Ảnh 6 inch là bao nhiêu cm?

Hằng ngày chúng ta thường xuyên chụp ảnh và sử dụng các kích thước ảnh khác nhau cho giấy tờ cá nhân hay vào nhiều mục đích khác nhưng không phải ai cũng nắm rõ kích thước ảnh 2×3, 3×4, 4×6, 6×9, 9×12, 13×18, 15×20… là bao nhiêu mm, cm, inches, bao nhiêu pixels.

Nếu bạn đang có thắc mắc trên thì đây là bài viết dành cho bạn, trong bài viết này Wikia.net sẽ giúp bạn tổng hợp tất cả các kích thước ảnh theo chuẩn quốc tế.

1. Các khái niệm liên quan tới kích thước ảnh cần nắm rõ

Inch là đơn vị đo chiều dài, 1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm, ngược lại 1 cm = 0.393700787 inches

Pixel trong chụp ảnh là khái niệm chỉ điểm ảnh – một khối màu rất nhỏ tạo nên bức ảnh. Số lượng pixel gọi là độ phân giải của ảnh, pixel càng thấp [độ phân giải thấp] thì ảnh càng mờ, xấu. Ngược lại pixel cao thì ảnh nét, đẹp và có thể zoom lớn.

2. Bảng kích thước ảnh thông dụng 2×3, 3×4, 4×6, 6×9, 9×12

Trong bảng dưới đây, Wikiaz xin tổng hợp tất cả các kích thước ảnh thông dụng theo đơn vị inches và pixel để giúp các bạn giải đáp thắc mắc kích thước ảnh 2×3, 3×4, 4×6, 6×9, 9×12, 13×18, 15×20… là bao nhiêu inches, pixels

Bảng Kích thước tiêu chuẩn khi In Ảnh giúp bạn dễ dàng lựa chọn khổ hình, kích cỡ in phù hợp. Chọn kích thước như thế nào cho phù hợp thì có thể tham khảo những gợi ý dưới đây của chúng tôi.

___

1. Bảng kích thước tiêu chuẩn In Ảnh 

Với nhà in Colorbook sử dụng công nghệ in ảnh Siêu sắc nét để In ảnh các khổ hình bên dưới

- Kích thước phổ biến nhất cho một bức ảnh là 4R – 10x15 cm và 5R - 13x18 cm vì nó không quá nhỏ và không quá lớn. Có nhiều loại khung có sẵn cho kích thước đó. 

- Ảnh cưới, ảnh tiệc phổ biến được lựa chọn là ảnh 5R – 13x18 cm

- Với đơn vị phổ biến sử dụng ở Việt Nam là CM, thì kích thước Ảnh In được quy đổi từ Inches sang CM được hay làm tròn số. Ví dụ: 4R – 4x 6 inches đổi sang 10 x 15 cm

 Prints Inches CM QUY ĐỔI TRÒN 2R 2.5 x 3.5 6.35 x 8.89 6 x 9 CM 3R 3.5 x 5 8.89 x 12.7 9 x 13 CM 4R 4 x 6 10.2 x 15.2 10 x 15 CM - PHỔ BIẾN 5R 5 x 7 12.7 x 17.8 13 x 18 CM - PHỔ BIẾN 6R 6 x 8 15.2 x 20.3 15 x 21 CM 8R 8 x 10 20.3 x 25.4 20 x 25 CM S8R 8 x 12 20.3 x 30.5 20 x 30 CM 10R 10 x 12 25.4 x 30.5 25 x 30 CM

▸ BẢNG GIÁ IN ẢNH SIÊU SẮC NÉT

2. Giải thích các ký hiệu Bảng Kích thước Ảnh In 

- Đơn vị in ảnh tiêu chuẩn là inch, 1 inch là 2,54 cm. Khi rửa hình, ảnh in hay có ký hiệu như 3R, 4R…

- Giải thích ý nghĩa của ký hiệu nR trong đó n đại diện cho cạnh ngắn hơn của bức ảnh và n tính bằng inch.

Ví dụ: kích thước 4R là 4 inch x 6 inch. 

