9kg50g bằng bao nhiêu dag

Máy tính đổi từ Kilôgam sang Đề-ca-gam [kg → dag]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Đề-ca-gam sang Kilôgam [Hoán đổi đơn vị]

Kilôgam

Kilôgam [hay Kilogram, ký hiệu là kg] là đơn vị đo khối lượng, một trong bảy đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế [SI].

Thông thường chúng ta nghe đến nhiều khái niệm tấn, tạ, yến, kilogam … đây là những đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng. Vậy đơn vị đo là gì và khối lượng là gì?

Mục Lục

    1. Khái niệm đơn vị đo là gì và khối lượng là gì

    Đơn vị là một đại lượng dùng để đo, được sử dụng trong các lĩnh vực toán học, vật lý, hóa học, và trong cuộc sống.

    Ví dụ: Đơn vị đo độ dài là ki-lô-mét, cen-ti-mét, mét. Chiều dài cái bàn là 1,5 mét, chiều rộng cái bàn là 1 mét. Một cậu bé cao 1,2 mét.

    Khối lượng là lượng chất chứa trong vật đó khi ta cân được. Như vậy để đo khối lượng ta cần phải dùng cân.

    Ví dụ: Khối lượng bao gạo là lượng gạo trong bao và bao bì.

    Đơn vị đo khối lượng là một đơn vị dùng để cân 1 sự vật cụ thể. Chúng ta thường dùng cân để đo khối lượng của một đồ vật.

    Ví dụ: Một người đàn ông nặng 65 kg, đơn vị để đo là kg

    Bảng đơn vị đo khối lượng

    Xem thêm: 1g bằng bao nhiêu mg

    2. Bảng đơn vị đo khối lượng

    Bảng đơn vị đo khối lượng được thiết lập theo quy tắc từ lớn đến bé và theo chiều từ trái qua phải. Đặc biệt lấy đơn vị đo khối lượng kg [kg] là trung tâm để quy đổi ra các đơn vị khác hoặc ngược lại.

    Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.

    Cụ thể các đơn vị khối lượng như sau:

    • Đơn vị đo khối lượng Tấn – viết là “tấn” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Tạ – viết là “tạ” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Yến – viết là “yến” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Ki-lô-gam – viết là “kg” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Hec-tô-gam – viết là “hg” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Đề-ca-gam – viết là “dag” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Gam – viết là “g” sau số khối lượng.

    Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta thường dùng những đơn vị: tấn, tạ, yến.

    Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn gam, người ta thường dùng các đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam.

    Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4

    Click ngay: Hướng dẫn cách đổi feet sang m

    3. Cách đổi giữa các đơn vị khối lượng với nhau

    Mỗi đơn vị bằng 1/10 đơn vị liền trước. Khi đổi từ đơn vị đo lớn hơn sang đơn vị đo bé hơn liền kề, thì nhân số đó với 10:

    Ví dụ: 1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000g.

    Khi đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, thì chia số đó cho 10.

    Ví dụ: 10 dag = 1hg.

    Khi đổi đổi 5 ki-lô-gam [kg] ra gam [g] thì ta làm như sau :

    5  x 1000 = 5000 g

    Trong đó: 1000 là thừa số [không có đơn vị đằng sau].

    Ví dụ về bảng đơn vị đo khối lượng

    4. Các ví dụ cụ thể

    Dạng 1: Đổi các đơn vị đo khối lượng

    12 yến = …. kg                            10 tấn = … g                            100 tạ = …. hg

    13 tạ = … dag                   4 tạ 12 kg = … kg                     4 tấn 6 kg = … kg

    Dạng 2: Các phép tính toán với đơn vị đo khối lượng

    17 kg + 3 kg = ?

    23 kg + 123 g =?

    54 kg x 2 =?

    1055 g : 5 =?

    6 tạ 4 yến + 20 kg =

    10kg 34 dag – 5523 g

    Dạng 3: So sánh

    600 g và 60 dag

    6 kg và 7000 g

    4 tấn 3 tạ 5 yến và 4370 kg

    623 kg 300 dag và 6 tạ 35 kg

    Dạng 4: Giải bài toán có lời văn

    Một ôtô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở được 3 tạ muối. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu yến?

    1 Gam = 0.001 Kilôgam10 Gam = 0.01 Kilôgam2500 Gam = 2.5 Kilôgam2 Gam = 0.002 Kilôgam20 Gam = 0.02 Kilôgam5000 Gam = 5 Kilôgam3 Gam = 0.003 Kilôgam30 Gam = 0.03 Kilôgam10000 Gam = 10 Kilôgam4 Gam = 0.004 Kilôgam40 Gam = 0.04 Kilôgam25000 Gam = 25 Kilôgam5 Gam = 0.005 Kilôgam50 Gam = 0.05 Kilôgam50000 Gam = 50 Kilôgam6 Gam = 0.006 Kilôgam100 Gam = 0.1 Kilôgam100000 Gam = 100 Kilôgam7 Gam = 0.007 Kilôgam250 Gam = 0.25 Kilôgam250000 Gam = 250 Kilôgam8 Gam = 0.008 Kilôgam500 Gam = 0.5 Kilôgam500000 Gam = 500 Kilôgam9 Gam = 0.009 Kilôgam1000 Gam = 1 Kilôgam1000000 Gam = 1000 Kilôgam

    Chủ Đề