8 375.00 bằng bao nhiêu tiền việt

Cần lưu ý: Liều dùng thuốc trên chỉ mang tính chất tham khảo, người bệnh cần tuân theo đúng chỉ dẫn, đơn thuốc của bác sĩ để đạt hiệu quả cao và tránh được những tác dụng phụ không mong muốn.

Quá liều Cefaclor 375 và cách xử trí:

  • Triệu chứng quá liều Cefaclor bao gồm buồn nôn, nôn ói, đau thượng vị, tiêu chảy;
  • Xử trí: Không cần rửa dạ dày, trừ trường hợp sử dụng Cefaclor gấp 5 lần liều bình thường. Đồng thời chú ý bảo vệ đường thở, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch hoặc có thể giảm hấp thu Cefaclor bằng cách cho bệnh nhân uống than hoạt nhiều lần.

Một số tác dụng phụ thường gặp của Cefaclor 375 bao gồm:

  • Tăng số lượng bạch cầu ưa eosin;
  • Cefaclor 375 thường dễ gây tiêu chảy;
  • Phát ban ngoài da dạng sởi.

Một số tác dụng phụ ít gặp của thuốc Cefaclor 375 bao gồm:

  • Test Coombs trực tiếp dương tính giả;
  • Tăng tế bào lympho, giảm số lượng bạch cầu tổng thể hoặc giảm bạch cầu trung tính;
  • Buồn nôn, nôn ói;
  • Ngứa da, nổi mày đay;
  • Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida.

Một số tác dụng ngoại ý sau đây của Cefaclor 375 rất hiếm khi xảy ra:

  • Phản ứng phản vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh [như ban đa dạng, viêm hoặc đau khớp, kèm sốt hoặc không, có thể kèm theo hạch to, protein niệu];
  • Hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell;
  • Ban da mụn mủ toàn thân;
  • Giảm tiểu cầu;
  • Thiếu máu tán huyết;
  • Viêm đại tràng giả mạc;
  • Tăng men gan, vàng da ứ mật;
  • Viêm thận kẽ hồi phục;
  • Tăng nhẹ ure huyết,
  • Tăng creatinin huyết thanh;
  • Xét nghiệm nước tiểu không bình thường;
  • Cơn động kinh [khi dùng liều cao kèm suy giảm chức năng thận], tăng kích động, đau đầu, bồn chồn, mất ngủ, tăng trương lực, chóng mặt, ảo giác, ngủ gà;
  • Đau khớp.

Thận trọng khi dùng thuốc Cefaclor 375 trong những trường hợp sau:

  • Thận trọng khi chỉ định Cefaclor 375 cho bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với kháng sinh Penicillin vì khả năng xảy ra mẫn cảm chéo.
  • Sử dụng thuốc Cefaclor 375 dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mạc, do đó đặc biệt thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.
  • Thận trọng khi dùng Cefaclor 375 cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận và đòi hỏi giảm liều theo độ thanh thải Creatinin.
  • Cefaclor 375 không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Bệnh nhân trong thời kỳ mang thai chỉ được dùng Cefaclor 375 khi thật cần thiết do chưa có công trình nghiên cứu đầy đủ nào ở được thực hiện ở đối tượng này.
  • Bệnh nhân trong thời kỳ cho con bú khi dùng Cefaclor 375 ghi nhận nồng độ trong sữa mẹ rất thấp. Tuy nhiên do tác động lên trẻ bú mẹ chưa rõ nên bà mẹ dùng Cefaclor 375 phải lưu ý khi thấy trẻ có biểu hiện tiêu chảy, tưa lưỡi và nổi ban.

Thuốc Cefaclor 375 là thuốc kháng sinh được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm. Để đảm bảo hiệu quả điều trị và tránh được các tác dụng phụ, người bệnh cần đọc kỹ hướng dẫn, đồng thời tham khảo chỉ định của bác sĩ, dược sĩ chuyên môn.

Theo dõi website Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec để nắm thêm nhiều thông tin sức khỏe, dinh dưỡng, làm đẹp để bảo vệ sức khỏe cho bản thân và những người thân yêu trong gia đình.

Công cụ chuyển đổi 375 Đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu Đồng Việt Nam [VND] miễn phí. Lịch sử tỷ giá USD [Đô la Mỹ] đến VND [Đồng Việt Nam] cập nhật hàng ngày

Lịch sử tỷ giá 375 USD [Đô la Mỹ] đổi sang Đồng Việt Nam [VND] 7 ngày qua

NgàyĐô la MỹĐồng Việt Nam15/01/2023375 USD= 8,853,750.000000 VND14/01/2023375 USD= 8,853,750.000000 VND13/01/2023375 USD= 8,853,750.000000 VND12/01/2023375 USD= 8,853,750.000000 VND11/01/2023375 USD= 8,853,750.000000 VND10/01/2023375 USD= 8,857,500.000000 VND09/01/2023375 USD= 8,857,500.000000 VND

Công cụ chuyển đổi 375 EURO [EUR] bằng bao nhiêu Đồng Việt Nam [VND] miễn phí. Lịch sử tỷ giá EUR [EURO] đến VND [Đồng Việt Nam] cập nhật hàng ngày

Lịch sử tỷ giá 375 EUR [EURO] đổi sang Đồng Việt Nam [VND] 7 ngày qua

NgàyEUROĐồng Việt Nam15/01/2023375 EUR= 9,821,261.250000 VND14/01/2023375 EUR= 9,821,261.250000 VND13/01/2023375 EUR= 9,821,261.250000 VND12/01/2023375 EUR= 9,736,215.000000 VND11/01/2023375 EUR= 9,717,213.750000 VND10/01/2023375 EUR= 9,700,927.500000 VND09/01/2023375 EUR= 9,664,327.500000 VND

Khi chuyển đổi 375 đơn vị tiền THAI BAHT sang tiền VIETNAM DONG bạn sẽ được 272,857.5

Đổi tiền

[*] : click button khi hệ thống không hoạt động tự động

Bảng chuyển đổi THAI BAHT sang VIETNAM DONG thông dụng

Khi chuyển đổi 375 đơn vị tiền US DOLLAR sang tiền VIETNAM DONG bạn sẽ được 8,771,250.0

Đổi tiền

[*] : click button khi hệ thống không hoạt động tự động

Bảng chuyển đổi US DOLLAR sang VIETNAM DONG thông dụng

#Số lượng US DOLLARGiá trị VIETNAM DONG15116,950210233,900320467,8004501,169,50051002,339,00062004,678,000750011,695,00081,00023,390,00091,000,00023,390,000,000

Chủ Đề