3. In Ảnh siêu sắc nét có gì khác với In Ảnh, Rửa Ảnh thông thường

Là công nghệ kts mới với độ phân giải lên đến 2400 dpi, Hình ảnh in ra sắc nét hơn. Sử dụng mực dye chính hãng - độ bền màu 100 năm, Dính nước vào vẫn không lem hoặc bay màu


4. Các loại Giấy In Ảnh

 2 loại giấy:

- Satin Paper [Giấy Lụa]: sang trọng tinh tế bề mặt giấy nhung

- Glossy Paper [Giấy Bóng]: màu sắc sống động bề mặt giấy láng

Bảng kích thước khi in ảnh - rửa hình trên giúp bạn dễ dàng lựa chọn phù hợp. Bạn có thể đến trực tiếp các cửa hàng để xem mẫu trực tiếp & chọn lựa kích thước Ảnh Gia Đình đúng, phù hợp.

Xem thêm:

▸ BẢNG GIÁ IN ẢNH 

▸ BẢNG GIÁ IN ẢNH POLAROID

▸ BẢNG GIÁ IN ẢNH KÍCH THƯỚC LỚN

Tags: Bảng kích thước khi in ảnh, các kích cỡ ảnh, cỡ ảnh in phổ biến, Bảng kích thước ảnh thông dụng, Rửa ảnh giá rẻ, Size chuẩn hình rửa, Các kích thước ảnh thông dụng, kích thước in ảnh cho bé, kích thước in ảnh đám cưới, kích thước in ảnh hình tiệc

In Kỹ Thuật Số Since 2006 - Công ty in ấn chất lượng hỗ trợ tiếp nhận đơn hàng thiết kế & in ấn 24/7 trực tuyến dưới mọi hình thức liên lạc - các số hotline, điện thoại có đủ [Zalo/Viber - Skype/Mesenger - SMS/Call]

Hằng ngày chúng ta thường xuyên chụp ảnh và sử dụng các kích thước ảnh khác nhau cho giấy tờ cá nhân hay vào nhiều mục đích khác nhưng không phải ai cũng nắm rõ kích thước ảnh 2×3, 3×4, 4×6, 6×9, 9×12, 13×18, 15×20… là bao nhiêu mm, cm, inches, bao nhiêu pixels.

Có thể bạn thích:

Bạn có biết Twitter, Instagram, Facebook của BTS chưa?

Amateur là gì? Giải nghĩa từ Amateur [Amater]

1 mét khối [m3] bằng bao nhiêu kg?

Mpa là gì? 1 Mpa bằng bao nhiêu Pa, Bar, Psi, atm, kg/m2, kg/cm2

Newton [N] | 1N [newton] bằng bao nhiêu kg, g, tạ, tấn?

DaN là gì? 1 DaN bằng bao nhiêu N, kN, kg, g?

Nếu bạn đang có thắc mắc trên thì đây là bài viết dành cho bạn, trong bài viết này Luv.vn sẽ giúp bạn tổng hợp tất cả các kích thước ảnh theo chuẩn quốc tế.

Kích thước ảnh 2×3, 3×4, 4×6, 6×9, 9×12, 13×18, 15×20 là bao nhiêu inches, pixels

Các khái niệm về kích thước ảnh cần biết

Inch là đơn vị đo chiều dài, 1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm, ngược lại 1 cm = 0.393700787 inches

Pixel trong chụp ảnh là khái niệm chỉ điểm ảnh – một khối màu rất nhỏ tạo nên bức ảnh. Số lượng pixel gọi là độ phân giải của ảnh, pixel càng thấp [độ phân giải thấp] thì ảnh càng mờ, xấu. Ngược lại pixel cao thì ảnh nét, đẹp và có thể zoom lớn.

Một số cỡ ảnh và cách gọi phổ biến

  • CP1[cỡ 10×15] khổ ảnh thực là: 9.8cmx15.2cm
  • CP2[cỡ 13×18] nt : 12.7cmx17.8cm
  • CP3[cỡ 15×21] nt :15.2cmx21cm
  • CP4[cỡ 20×25] nt :20cm x25.4cm
  • CP5 như trên
  • CP6[cỡ 20×30] nt :19.8cmx30.5cm
  • CP10[25×37] nt :25.4cmx37.3cm
  • CP12[30×45] nt :30.5cmx44.4cm

