6219162.205′ 3.8583″5.321563.85831.6220162.215′ 3.8622″5.321963.86221.6221162.225′ 3.8661″5.322263.86611.6222162.235′ 3.8701″5.322563.87011.6223162.245′ 3.8740″5.322863.87401.6224162.255′ 3.8780″5.323263.87801.6225162.265′ 3.8819″5.323563.88191.6226162.275′ 3.8858″5.323863.88581.6227162.285′ 3.8898″5.324163.88981.6228162.295′ 3.8937″5.324563.89371.6229162.305′ 3.8976″5.324863.89761.6230162.315′ 3.9016″5.325163.90161.6231162.325′ 3.9055″5.325563.90551.6232162.335′ 3.9094″5.325863.90941.6233162.345′ 3.9134″5.326163.91341.6234162.355′ 3.9173″5.326463.91731.6235162.365′ 3.9213″5.326863.92131.6236162.375′ 3.9252″5.327163.92521.6237162.385′ 3.9291″5.327463.92911.6238162.395′ 3.9331″5.327863.93311.6239162.405′ 3.9370″5.328163.93701.6240162.415′ 3.9409″5.328463.94091.6241162.425′ 3.9449″5.328763.94491.6242162.435′ 3.9488″5.329163.94881.6243162.445′ 3.9528″5.329463.95281.6244162.455′ 3.9567″5.329763.95671.6245162.465′ 3.9606″5.330163.96061.6246162.475′ 3.9646″5.330463.96461.6247162.485′ 3.9685″5.330763.96851.6248162.495′ 3.9724″5.331063.97241.6249

Inch là tên của một đơn vị đo kích thước, được sử dụng phổ biến ở các nước Mỹ, Anh, Canada và các nước khu vực châu Âu, Châu Mỹ… Inch được viết tắt là in và đôi khi là dấu ngoặc kép “ Ví dụ như: 1in, 2in hoặc 1″; 2″… Đối với viết tắt ngoặc kép ” bạn sẽ thường thấy ở màn hình ti vi, máy tính… Để chuyển đổi Inch sang cm hay các đơn vị đo kích thước khác thì bạn chỉ cần nhập vào công cụ chuyển đổi bên dưới. Những thông tin khác về Inch bạn có thể xem thêm bên dưới.

Đơn vị đo Inch

Contents

1 inch bằng bao nhiêu cm

Các tiêu chuẩn về độ dài chính xác của một inch trước đây đã khác nhau. Nhưng kể từ khi áp dụng thước đo quốc tế năm 1958, inch đã dựa trên hệ mét và được định nghĩa chính xác như sau:

  • 1 inch = 25.4mm [milimet].
  • 1 inch = 2.54cm [Centimet].
  • 1 inch = 0.254dm [Deximet].
  • 1 inch = 0.0254m [met].

Cũng tương tự như đơn vị đo khác, thì dùng inch khi tính diện tích thì cũng là Inch vuông in2, thể tích inch khối in3.

Việc nắm được ti thông đổi từ inch sang cm là điều được nhiều quan tâm, đặc biệt là trong lĩnh vực in ấn thiết kế. Thực tế, cm là đơn vị được sử dụng khá phổ biến tại nước ta, trong khi đó, đơn vị inch ít sử dụng hơn. Để có thể đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm, bạn có thể tìm hiểu thông qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

Cách quy đổi đơn vị từ inch sang cm.

Contents

Khái niệm về đơn vị Inch

Nói đến đơn vị Inch, số nhiều là inches, ký hiệu được viết tắt của đơn vị này là In. Inch là đơn vị đo chiều dài trong một hệ thống đo lường bao gồm hệ thống đo lường của Anh, hệ thống đo lường của Mỹ.

 

Đơn vị Inch là một đơn vị đo lường phổ biến ở Anh,Hoa Kỳ, Canada và Úc. Có 36 inch trong một yard và 12 inch trong một foot.

đơn vị INCH là gì

Riêng tại thị trường nước ta, đơn vị Inch thường được sử dụng để tính với các đơn vị như màn hình ti vi, màn hình máy tính, màn hình điện thoại…

Khái niệm về đơn vị Cm

Cm là đơn vị viết tắt của centimet. Đây là đơn vị đo chiều cao của con người, đơn vị đo chu vi…1cm đọc là xen – ti – met hay xăng ti mét là khoản cách bằng 1/100m.

Đơn vị CM là gì

Cách quy đổi Inch sang CM.

Centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm mét.

Cách quy đổi được thực hiện như sau:

1 inch = 2,54 cm.

1 inch bằng  bao nhiêu cm.

Công thức:

d [cm] = d [in] × 2,54

Kí hiệu:

    • d : số khoảng cách
    • cm : đơn vị độ dài centimet
    • in : đơn vị độ dài inch

Công thức chuyển inch sang cm

Ta có thể lấy ví dụ cụ thể đổi từ đơn vị inch sang cm như sau: nếu màn hình laptop 15inch ta có thể đổi sang cm như sau: d [cm] = 15″x2.54 = 38.1cm.

Hoặc ví dụ, ta có thể tính túi vải có kích thước chiều ngang 15inch x cao 30inch x hông 15inch] ->38.1 x 76.2cm x 38.1cm.

Bảng quy đổi từ inch sang cm

 

Inch [“]Centimet [cm]0,01 in0,0254000 cm1/64 in0,0396875 cm1/32 in0,0793750 cm1/16 in0,15875 cm0,1 in0,2540 cm1/8 in0,3175 cm1/4 in0,635 cm1/2 in1,27 cm1 in2,54 cm2 in5,08 cm3 in7,62 cm4 in10,16 cm5 in12,70 cm6 in15,24 cm7 in17,78 cm8 in20,32 cm9 in22,86 cm10 in 25,40 cm20 in50,80 cm30 in76,20 cm40 in101,60 cm50 in127,00 cm60 in152,40 cm70 in177,80 cm80 in203,20 cm90 in228,60 cm100 in254,00 cm

Bảng quy chuẩn kích thước inch sang cm chuẩn quốc tế.

Bảng quy đổi đơn vị từ inch sang cm chính xác nhất hiện nay. Bạn có thể dàng nhìn vào bảng và đổi đơn vị một cách nhanh chóng hiệu quả và không cần phải nhớ quá nhiều thứ. Đơn vị cm được dùng khá phổ biến ở Việt Nam hiện nay, nên việc đổi sang từ inch từ cách bản thiết kế hay sản phẩm nước ngoài về việc là rất cần thiết đối với mỗi chúng ta.

>>> Bảng size túi vải không dệt  kích thước theo CM

Chủ Đề