Xem thêm:  Cute hay Kute là gì? Như thế nào gọi là Kute

Kích thước ảnh 2×3, 3×4, 4×6, 6×9, 9×12

Trong bảng dưới đây, Luv.vn xin tổng hợp tất cả các kích thước ảnh thông dụng theo đơn vị inches và pixel để giúp các bạn giải đáp thắc mắc kích thước ảnh 2×3, 3×4, 4×6, 6×9, 9×12, 13×18, 15×20… là bao nhiêu inches, pixels

Bảng kích thước chi tiết các kích thước ảnh thông dụng

Bảng kích thước chi tiết các kích thước ảnh thông dụng

Kích thước[mm]Kích thước[inch]Kích thước [pixel]Tỷ lệ [300 DPI/PPI]Ghi chú89 x 1273,5 x 51051 × 150010:07Thường gọi là cỡ 9 x 12 cm102 x 1524 x 61205 × 17953:02Thường gọi là cỡ 10 x 15 cm [gần cỡ giấy postcard Nhật]127 x 1785 x 71500 × 21027:05Thường gọi là cỡ 13 x 18 cm152 × 2036 x 81795 × 23984:03Thường gọi là cỡ 15 x 20 cm, bẳng 1/2 khổ giấy A4203 × 2548 x 102398 × 30005:04Thường gọi là cỡ 20 x 25 cm203 × 3058 x 122398 × 36023:02Xấp xỉ bằng khổ giấy A4, gấp đôi cỡ 15 x 20 cm254 × 30510 x 123000 × 36026:05Thường gọi là cỡ 25 x 30 cm254 × 38110 x 153000 × 45003:02Thường gọi là cỡ 25 x 38 cm279 × 35611 x 143295 × 420514:11Thường gọi là cỡ 28 x 36 cm279 × 43211 x 173295 × 510217:11Thường gọi là cỡ 28 x 43 cm305 × 38112 x 153602 × 45005:04Thường gọi là cỡ 30 x 38 cm305 × 45712 x 183602 × 54923:02Thường gọi là cỡ 30 x 45 cm762 x 50820 x 306000 x 90003:02Thường gọi là cỡ 50 x 75 cm, bằng ảnh lịch cuốn treo tường105 x 1484.13 x 5.831750 x 1240A6Bằng nửa khổ A5, bằng 1/4 khổ A4148 x 2105.83 x 8.272480 x 1750A5Bằng nửa khổ A4, xấp xỉ bằng cỡ ảnh 15 x 20 cm210 x 2978.27 x 11.693500 x 2480A4Khổ giấy A4, xấp xỉ gấp đôi ảnh cỡ 15 x 20 cm297 x 42011.69 x 16.544960 x 3500A3Gấp đôi khổ A4420 x 59416.54 x 23.397020 x 4960A2Gấp đôi khổ A3, gấp 4 khổ A4Bảng kích thước chi tiết các kích thước ảnh thông dụng

Tên gọi khác của các khổ ảnh

Tại một số studio ảnh, người ta còn gọi tên các khổ ảnh bằng một số tên gọi khác như:

  • Cỡ ảnh Cp1 chính là cỡ ảnh 10×15 [kích thước thực tế là 98 x 152 mm]
  • Cỡ ảnh Cp2 chính là cỡ ảnh 13×18 [kích thước thực tế là 127 x 178 mm]
  • Cỡ ảnh Cp3 chính là cỡ ảnh 15×21 [kích thước thực tế là 152 x 210 mm]
  • Cỡ ảnh Cp4 chính là cỡ ảnh 20×25 [kích thước thực tế là 200 x 254 mm]
  • Cỡ ảnh Cp6 chính là cỡ ảnh 20×30 [kích thước thực tế là 198 x 305 mm]
  • Cỡ ảnh Cp10 chính là cỡ ảnh 25×37 [kích thước thực tế là 254 x 373 mm]
  • Cỡ ảnh Cp12 chính là cỡ ảnh 30×45 [kích thước thực tế là 305 x 444 mm]

Xem thêm:  1 Quý có mấy tháng?

Hi vọng, qua bài viết này bạn sẽ hiểu thêm về các kích thước ảnh thông dụng cũng như vận dụng để có những bức ảnh hoàn hảo trước khi in ảnh.

Chủ Đề